ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1951/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 07
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7
năm 2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 3249/TTr-SNN ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng dự thảo
Quyết định phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Tài chính;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TCĐT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Quản lý công sản
|
1
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Mã TTHC: 1.011769
|
75 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số
126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre)
|
Không có
|
Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của
Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN
Thủ tục: Giao tài sản kết cấu
hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng - Mã TTHC:
1.011769
1. Trình tự thực hiện:
a) Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch nông thôn tập trung lập hồ sơ đề nghị giao tài sản theo hình thức
có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, khu phố 2, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11
giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ,
tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
b) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu Sở văn bản kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến
của Sở Tài chính và cơ quan có liên quan.
c) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm cho ý kiến tham gia
về việc giao tài sản.
d) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý
kiến tham gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tham mưu Sở văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan)
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
đ) Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định giao tài sản kết cấu
hạ tầng cấp nước sạch theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước
hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: quy định tại điểm a khoản 7 Điều
26 Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức
có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm
giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình
thức có hoàn trả; với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản
của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn
hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị) *: 01 bản chính;
- Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có
hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện
tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng
tài sản) *: 01 bản chính;
- Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ
sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp *: 01 bản
chính;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng
thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết
toán) *: 01 bản sao;
- Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời
gian quản lý*: 01 bản sao;
- Hồ sơ liên quan khác * : 01 bản sao.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 75 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập
trung.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính
phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước
sạch./.
____________________
* Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa