|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2001/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
14 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH
MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT DO HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA THỰC HIỆN TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/7/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3178/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ
tục hành quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ y tế, Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội
quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y
khoa thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số:106/TTr-SYT ngày 23 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 danh mục thủ
tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện (Có
danh mục kèm theo)
Điều 2.
Giao trách nhiệm công khai danh mục và nội dung thủ tục
hành chính; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính:
1. Giao Sở Y tế công khai đầy đủ
Danh mục và nội dung 03 thủ tục hành chính nêu trên tại Trung tâm Giám định Y
khoa tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng thông tin giao tiếp điện tử của tỉnh; xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định
này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành, trình chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh có
trách nhiệm nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN
TỊCH SỐ 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH NGÀY 28/12/2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ, BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT
DO HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-CT ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (Bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
Thời hạn giải quyết
|
52 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, Phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính
công ích.
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y
khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Người khuyết tật
51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012 /NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng
Giám định Y khoa thực hiện.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện theo thủ tục 1, mục B, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ y tế, Bộ trưởng Bộ
lao động thương binh và xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết
tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
2. Khám
giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người
khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không trung thực.
Thời hạn giải quyết
|
52 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, Phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính
công ích.
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y
khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Người khuyết tật
51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012 /NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng
Giám định Y khoa thực hiện.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện theo thủ tục 2, mục B, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
3. Khám
giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc
đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
Thời hạn giải quyết
|
76 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, Phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính
công ích.
|
Phí, Lê phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y
khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Người khuyết tật
51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012 /NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng
Giám định Y khoa thực hiện.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày
01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và môi quan hệ
công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện theo thủ tục 3, mục B, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc
công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA BAN HÀNH
KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2001/QĐ-CT ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Khám lâm sàng phục vụ giám
định y khoa
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
1.150.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
1.368.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.513.000
|
2
|
Khám cận lâm sàng phục vụ
giám định y khoa
|
|
2.1
|
Ghi điện não đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
155.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
238.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
253.000
|
2.2
|
Siêu âm 2D
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
150.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
173.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
188.000
|
2.3
|
Siêu âm 3D, 4D
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
250.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
288.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
313.000
|
2.4
|
Ghi điện tâm đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
135.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.5
|
Chụp phim X-quang
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
165.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
188.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
203.000
|
2.6
|
Chụp CT Scanner
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
1.102.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
1.147.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.177.000
|
2.7
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
1.702.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
1.747.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.777.000
|
2.8
|
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
2.772.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
2.838.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
2.882.000
|
2.9
|
Đo thông khí phổi
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.10
|
Đo điện cơ
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
185.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
208.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
314.000
|
2.11
|
Các xét nghiệm thường quy:
Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu;
các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin,
axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.12
|
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm
một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin,
Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV
(test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro
BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng
đường huyết, xét nghiệm tim BK
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
153.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
176.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
282.000
|
2.13
|
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu:
Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu,
Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch
chẩn đoán tế bào:
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
200.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc khuyết
|
250.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
300.000
|
2.14
|
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ
lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc
tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR):
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
500.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc khuyết
|
550.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
600.000
|
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ
bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được
thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán
bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực
hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu
nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài
các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả
chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|