|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1953/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1953/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1953/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
16 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG,
KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được được sửa đổi và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4801/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm
2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số
184/BC-VPUB ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường,
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế:
- Quyết định số 3024/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 691/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thủ tục hành chính số 01, số
04, số 05, số 10, số 11, Phần I Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực
môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thủ tục hành chính số 04, số
06, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định
số 865/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC,
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực môi trường (5 thủ
tục)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
- Kiểm tra, trả lời về tính đầy
đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ và ra Quyết
định phê duyệt: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở TNMT: 30 ngày.
+ UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh,
phường Mỹ Hải, thành phố PRTC
|
Theo quy định tại Quyết định
số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
Quyết định 3086/QĐ- BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
TTHC được sửa đổi và TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và
Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường:
25 ngày.
+ UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Quyết định số 141/2017/QĐ-
UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
- Như trên -
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và
ra Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường:
25 ngày.
+ UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và
có văn bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ
sơ của tổ chức, cá nhân).
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
- Như trên -
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và
có văn bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ
sơ của tổ chức, cá nhân).
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
- Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản (02 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.1
|
Trường hợp đề nghị thăm dò
khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
88 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
83 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh,
phường Mỹ Hải, thành phố PRTC
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
1.2
|
Trường hợp đề nghị thăm dò còn
lại
|
53 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
48 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
40 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Như trên -
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 ha, mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Như trên -
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
(12 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
40 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh,
phường Mỹ Hải, thành phố PRTC
|
Theo quy định tại Quyết định
số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
30 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức phí cấp phép lần
đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND
tỉnh)
|
- Như trên -
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
45 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Theo quy định tại Quyết định số
62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
- Như trên -
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
30 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức phí cấp phép lần
đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND
tỉnh)
|
- Như trên -
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 02m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
40 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Theo quy định tại Quyết định
số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
- Như trên -
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
30 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức phí cấp phép lần
đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND
tỉnh)
|
- Như trên -
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
40 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Theo quy định tại Quyết định
số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
- Như trên -
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
30 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức phí cấp phép lần
đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND
tỉnh)
|
- Như trên -
|
9
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
16 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Theo quy định tại Quyết định
số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
- Như trên -
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
11 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Bằng 50% mức phí cấp phép lần
đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND
tỉnh
|
- Như trên -
|
11
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
09 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
10 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực khí tượng thủy
văn (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
12 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh,
phường Mỹ Hải, thành phố PR-TC.
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
12 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
03 ngày;
- UBND tỉnh: 02 ngày.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|