|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
201/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 29 tháng 2 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải ngày 19/02/2024 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh tại Tờ trình số
401/TTr-SGTVT ngày 29/2/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh
và hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện niêm yết, công khai thủ tục
hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà
soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND
tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC (để biết);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên CN&XDCB;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh )
I. Danh mục thủ tục hành
chính
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A
|
TTHC thực hiện
tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
1.009456
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối
Hoa, TP Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện:
Sở GTVT Bắc Ninh
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
|
* Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
* Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Phí thẩm định công bố cảng thủy nội
địa: 100.000 đồng.
(theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh
- Cơ quan thực hiện:
Sở GTVT Bắc Ninh
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
|
* Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
* Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Phí thẩm định công bố cảng thủy nội địa:
100.000 đồng.
(theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính).
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
3
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
1. Đối với trường hợp gia hạn cảng thủy nội
địa:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số
11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện:
Sở GTVT Bắc Ninh
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
2. Đối với trường hợp gia hạn bến thủy nội
địa:
UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
- Thời gian ra quyết định phê duyệt: 05 ngày làm
việc.
|
- Không có.
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
B
|
TTHC thực hiện tại cấp huyện
|
4
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công huyện.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
Thời Gian thực hiện: 11 ngày làm việc
|
Không có
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
5
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
Thời gian có văn bản thỏa thuận : 05 ngày làm việc
|
Không có
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
6
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công huyện.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
7
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công huyện.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
8
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng
một trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công huyện.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1. Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
*) Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài:
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo
phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT trình lãnh
đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân
đề nghị.
*) Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo
phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân
đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
7 ngày làm việc
02 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường
hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng ý công bố
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường
hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết
định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng ý công bố
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt
yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
văn bản
thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu
cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt
yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
* Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc.
* Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
|
2. Công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
*) Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài:
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo
phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT trình lãnh
đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân
đề nghị.
*) Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo
phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân
đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
7 ngày làm việc
02 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường
hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng ý công bố
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường
hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng ý công bố.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt
yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt
yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt
yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
* Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc.
* Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
|
3. Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa:
3.1 Đối với trường hợp Sở Giao thông vận tải gia
hạn (Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo
phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến cảng trình
lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân
đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản gia hạn hoạt động bến cảng.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng yd gia hạn
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Văn bản gia hạn hoạt động bến cảng.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng ý gia hạn
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
văn bản
gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
3.2 Đối với trường hợp UBND cấp huyện gia hạn
(Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được
phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo
phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy trình
lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân
đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng ý gia hạn
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đồng ý gia hạn
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
4. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán
bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Ngày sau khi
nhận hồ sơ Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ
chức đề nghị, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xin ý kiến:
*) Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa
quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia,
trước khi có văn bản thỏa thuận, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến của Chi
cục đường thủy nội địa khu vực.
*) Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Ủy ban nhân
dân cấp huyện lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản
|
Chuyên viên được
phân công
|
1/2 ngày làm việc đối
với việc xin ý kiến; 05 ngày làm việc đối với trường hợp chờ kết quả trả lời
|
Dự
thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 4
|
- Nếu có kết quả trả lời hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì
soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá
nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
2.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không chấp thuận thỏa thuận xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không chấp thuận xây dựng
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 7
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu
cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
11 ngày làm việc.
|
5. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo
Lãnh đạo phòng
- Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì
tiến hành soạn thảo Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì
soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá
nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo
văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không chấp thuận thỏa thuận xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không chấp thuận xây dựng
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
văn
bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
6. Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ
dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo
Lãnh đạo phòng
- Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì
tiến hành soạn thảo quyết định công bố bến thủy nội địa trình
lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì
soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá
nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Dự
thảo quyết định công bố bến thủy nội địa(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Quyết định công bố bến thủy nội địa
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không công bố bến thủy nội địa.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo quyết định công bố bến thủy nội địa(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định công bố bến thủy nội địa
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không công bố bến thủy nội địa.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết định công bố bến thủy nội
địa(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết định công bố bến thủy nội địa(trường
hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết định công bố bến thủy nội địa(trường
hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
7. Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được
phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo Lãnh
đạo phòng
- Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì
tiến hành soạn thảo quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì
soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá
nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Dự
thảo quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Quyết định công bố hoạt động bến khách ngang
sông
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý
do trong trường hợp không công bố hoạt động bến khách ngang sông
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
nêu rõ lý do trong trường hợp không công bố hoạt động bến khách ngang sông.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu
cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết
định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết
định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
8. Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên
được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo
Lãnh đạo phòng
- Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì
tiến hành soạn thảo quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì
soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá
nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Dự
thảo quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự
thảo quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
- Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội
địa
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển
về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết
định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
quyết
định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc
Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không
đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|