ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1986/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 20 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi; Bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL
ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
1753/TTr-SVHTTDL ngày 14 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Bên Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xây dựng quy trình nội bộ thủ tục hành chính nêu trên trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, KGVX, TT.PVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Thủ
tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và
người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch Covid- 19.
|
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- Trình tự thực hiện:
+ Đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật lập danh sách viên chức hoạt động
nghệ thuật, bảo đảm điều kiện theo quy định tại Điều 28 Quyết định
số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng
01 năm 2022. Gửi hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến
Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ,
tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/
+ Công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng
dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Chuyển hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (Phòng Quản lý Văn hóa) giải quyết.
+ Ngay khi có kết quả, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre để trả kết quả.
+ Bộ nhận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre thông báo tổ chức nộp hồ sơ để nhận kết
quả.
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ mang
theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre để nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức
sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa
chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Danh sách viên chức hoạt động, nghệ thuật bảo đảm điều kiện theo quy định tại Điều 28 Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu
số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết:
+ Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận Danh sách theo đề nghị của đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổng hợp, thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được danh sách của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hành Quyết định phê duyệt danh sách
và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê
duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
- Cơ quan, thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ
- Mức hỗ trợ: 3.710.000 đồng/người.
- Phương thức chi trả: Trả 01 lần cho
người lao động.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Danh sách viên chức hoạt động nghệ thuật
đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiệu thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Là đạo diễn nghệ thuật, diễn viên,
họa sĩ giữ chức danh nghề nghiệp hạng IV.
+ Làm việc trong các đơn vị sự nghiện
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật phải tạm dừng hoạt động từ 15 ngày
trở lên trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2021 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch Covid-19.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
Covid-19.
+ Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc
thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch Covid-19.
Mẫu số 09: Danh sách viên chức hoạt động nghệ thuật đề nghị hỗ trợ
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ .......
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...........
V/v đề nghị hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ
thuật gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
|
Kính gửi:
....................................(1) ....................................
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Mã số thuế: .....................................................................................................................
3. Loại hình đơn vị: .............................................................................................................
4. Quyết định thành lập: ......................................................................................................
5. Địa chỉ liên hệ/Điện thoại/Fax/Email: ..............................................................................
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Số
CMND, CCCD, Hộ chiếu
|
Chức
danh nghề nghiệp
|
Mã
số BHXH
|
Thời
gian dừng hoạt động (từ ngày/tháng/năm đến ngày/
tháng/năm)
|
Số
tài khoản nhận lương (nếu có)
|
Ngân
hàng mở tài khoản
|
Chữ
ký
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở VHTTDL;
- Lưu:....
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
|