|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 15 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 367/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, gồm: 06 thủ tục mới ban hành, 02 thủ
tục được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục thay thế và 05 thủ tục bãi bỏ (trong đó
có 04 thủ tục bãi bỏ do được thay thế).
Danh mục thủ tục hành chính được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại https://hochiminhcity.gov.vn/chinhquyen (CÔNG BỐ TTHC, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, Công bố thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố thủ tục
hành chính tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/Tr.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận
1)
|
Không
|
- Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm
định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm
tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận
1)
|
Không
|
- Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp bị sai thông tin,
bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị
mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng
cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp
nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy
chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Giá dịch vụ in lại giấy chứng
nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới.
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Thông tư số 11/2024/TT-BGTVT
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giá
dịch vụ lập hồ sơ phương tiện đối với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu
và dịch vụ in lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định đối với xe cơ
giới.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải
tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường
hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe
cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày
nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ
giới.
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày
24 tháng 8 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị
và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra
xe cơ giới.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực
tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Theo quy định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận
1)
|
Không
|
- Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới
giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng
các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận
1)
|
Không
|
- Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá; + Trường hợp kiểm
định ngoài đơn vị đăng kiểm:
03 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ
giới.
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày
24 tháng 8 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết
kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ
thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết
quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ
sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực
tế xe đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày
16 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải (thứ tự B.1).
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
(Được thay thế bởi Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)).
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày
22 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
và được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh (thứ tự I.2).
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người
bốn bánh có gắn động cơ
|
Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày
22 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
và được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh (thứ tự I.4).
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải (thứ tự B.1).
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
(Được thay thế bởi Thủ tục
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo,
xe máy chuyên dùng cải tạo).
|
5
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe
cơ giới
|
Quyết định số 2108/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải (thứ tự A.1).
|
- Thông tư số 47/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định 1504/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 200/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|