|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 195/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính của ngành Giáo dục tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 78/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 3 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục
và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số
656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định
701/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và
bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3 (t/h);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Thường trực Tỉnh Ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 195/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO):
82 TTHC
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Đào tạo với
nước ngoài (06 thủ tục)
|
1
|
Cho phép hoạt động
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
|
5
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
6
|
Bổ sung, điều chỉnh
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục
Dân tộc (01 thủ tục)
|
1
|
Xét tuyển sinh vào
trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
III
|
Lĩnh
vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (52
thủ tục)
|
1
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
2
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
4
|
Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm tư thục
|
5
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp sư phạm
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
7
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp, trường cao đẳng)
|
8
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
9
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
11
|
Cho phép thành lập
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
12
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
13
|
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
14
|
Xét,
cấp học bổng chính sách
|
15
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
|
16
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
17
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
|
18
|
Chấm dứt hoạt động
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
19
|
Giải thể cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Đăng ký hoạt động của
Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
Thành lập và công
nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
22
|
Thành lập và công
nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
23
|
Thành lập trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
24
|
Giải thể trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
thành lập)
|
25
|
Thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
26
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
|
27
|
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
28
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
29
|
Đề nghị miễn giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
30
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
32
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học
phổ thông chuyên tư thục
|
33
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
34
|
Sáp nhập, chia tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
35
|
Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
36
|
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
37
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
38
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
39
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
40
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
41
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
42
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
43
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
44
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
45
|
Giải thể trường phổ
thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông
trung học)
|
46
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
47
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
48
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
49
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
50
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
|
51
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
52
|
Đề nghị phê duyệt
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục
Thường xuyên (06 thủ tục)
|
1
|
Cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
2
|
Sát nhập, chia tách
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
3
|
Giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
5
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
6
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
V
|
Lĩnh
vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục)
|
1
|
Công nhận văn bằng
tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
3
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
VI
|
Lĩnh vực: Quy chế
thi, tuyển sinh (06 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký xét tuyển đại
học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy
|
2
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
3
|
Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông quốc gia
|
4
|
Đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
5
|
Đăng ký dự thi
trung học phổ thông quốc gia
|
6
|
Xét tuyển học sinh
vào trường dự bị đại học
|
VII
|
Lĩnh vực: Giáo dục
Mầm non (02 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn Quốc gia
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
VIII
|
Lĩnh vực: Giáo dục
Tiểu học (02 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
IX
|
Lĩnh vực: Giáo dục
Trung học (03 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường trung
học đạt chuẩn Quốc gia
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
3
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
X
|
Lĩnh vực: Cơ sở vật
chất thiết bị trường học (01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 40 TTHC
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Cơ sở vật
chất và thiết bị trường học (02 thủ tục)
|
1
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
2
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục
Dân tộc (01 thủ tục)
|
1
|
Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
III
|
Lĩnh
vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (30
thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
2
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
3
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
4
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
5
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
|
6
|
Thành lập lớp năng
khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
7
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
8
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
9
|
Thành lập trường tiểu
học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
10
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
11
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
12
|
Sáp nhập, chia,
tách trường tiểu học
|
13
|
Giải thể trường tiểu
học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
14
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
15
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
16
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
17
|
Sát, nhập, chia,
tách, trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
18
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
19
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
20
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học cơ sở
|
21
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
22
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
23
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
24
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
25
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng
|
26
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
27
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
28
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc THCS
|
29
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu
|
30
|
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục
thường xuyên (02 thủ tục)
|
1
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc THCS
|
2
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
V
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Mầm non (03 thủ tục)
|
1
|
Chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
2
|
Chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
3
|
Hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
VI
|
Lĩnh vực: Hệ thống
văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 05 TTHC
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (05 thủ tục)
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
4
|
Giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Tổng cộng: 127 Thủ tục
hành chính (cấp
tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 40 thủ tục, cấp xã 05 thủ tục)
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 195/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|