|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1995/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Văn thư ngành Nội vụ tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
1995/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1995/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN
THƯ - LƯU TRỮ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực
hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV
ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ của ngành Nội vụ áp dụng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó CTUBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 1995/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số TTHC gốc
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực: Văn thư và Lưu trữ nhà
nước
|
1
|
1.010194
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu độc
giả tại phòng đọc
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại
Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
2
|
1.010195
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
3
|
1.010196
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
lưu trữ.
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ.
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày
14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục: 1.010194
|
Tên thủ tục: Phục vụ việc sử dụng tài liệu độc giả tại
phòng đọc.
|
1. Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
|
2. Lĩnh vực: Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Nộp hồ sơ TTHC
|
Cá nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu
đến trực tiếp tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, ghi các thông tin
vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Lưu trữ
lịch sử cấp tỉnh phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;
trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu
hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp tại Phòng đọc Chi cục Văn thư, lưu trữ tỉnh Hà Giang đường
Hoàng Văn Thụ, tổ 20, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu;
|
05 Mau phieu đang ký su dung tai lieu.do
|
Bản chính văn bản giấy
|
01
|
2
|
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
05 Mau phieu yeu cau doc tai lieu
(cap t
|
Bản chính văn bản giấy
|
01
|
|
Giấy tờ xuất trình
|
|
|
|
|
Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
|
|
|
|
|
Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị
của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác)
|
|
|
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
|
|
Bước 1. Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng
ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
Bước 2: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả
cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt.
|
Bước 3: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên
chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu
và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
|
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp tại Phòng đọc Chi cục Văn thư, lưu trữ tỉnh Hà Giang đường
Hoàng Văn Thụ, tổ 20, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả
yêu cầu.
|
|
Bản sao chứng thực
|
01
|
4
|
Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp
tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp
tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất
là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và
người nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử
cấp tỉnh..
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
Các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có): Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại
Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày
27/8/2021 của Bộ Nội vụ Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc lĩnh vực Văn thư
- Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. Biểu mức thu như sau:
STT
|
Công
việc thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Làm thẻ đọc
|
|
|
|
1
|
Đọc thường xuyên
|
Thẻ/năm
|
50.000
|
|
2
|
Đọc không thường xuyên
|
Người/lượt
|
5.000
|
|
II
|
Nghiên cứu tài liệu
|
|
|
|
1
|
Tài liệu gốc và bản chính
|
|
|
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
6.000
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy là
tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ viết trên nền giấy; bao
gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
6.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.500
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
3.000
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
3.000
|
|
2
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
Tài liệu số hóa là tài liệu mà
thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy, phim; ảnh, băng, đĩa ghi
âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
3.000
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
3.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.000
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
1.500
|
|
đ
|
Tài liệu phim ảnh
|
Phút
chiếu
|
1.500
|
|
III
|
Cung cấp bản sao tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật
tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang
A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang
A4
|
20.000
|
|
2
|
In từ phim,
ảnh gốc (đã bao vật tư)
|
|
|
|
a
|
In ảnh đen trắng từ phim gốc
|
Cỡ
10x15cm
|
25.000
|
|
a1
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
40.000
|
|
a2
|
Cỡ từ 20x25 cm đến 20x30 cm
|
Tấm
|
60.000
|
|
a3
|
Cỡ từ 25x35 cm đến 30x40 cm
|
Tấm
|
150.000
|
|
b
|
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc
|
Cỡ
10x15cm
|
45.000
|
|
b1
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
60.000
|
|
b2
|
Cỡ từ 20x25 cm đến 20x30 cm
|
Tấm
|
80.000
|
|
b3
|
Cỡ từ 25x35 cm đến 30x40 cm
|
Tấm
|
170.000
|
|
3
|
In sao tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
30.000
|
|
4
|
In sao phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
60.000
|
|
5
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu
- thông tin cấp 1)
|
|
|
|
a
|
Tài liệu giấy
|
|
|
|
|
- In đen trắng (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
2.000
|
|
|
- In màu (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
15.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm
vật tư)
|
Trang
ảnh
|
1.000
|
|
b
|
Tài liệu phim, ảnh
|
|
|
|
|
- In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật
tư)
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
30.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25 cm đến 20x30 cm
|
Tấm
|
40.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35 cm đến 30x40 cm
|
Tấm
|
130.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư)
|
Tấm ảnh
|
30.000
|
|
c
|
Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử
(không bao gồm vật tư)
|
Tấm ảnh
|
30.000
|
|
d
|
Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện
tử (không kể vật tư)
|
Phút
chiếu
|
54.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Văn
bản
|
20.000
|
|
Mã thủ tục: 1.010195
|
Tên thủ tục: Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
1. Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
|
2. Lĩnh vực: Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Nộp hồ sơ TTHC
|
Trường hợp 1: Độc giả có nhu cầu cấp
bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu
Trường hợp 2: Độc giả có nhu cầu chứng
thực lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực
tài liệu;
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp tại Phòng đọc Kho lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh
đường Hoàng Văn Thụ, tổ 20, phường
Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
(Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 08); Bản lưu bản sao tài liệu).
|
08
Mau phieu yeu cau sao tai lieu.docx
|
Bản
chính văn bản giấy
|
01
|
2
|
Thành phần, số lượng hồ sơ đối với
cấp chứng thực lưu trữ (Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 09); Bản lưu bản chứng thực tài liệu).
|
09
Mau phieu yeu cau chung thuc tai lieu
|
Bản
chính văn bản giấy
|
01
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
|
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
a) Thủ tục cấp bản sao
- Bước 1: Sau khi độc giả điền đầy đủ
các thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ
sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt;
- Bước 2: Viên chức Phòng đọc ghi
vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu,
sau đó trả bản sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
b) Thủ tục cấp chứng thực lưu trữ
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy
đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận
thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ
lịch sử cấp tỉnh, gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng
thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về
chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền
đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng,
năm chứng thực, trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh ký xác nhận và
đóng dấu của Lưu trữ Lịch sử, sau đó trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả
tại Phòng đọc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
|
Địa điểm trả kết quả: tại phòng đọc Kho lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh Hà
Giang đường Hoàng Văn Thụ, tổ 20 phường Minh Khai, thành
phố Hà Giang tỉnh Hà Giang.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được
sao và chứng thực
|
|
Bản
sao
|
|
4
|
Thời hạn giải quyết:
- Theo quy định của pháp luật:
- Theo thực tế tại địa phương: Chậm
nhất 2 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Các cá nhân, cơ quan và tổ chức có nhu cầu
|
6
|
Cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính: Các Lưu trữ lịch sử cấp
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có):
Thực hiện theo Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Các tổ chức, cá nhân khi đến Chi cục
Văn thư, Lưu trữ tỉnh để xin cấp
bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ phải có đầy đủ thủ tục, việc sao in,
chứng thực tài liệu do viên chức Kho lưu trữ thực hiện, các tổ chức, cá nhân
không được mang hồ sơ tài liệu ra khỏi Kho lưu trữ, hồ
sơ chứng thực tài liệu được Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh bảo quản ít nhất 20
năm kể từ ngày chứng thực (gồm phiếu yêu cầu chứng thực và bản lưu bản chứng
thực tài liệu).
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc
của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày
27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ
|
|
|
|
|
|
|
Mã thủ tục: 1.010196
|
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu
trữ.
|
1. Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
|
2. Lĩnh vực: Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Nộp hồ sơ TTHC
|
Cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề lưu đến Chi cục Văn thư lưu trữ (Sở Nội vụ) nơi cá
nhân đăng ký thường trú;
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Thành phần hồ sơ đề nghị Cấp chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ (Mẫu số 10).
|
10
Don de nghi cap chung chi hanh nghe
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số
|
01
|
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ.
|
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số
|
01
|
|
Giấy xác nhận thời gian làm việc từ
05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc
(Mẫu số 13)
|
13
Giay xac nhan thoi gian lam viec tro
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số
|
01
|
|
Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp
chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề.
|
|
Bản
sao hoặc bản sao chứng thực điện tử
|
01
|
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
|
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số
|
01
|
|
Hai ảnh 2 x 3
cm (chụp trong thời hạn không quá 6 tháng).
|
|
Bản
chính hoặc File ảnh: định dạng JPG; dung lượng tối đa 15KB
|
01
|
2
|
Thành phần hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 12).
|
12
Phieu tiep nhan Ho so de nghi cap, ca
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số
|
01
|
|
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ
trường hợp Chứng chỉ bị mất).
|
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số
|
01
|
|
Bản sao chứng thực văn bằng, chứng
chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
|
|
Bản
sao hoặc bản sao chứng thực điện tử
|
01
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
Bước 1: Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trực tiếp kiểm tra hồ sơ nếu:
+ Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, đầy đủ
thì viết giấy biên nhận và hẹn ngày trả kết quả cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ, cán bộ hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.
|
Bước 2: Sở Nội vụ tỉnh quyết định cấp,
cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DV BCCI
|
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
Kết quả giải
quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
|
Bản
gốc
|
|
4
|
Thời hạn giải quyết:
- Theo quy định của pháp luật: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Theo thực tế tại địa phương: 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày
14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt
động dịch vụ lưu trữ.
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày
27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc lĩnh vực Văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 28/09/2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|