|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 656/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính giáo dục và đào tạo Ủy ban Kon Tum
Số hiệu:
|
656/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 656/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND, ngày 26/12/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình
số 182/TTr- SGDĐT ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các
cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung chi tiết từng
thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 492/QĐ-CT ngày
09/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính của ngành giáo dục và đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 606/QĐ-UBND, ngày
12/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bổ sung
các thủ tục hành chính mới ban hành; các thủ tục sửa đổi bổ sung, thay thế
thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ
trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Cục kiểm soát TTHC, VPCP (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm
theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường trung học phổ thông
|
3
|
Sát nhập, chia tách trường Trung
học phổ thông
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
5
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
6
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
7
|
Sát nhập, chia tách trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
8
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
10
|
Sát nhập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
11
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
12
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
13
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ-Tin
học
|
14
|
Sát nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ-Tin học
|
15
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ-Tin
học
|
16
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
17
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
18
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung
cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
19
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
20
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
21
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
22
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
23
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
24
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
25
|
Xin học lại trường khác đối với
học sinh trung học
|
26
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
27
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học phổ thông chuyên
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường tiểu học
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường
trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân
tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường
chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận giáo dục đối
với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
31
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
34
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế -xã hội đặc biệt khó
khăn
|
35
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
36
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
37
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
38
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
39
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
40
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên.
|
41
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
42
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
43
|
Tiếp nhận học sinh người nước
ngoài cấp trung học phổ thông
|
44
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về
nước cấp trung học phổ thông
|
45
|
Xin học lại lớp đầu cấp Trung học
phổ thông
|
46
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh
|
47
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh
|
48
|
Sát nhập, chia tách trường Trung
học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh
|
49
|
Đình chỉ hoạt động trường trung
học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh
|
50
|
Giải thể trường trung học phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh
|
51
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Trung học phổ thông
|
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển
sinh
|
1
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
3
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông quốc gia
|
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
4
|
Cấp bằng tốt nghiệp THPT
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông
|
6
|
Đính chính giấy chứng nhận nghề
phổ thông
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành lập Nhà trường, nhà trẻ.
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ.
|
3
|
Sát nhập, chia tách nhà trường,
nhà trẻ.
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà
trẻ.
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường tiểu học
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
7
|
Sát nhập, chia tách trường tiểu
học
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
9
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn.
|
10
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn.
|
11
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục Tiểu học.
|
12
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường Trung học cơ sở
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
Trung học cơ sở
|
14
|
Sát nhập, chia tách trường Trung
học cơ sở
|
15
|
Giải thể trường Trung học cơ sở
|
16
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
17
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
18
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
19
|
Cho phép hoạt động nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
20
|
Sát nhập, chia tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
21
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
22
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
THCS
|
23
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
24
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
25
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân
lập hoạt động giáo dục
|
26
|
Sát nhập, chia tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
27
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân
lập
|
28
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập,
xóa mù chữ
|
29
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chất
lượng tối thiểu
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh
Tiểu học
|
31
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “cộng
đồng học tập” cấp xã
|
32
|
Công nhận phổ cập mầm non năm tuổi
đối với đơn vị cấp cơ sở
|
33
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
34
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi 5 tuổi
|
35
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài tại các trường tiểu học và Trung học cơ sở thuộc thẩm
quyền quản lý.
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt
Nam về nước cấp Trung học cơ sở
|
37
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở
|
38
|
Cấp bằng tốt nghiệp THCS
|
39
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
2
|
Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
3
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
4
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với
những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ
tới trường
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO), UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ
|
* Cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
|
1
|
|
Cử tuyển vào đại học, cao đẳng
|
Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT,
ngày 30/10/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
|
Cấp tiếp bản sao bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT, ngày
08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
|
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do
cải chính hộ tịch
|
4
|
|
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ (trường
hợp người học đã ký nhận văn bằng, chứng chỉ nhưng nội dung nghi trên văn bằng,
chứng chỉ bị nghi sai do lỗi của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ)
|
5
|
|
Thủ tục đăng ký dự thi đại học, cao
đẳng
|
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT, ngày
26/2/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông trường hợp còn bản chính
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT, ngày
08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7
|
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông trường hợp mất bằng
|
8
|
|
Xin học lại tại lớp đầu cấp Trung
học phổ thông
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT,
ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
9
|
|
Học sinh chuyển trường ra ngoài tỉnh
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-
BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
|
Học sinh chuyển trường vào trong
tỉnh
|
11
|
|
Chuyển trường trong tỉnh (đối với
trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý)
|
12
|
|
Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm có
thu tiền trong nhà trường đối với các lớp cấp trung học phổ thông và các lớp
ở các trường thuộc quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày
16/5/2012 của Bộ Giáo dục Đào tạo
|
13
|
|
Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm
ngoài nhà trường đối với các lớp cấp trung học phổ thông
|
14
|
|
Thẩm định đề án thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT, ngày
15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
|
Thẩm định đề án thành lập trung tâm
kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp
|
Thông tư số 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV,
ngày 19/10/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội
|
16
|
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng
hợp hướng nghiệp
|
17
|
|
Sát nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật
tổng hợp hướng nghiệp
|
18
|
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm kỹ thuật
tổng hợp hướng nghiệp
|
19
|
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp
hướng nghiệp
|
20
|
|
Thẩm định đề án thành lập trường
trung học phổ thông
|
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
|
Thẩm định đề án thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học ngoài công lập
|
Quyết định số 31/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 04/6/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
22
|
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm ngoại
ngữ, tin học ngoài công lập
|
23
|
|
Thẩm định đề án thành lập Trung tâm
giáo dục thường xuyên ngoài công lập
|
Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT,
ngày 02/1/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
24
|
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường
xuyên ngoài công lập
|
25
|
|
Sát nhập, chia tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên ngoài công lập
|
26
|
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm giáo dục
thường xuyên ngoài công lập
|
27
|
|
Giải thể Trung tâm giáo dục thường
xuyên ngoài công lập
|
28
|
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên ngoài công lập
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT, ngày
25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
|
Đình chỉ hoạt động trường Trung
học phổ thông
|
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
|
Công nhận danh hiệu lao động tiên
tiến cho cá nhân
|
Thông tư số 12/2012/TT-BGDĐT, ngày
3/4/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
|
Công nhận danh hiệu tập thể lao động
tiên tiến
|
32
|
|
Công nhận danh hiệu chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
33
|
|
Giấy khen của Giám đốc Sở cho cá
nhân
|
34
|
|
Giấy khen của Giám đốc Sở cho tập
thể
|
35
|
|
Đề nghị tặng bằng khen của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo cho cá nhân
|
36
|
|
Đề nghị tặng bằng khen của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo cho tập thể
|
37
|
|
Đề nghị UBND tỉnh tặng bằng khen
cho Tập thể lao động xuất sắc
|
38
|
|
Công nhận danh hiệu chiến sỹ thi
đua cấp Bộ
|
39
|
|
Tặng kỷ niệm chương vì sự nghiệp
giáo dục
|
40
|
|
Tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân
đối với cá nhân
|
41
|
|
Tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú đối
với cá nhân
|
42
|
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia mức độ tối thiểu
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT, ngày
08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
43
|
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia mức độ 1
|
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT, ngày
08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
44
|
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia mức độ 2
|
45
|
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia mức độ 1
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT, ngày
08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
46
|
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia mức độ 2
|
47
|
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
Thông tư số 472012/TT-BGDĐT, ngày
08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
* Cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
|
Cấp tiếp bản sao bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT, ngày
08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
|
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do
cải chính hộ tịch
|
3
|
|
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ (trường
hợp người học đã ký nhận văn bằng, chứng chỉ nhưng nội dung nghi trên văn
bằng, chứng chỉ bị nghi sai do lỗi của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ)
|
4
|
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở trường hợp còn bản chính
|
5
|
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở trường hợp mất bằng
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
6
|
|
Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm có
thu tiền trong nhà trường đối với các lớp cấp trung học phổ thông và các lớp cấp
trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT, ngày
16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
|
Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm
ngoài nhà trường đối với các lớp cấp trung học cơ sở
|
8
|
|
Thẩm định đề án thành lập nhà
trường, nhà trẻ
|
Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày
14/05/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9
|
|
Thẩm định đề án thành lập trường
Tiểu học
|
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
10
|
|
Thẩm định đề án thành lập trường
Trung học cơ sở
|
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ
|
Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày
14/05/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
12
|
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục trường
Tiểu học
|
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
13
|
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục trường
Trung học cơ sở
|
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học
tập cộng đồng xã phường thị trấn
|
Thông tư số 40/2010/TT-BGDĐT, ngày
30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Mầm non
|
Nghị định số 29/2012/NĐ-CP, ngày
12/4/2012 của Chính phủ
|
16
|
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Tiểu học
|
17
|
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Trung học cơ sở
|
* Cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT, ngày
30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
|
Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 656/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|