|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1969/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1969/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 05
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM
LƯU TRỮ LỊCH SỬ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2496/TTr-SNV ngày 30/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa
bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục Quy trình kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1242/QĐ-UBND
ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về Công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi
cục Văn thư, lưu trữ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
)
A.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ NỘI VỤ.
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
1
|
1.001894.000.00.00.H10
|
Đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001854.000.00.00.H10
|
Đăng ký thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001843.000.00.00.H10
|
Đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001807.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi
tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001797.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.001775.000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000713.000.00.00.H10
|
Đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương.
|
Toàn
trình
|
8
|
1.001550.000.00.00.H10
|
Đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức.
|
Toàn
trình
|
9
|
1.001610.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
Toàn
trình
|
10
|
2.002167.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Toàn
trình
|
11
|
1.000788.000.00.00.H10
|
Thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức.
|
Toàn
trình
|
12
|
1.000780.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP .
|
Toàn
trình
|
13
|
1.000654.000.00.00.H10
|
Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
14
|
1.000638.000.00.00.H10
|
Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
15
|
1.001886.000.00.00.H10
|
Đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
16
|
1.001875.000.00.00.H10
|
Đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
17
|
1.001832.000.00.00.H10
|
Đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một
tỉnh.
|
Toàn
trình
|
18
|
1.001818.000.00.00.H10
|
Đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
19
|
1.000766.000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
20
|
2.000269.000.00.00.H10
|
Đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
21
|
2.000264.000.00.00.H10
|
Đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
22
|
2.000456.000.00.00.H10
|
Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
23
|
1.001604.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Toàn
trình
|
24
|
1.001589.000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Toàn
trình
|
25
|
1.000604.000.00.00.H10
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
26
|
1.000587.000.00.00.H10
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
27
|
1.000535.000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
28
|
1.000517.000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
29
|
1.000415.000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
30
|
1.001642.000.00.00.H10
|
Thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
|
Toàn
trình
|
31
|
1.001640.000.00.00.H10
|
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Toàn
trình
|
32
|
1.001637.000.00.00.H10
|
Thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
33
|
1.001628.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
34
|
1.001626.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
35
|
1.001624.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
|
1
|
1.005384.000.00.00.H10
|
Thi tuyển công
chức.
|
Một
phần
|
2
|
1.005388.000.00.00.H10
|
Thi
tuyển viên chức.
|
Một
phần
|
3
|
1.005392.000.00.00.H10
|
Xét
tuyển viên chức.
|
Một
phần
|
4
|
1.005393.000.00.00.H10
|
Tiếp
nhận vào làm viên chức.
|
Một
phần
|
5
|
1.005385.000.00.00.H10
|
Thủ tục tiếp nhận vào
công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
Một
phần
|
6
|
2.002156.000.00.00.H10
|
Xét tuyển công
chức.
|
Một
phần
|
7
|
2.002157.000.00.00.H10
|
Thi nâng ngạch công
chức.
|
Một
phần
|
8
|
1.005394.000.00.00.H10
|
Thăng hạng chức
danh nghề nghiệp đối với viên chức.
|
Một
phần
|
9
|
1.009339.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức).
|
Toàn
trình
|
10
|
1.009352.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính về
thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (viên chức).
|
Toàn
trình
|
11
|
1.009354.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính về
thẩm định số lượng người làm việc (viên chức).
|
Toàn
trình
|
12
|
1.009353.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính về
thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của
bộ, ngành, địa phương.
|
Toàn
trình
|
13
|
1.009339.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức).
|
Toàn
trình
|
14
|
1.009352.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (công chức).
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực công tác
Hội
|
1
|
1.003503.000.00.00.H10
|
Công nhận Ban vận
động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003858.000.00.00.H10
|
Xin phép đặt văn
phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.00396.000.00.00.H10
|
Phê duyệt Điều lệ
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Toàn
trình
|
4
|
2.001481.000.00.00.H10
|
Thành lập Hội.
|
Toàn
trình
|
5
|
2.001678.000.00.00.H10
|
Cho phép đổi tên
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Toàn
trình
|
6
|
2.001688.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Toàn
trình
|
7
|
1.003900.000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội.
|
Toàn
trình
|
8
|
1.003918.000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Toàn
trình
|
9
|
1.003920.000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
10
|
1.003621.000.00.00.H10
|
Thay đổi giấy phép
thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
11
|
1.003822.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
12
|
2.001590.000.00.H10
|
Công nhận Quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Toàn
trình
|
13
|
2.001567.000.00.00.H10
|
Công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Toàn
trình
|
14
|
1.003879.000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ có phạm
vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
15
|
1.003866.000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với
quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
16
|
1.003916.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ Quỹ.
|
Toàn
trình
|
17
|
1.003950.000.00.00.H10
|
Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
Toàn
trình
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
2.001946.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc thành
lập tổ chức sự nghiệp công lập
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001941.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.003735.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009331.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc
thành lập tổ chức hành chính nhà nước.
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009332.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ
chức lại tổ chức hành chính nhà nước.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009333.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể tổ chức hành chính nhà nước.
|
Toàn
trình
|
V
|
Lĩnh vực Xây dựng
chính quyền
|
1
|
1.006694.00.00.00.H10
|
Phân
loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Toàn
trình
|
VI
|
Lĩnh vực Công tác
Thanh niên
|
|
1
|
2.001717.000.00.00.H10
|
Thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003999.000.00.00.H10
|
Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
3
|
2.001683.000.00.00.H10
|
Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
VII
|
Lĩnh
vực thi đua – khen thưởng
|
|
1
|
2.000449.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm)
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000934.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Cờ thi đua
của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi
đua)
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000924.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000287.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng danh
hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001593.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Cờ thi đua,
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Toàn
trình
|
6
|
2.000422.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất.
|
Toàn
trình
|
7
|
1.000681.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại.
|
Toàn
trình
|
8
|
2.000418.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình.
|
Toàn
trình
|
VI
|
Lĩnh vực Văn thư -
Lưu trữ
|
|
1
|
1.003657.000.00.00.H10
|
Phục vụ việc sử
dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc.
|
Một
phần
|
2
|
1.010195.000.00.00H10
|
Cấp bản sao, chứng
thực tài liệu lưu trữ.
|
Toàn
trình
|
3
|
2.001540.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ.
|
Toàn
trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
1
|
1.001228.000.00.00.H10
|
Thông báo mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000267.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000316.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001220.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một huyện.
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001212.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.001204.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện.
|
Toàn
trình
|
7
|
1.001199.000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô
tổ chức ở một huyện.
|
Toàn
trình
|
8
|
1.001180.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc.
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực công tác
hội
|
|
1
|
1.003841.000.00.00.H10
|
Công nhận ban vận
động thành lập hội.
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003827.000.00.00.H10
|
Thành lập hội.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.003807.000.00.00.H10
|
Phê duyệt điều lệ
hội.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.003783.000.00.00.H10
|
Chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội.
|
Toàn
trình
|
5
|
1.003757.000.00.00.H10
|
Đổi tên hội cấp
huyện.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.003732.000.00.00.H10
|
Hội tự giải thể.
|
Toàn
trình
|
7
|
2.002100.000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
Toàn
trình
|
8
|
1.005203.000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ.
|
Toàn
trình
|
9
|
1.005358.000.00.00.H10
|
Thẩm định hồ sơ
người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe.
|
Toàn
trình
|
10
|
1.005201.000.00.00.H10
|
Xem xét, chi trả chi
phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe.
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính đơn vị sự nghiệp
|
|
1
|
2.001946.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc
thành lập tổ chức sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001941.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.003735.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009334.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc thành
lập tổ chức hành chính nhà nước
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009335.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ chức
lại tổ chức hành chính nhà nước.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009336.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể tổ chức hành chính nhà nước
|
Toàn
trình
|
IV
|
Lĩnh
vực thi đua – khen thưởng
|
|
1
|
2.000414.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000402.000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000843.000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cơ sở.
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000385.000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến.
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000374.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000804.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000364.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
Toàn
trình
|
8
|
2.000356.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình.
|
Toàn
trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
1
|
2.000509.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
tín ngưỡng.
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001028.000.00.00.H10
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001055.000.00.00.H10
|
Đăng ký sinh hoạt
tôn giáo tập trung.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001085.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001085.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.001090.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
Toàn
trình
|
7
|
1.001098.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
|
Toàn
trình
|
8
|
1.001109.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
Toàn
trình
|
9
|
1.001156.000.00.00.H10
|
Thông báo về việc thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
Toàn
trình
|
10
|
1.001167.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc.
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh
vực thi đua – khen thưởng
|
|
1
|
1.000775.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000346.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000337.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000305.000.00.00.H10
|
Xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến.
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000748.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
|
Toàn
trình
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
chính quyền
|
|
1
|
2.000465.000.00.00.H10
|
Thành lập thôn, ấp,
khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã).
|
Toàn
trình
|
Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1969/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|