|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1969/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính Bảo vệ môi trường Sở Tài nguyên Hòa Bình
Số hiệu:
|
1969/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1969/QĐ-UBND
|
Hoà
Bình, ngày 24 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT
ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (03 thủ tục); thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung (07 thủ tục) trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Môi trường công bố tại Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Phụ lục Danh mục và nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 4. Các thủ tục hành chính
công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kể từ
ngày ký.
- Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường
+ Chủ trì, phối hợp với
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính
tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt. Thời gian trước ngày 01/9/2020.
+ Chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung
cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông
tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết,
công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính và thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường , Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 6;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.03b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1969/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
*
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời
hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo
kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án
vận hành thử nghiệm: 05(năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo
kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành
thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
|
Chủ dự án lập và gửi Kế hoạch vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án cho Sở Tài nguyên và
Môi trường và cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trước ít nhất 20 ngày làm việc,
kể từ ngày bắt đầu vận hành thử nghiệm.
|
Không quy
định.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường.
|
2
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn
năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành
quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực
hiện việc trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ nộp hồ sơ tới Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
chưa
quy định.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản
lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp
hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học nộp hồ sơ tới Ủy ban nhân dân tỉnh qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định.
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đa dạng sinh học.
|
II. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC cấp tỉnh
lĩnh vực Môi trường công bố tại Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 12/5/2018; 05 TTHC
cấp tỉnh; 01 TTHC cấp huyện lĩnh vực Môi trường công bố tại Quyết định số
2699/QĐ-UBND ngày 01/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
STT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
TTHC cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
(1.004249.000.00.00.H28)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ
sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án):
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại
hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II
nhưng nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định
thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm
các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường đến Sở Tài nguyên và Môi trường qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thực hiện theo Nghị quyết 277/2020/NQ-
HĐND ngày 23/7/2020 về quy định danh mục chi tiết , mức thu, miễn, giảm và tỷ
lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường.
- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
(1.004141.000.00.00.H28)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận
về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị chấp
thuận về môi trường đến Ủy ban nhân dân tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
không quy định.
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
(1.004356.000.00.00.H28)
|
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian
chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ
hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Chủ dự án nộp hồ sơ báo cáo kết
quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường của dự án theo hình thức nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
(1.004240.000.00.00.H28)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng
sản nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt đến Ủy ban nhân dân tỉnh qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thực hiện theo Nghị quyết 277/2020/NQ-
HĐND ngày 23/7/2020 về quy định danh mục chi tiết , mức thu, miễn, giảm và tỷ
lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(1.004258.000.00.00.H28)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp
giấy xác nhận: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng
sản nộp hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn thành đến Ủy ban nhân dân tỉnh qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
6
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
(1.004148.000.00.00.H28)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký/đăng
ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường tới Sở Tài nguyên và Môi trường qua Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
II
|
TTHC cấp huyện
|
1
|
Thủ tục đăng ký xác nhận/đăng ký
xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
(1.004138.000.00.00.H28)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký/đăng
ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường tới Ủy ban nhân dân cấp huyện (UBND huyện)
qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
không
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
C. TTHC BỊ BÃI BỎ (Công bố tại QĐ số 2485/QĐ-UBND ngày
30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
TTHC cấp xã
|
|
|
1
|
B-BTM-264792-TT
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Nghị định số 18/2015/NĐCP ngày
14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1969/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|