ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
18 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 792/QĐ-BNV
ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ
quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng năm 2021;
Căn cứ Công văn số 4434/BNV-TCBC
ngày 26/8/2020 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động
trong các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hải Phòng năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định biên chế công chức
hành chính, phê duyệt tổng số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thành phố Hải Phòng năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 32/TTr-SNV ngày 08/01/2021 về việc phân bổ
biên chế công chức hành chính, số người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp nhà nước của thành phố năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ biên chế công chức hành chính, số người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước của thành phố năm 2021 như
sau:
1. Tổng
biên chế công chức hành chính giao năm 2021 là 2.832 biên chế (chi
tiết tại Biểu tổng hợp số 1 kèm theo).
2. Tổng số
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thành phố năm 2021 là 34.394
người, bao gồm 33.089 người do ngân sách thành phố đảm bảo kinh phí và 1.305
người tự chủ kinh phí (chi tiết tại Biểu tổng
hợp số 5 kèm theo).
3. Số người
làm việc trong các Hội đặc thù là 88 người và 60 hợp đồng lao động (chi tiết
tại Biểu số 16 kèm theo).
4. Hợp đồng
lao động hưởng lương ngân sách trong các cơ quan, đơn vị của thành phố là 974
người (chi tiết tại Biểu số 17 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Nội vụ:
- Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân
thành phố, Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố về tổng biên chế hành
chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước thành phố
năm 2021, thông báo biên chế, số người làm việc đến các cơ quan, đơn vị, địa
phương.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố quản
lý, sử dụng biên chế của thành phố đúng quy định, tiết kiệm, hiệu
quả.
- Phối hợp với Sở Tài chính, các đơn
vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra sử dụng số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.
- Tham mưu thực hiện sắp xếp tổ chức
bộ máy, tinh giản biên chế các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập theo chỉ đạo của Chính phủ và cơ quan có thẩm quyền để thực hiện Nghị
quyết Trung ương 6 khóa XII.
- Tiếp tục thực hiện chính sách tinh
giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP , Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ,
Nghị định số 143/2020/NĐ-CP của Chính phủ và quy định mới được ban hành về quản
lý công chức, viên chức.
2. Sở
Tài chính:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố
triển khai thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2016 của Chính phủ quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 gắn với chuyển đơn vị sự nghiệp giáo dục
công lập sang tự chủ theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính
phủ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan
có liên quan giám sát việc thực hiện biên chế, số người làm việc được giao và sử
dụng kinh phí hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo, y tế tại các cơ quan,
đơn vị.
- Phối hợp với các sở, ngành xây dựng
mức thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả tối ưu trong
việc thực hiện xã hội hóa theo quy định.
- Phối hợp với Sở Y tế tham mưu Ủy
ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện và hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp y
tế thực hiện lộ trình về cơ chế tài chính tự chủ theo Nghị định số
85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ và đơn vị sự nghiệp giáo dục theo
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ; thẩm định phương
án tự chủ của các đơn vị sự nghiệp y tế, giáo dục.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố
có cơ chế quản lý chặt chẽ việc sử dụng kinh phí từ ngân sách đã cấp cho các cơ
quan, đơn vị, địa phương; không quyết toán kinh phí chi
cho số lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được Ủy ban nhân dân thành phố
phân bổ.
- Đề xuất phân bổ kinh phí chi trả
cho lao động hợp đồng vị trí nấu ăn do các quận, huyện báo cáo vào dự toán ngân
sách hàng năm trình Hội đồng nhân dân thành phố và thực hiện phân bổ cho các địa
phương, đơn vị theo quy định.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Đánh giá kết quả thực hiện và tham
mun Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục thực hiện hiệu quả quy định về xã hội
hóa lĩnh vực giáo dục - đào tạo gắn với việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW
ngày 25/10/2017 Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ
chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự
nghiệp công lập; Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày
09/01/2018 của Ban Thường vụ Thành ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW
ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.
- Xây dựng Đề án sắp xếp, tổ chức lại
các trường mầm non, phổ thông, gắn nâng cao chất lượng giáo dục, hình thành trường
phổ thông nhiều cấp học và các nhiệm vụ được giao theo Kế hoạch số 56/KH-UBND
ngày 27/02/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Chương trình hành động
số 49-CTr/TU ngày 09/01/2018 của Ban Thường vụ Thành ủy.
- Chủ trì, phối hợp các địa phương,
đơn vị xây dựng phương án bố trí một số vị trí nhân viên trường học thực hiện
nhiệm vụ kiêm nhiệm hoặc phân công một người làm việc ở một số trường trên cùng
địa bàn để tiết kiệm biên chế theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Văn
bản số 6044/BGDĐT- NGCBQLCSGD ngày 08/12/2016.
- Tham mưu triển khai thực hiện Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm
học 2020 - 2021.
- Phân bổ số người làm việc, rà soát,
sắp xếp đội ngũ giáo viên khối trung học phổ thông trong biên chế, thực hiện điều
động, luân chuyển từ trường thừa về trường thiếu đảm bảo thực hiện đúng số người
làm việc được giao và cân đối cơ cấu môn học; thực hiện chính sách tinh giản
biên chế theo quy định tại Nghị định số 108/2014/NĐ-CP , Nghị định số
113/2018/NĐ-CP , Nghị định số 143/2020/NĐ-CP của Chính phủ đối với giáo viên dôi
dư ở các trường trung học phổ thông công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Rà soát các trường ngoài công lập,
báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố có biện pháp để giảm các trường hoạt động kém
hiệu quả, từng bước củng cố, nâng cao chất lượng hệ thống trường ngoài công lập.
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Sở sau khi Ban Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương án
sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
4. Sở Y tế:
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Sở sau khi Bạn Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương án
sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính
và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Nghị định số
85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ; xây dựng phương án quy định cơ chế
tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế, trình Ủy ban nhân dân
thành phố ban hành và tổ chức triển khai thực hiện.
- Đánh giá kết quả thực hiện và tham
mưu Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục thực hiện hiệu quả quy định về xã hội
hóa lĩnh vực y tế gắn với việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017
Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống
tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự
nghiệp công lập; Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày
09/01/2018 của Ban Thường vụ Thành ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW
ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.
5. Sở Văn
hóa và Thể thao:
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Sở sau khi Ban Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương án
sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
- Đánh giá kết quả thực hiện và tham mưu
Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục thực hiện hiệu quả quy định về
xã hội hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao gắn với việc thực hiện Nghị quyết số
19-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ
thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn
vị sự nghiệp công lập; Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày 09/01/2018 của
Ban Thường vụ Thành ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017
của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.
6. Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội:
Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành
phố phê duyệt mạng lưới quy hoạch các trường dạy nghề, làm cơ sở cho việc sắp xếp
các đơn vị giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố.
7. Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận, huyện căn cứ chức năng nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ sau:
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc sau khi Ban Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương
án sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
- Rà soát, sắp xếp lại bộ máy nội bộ
tại cơ quan, đơn vị, đảm bảo cơ cấu hợp lý, giảm đầu mối, bỏ cấp trung gian, giảm
biên chế nhưng đảm bảo thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Thực hiện kế hoạch và lộ trình tinh
giản biên chế đến năm 2021 theo phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Tiếp nhận, sử dụng công chức, viên
chức đúng yêu cầu của chức danh, vị trí việc làm và đảm bảo chất lượng.
- Rà soát, giải quyết, chấm dứt số
lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được giao theo đúng quy định; quản lý
việc sử dụng hợp đồng lao động của các đơn vị trực thuộc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện
hàng năm quyết định về số lượng nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công
lập trực thuộc theo định mức quy định; gửi Sở Nội vụ tổng hợp, gửi Sở Tài chính
cấp kinh phí theo quy định.
8. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp:
- Triển khai thực hiện Đề án vị trí
việc làm của đơn vị sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Rà soát, giải quyết số lao động hợp
đồng dôi dư, vượt định mức quy định; sử dụng có hiệu quả số lượng người làm việc
được giao.
- Chủ động rà soát lại nhiệm vụ, từng
bước xây dựng phương án cung cấp dịch vụ để tiến tới hợp đồng công việc, nhằm
giảm bớt biên chế sự nghiệp cho đơn vị; phân công, bố trí
lại đội ngũ viên chức tiến tới giảm biên chế hàng năm.
- Khẩn trương xây dựng cơ chế tự chủ
về tài chính theo quy định, trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- BTCTU, VPTU;
- VP Đoàn ĐBQH HP;
- VP HĐND TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Phòng KSTTHC;
- CV: NV2;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 194/QĐ- UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Biểu số 1
STT
|
LOẠI BIÊN CHẾ
|
Biên chế UBND TP phân bổ năm 2020
|
Biên chế tinh giản năm 2021
|
Biên chế bổ sung
|
Biên chế giao năm 2021
|
Quỹ dự phòng BC thành phố
|
So sánh tăng, giảm giữa năm 2021 với năm 2020
|
Chi chú
|
Tổng cộng
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Sử dụng quỹ dự phòng
|
Tổng cộng
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Tổng số
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10
|
11=7-1
|
12=8-2-3
|
13=9-3
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.862
|
2.824
|
35
|
3
|
34
|
16
|
2.832
|
2.808
|
24
|
27
|
-30
|
-19
|
-11
|
|
1
|
Quản lý nhà
nước
|
2.765
|
2.728
|
34
|
3
|
21
|
16
|
2.748
|
2.725
|
23
|
|
-17
|
-6
|
-11
|
|
2
|
Hội đồng
nhân dân
|
97
|
96
|
1
|
0
|
13
|
|
84
|
83
|
1
|
|
-13
|
-13
|
0
|
|
BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH KHỐI SỞ, NGÀNH NĂM 2021
Biểu số 2
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Biên chế giao năm 2020
|
Biên chế có mặt đến 01/10/2020
|
Số đang đề nghị tuyển dụng, tiếp nhận
|
Số biên chế tinh giản 2021
|
Số biên chế bổ sung 2021
|
Biên chế giao năm 2021
|
So sánh tăng, giảm 2021 với năm 2020
|
Ghi chú
|
Hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế
|
Biên chế
phục vụ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=1-6+7
|
9=4
|
10=8-1
|
11=9-2
|
|
1
|
Văn phòng
UBND Thành phố
|
81
|
2
|
74
|
2
|
|
|
|
81
|
2
|
0
|
0
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
26
|
0
|
26
|
|
|
0
|
|
26
|
0
|
0
|
0
|
Sở có số lượng
biên chế thấp đã phải thực hiện bổ sung biên chế
|
3
|
Sở Tư pháp
|
51
|
0
|
45
|
|
3
|
1
|
|
50
|
0
|
-1
|
0
|
|
4
|
Sở Tài
chính
|
90
|
1
|
75
|
1
|
3
|
|
|
90
|
1
|
0
|
0
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
79
|
2
|
69
|
1
|
9
|
0
|
ỏ
|
82
|
1
|
3
|
-1
|
|
-
|
Cơ quan
Sở Nội vụ
|
41
|
1
|
37
|
0
|
ỏ
|
|
1
|
42
|
0
|
1
|
-1
|
Tăng 01 BC
do tăng nhiệm vụ theo NĐ 107/2020/NĐ-CP
|
-
|
Chi cục
Văn thư - Lưu trữ
|
13
|
0
|
9
|
|
4
|
|
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Ban Tôn
giáo
|
13
|
0
|
12
|
|
1
|
|
1
|
14
|
0
|
1
|
0
|
Tăng 01
biên chế do tăng nhiệm vụ theo NĐ 107/2020/NĐ-CP
|
-
|
Ban Thi đua - Khen thưởng TP
|
12
|
1
|
11
|
1
|
1
|
|
1
|
13
|
1
|
1
|
0
|
Tăng 01
biên chế do thực hiện công tác cán bộ của thành phố
|
6
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
60
|
1
|
58
|
1
|
|
|
|
60
|
1
|
0
|
0
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
56
|
0
|
51
|
0
|
4
|
0
|
0
|
56
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Cơ quan
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33
|
0
|
28
|
|
4
|
|
|
33
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng
|
23
|
0
|
23
|
|
|
|
|
23
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu lư
|
69
|
0
|
58
|
|
6
|
|
|
69
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
82
|
2
|
77
|
0
|
2
|
1
|
0
|
81
|
0
|
-1
|
-2
|
|
-
|
Cơ quan
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
65
|
2
|
61
|
0
|
2
|
|
|
65
|
0
|
0
|
-2
|
|
-
|
Chi cục
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
17
|
0
|
16
|
|
|
1
|
|
16
|
0
|
-1
|
0
|
|
10
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
54
|
1
|
52
|
0
|
1
|
|
|
54
|
0
|
0
|
-1
|
|
11
|
Sở Du lịch
|
30
|
0
|
28
|
|
1
|
|
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
31
|
1
|
30
|
1
|
|
|
|
31
|
1
|
0
|
0
|
|
13
|
Sở Y tế
|
71
|
1
|
65
|
0
|
5
|
0
|
3
|
74
|
0
|
3
|
-1
|
|
-
|
Cơ quan
Sở Y tế
|
39
|
1
|
36
|
0
|
3
|
|
3
|
42
|
0
|
3
|
-1
|
Tăng 03 BC
do có khối lượng công việc lớn phát sinh do tình hình dịch bệnh, số lượng
biên chế giao thấp, giao trả số biên chế đã thực hiện tinh giản.
|
-
|
Chi cục
Dân số và KHH gia đình
|
16
|
0
|
13
|
|
2
|
|
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
16
|
0
|
16
|
|
|
|
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
85
|
1
|
80
|
1
|
4
|
0
|
6
|
91
|
1
|
6
|
0
|
|
-
|
Cơ quan Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
41
|
1
|
37
|
1
|
4
|
|
4
|
45
|
1
|
4
|
0
|
Tăng 04
biên chế để đảm bảo thực hiện khối lượng công việc dược giao
|
-
|
Chi cục
Bảo vệ môi trường
|
16
|
0
|
15
|
|
|
|
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Biển và Hải đảo
|
13
|
0
|
13
|
|
|
|
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Quản lý đất đai
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
17
|
0
|
2
|
0
|
Giao trả số biên
chế tinh giản do khối lượng công việc lớn
|
15
|
Sở Công
Thương
|
64
|
1
|
58
|
1
|
5
|
1
|
|
63
|
1
|
-1
|
0
|
|
16
|
Sở Giao
thông vận tải
|
103
|
2
|
97
|
1
|
6
|
0
|
|
103
|
1
|
0
|
-1
|
|
-
|
Cơ quan
Sở Giao thông vận tải
|
47
|
2
|
45
|
1
|
2
|
|
|
47
|
1
|
0
|
-1
|
|
-
|
VP Ban
An toàn giao thông thành phố
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
53
|
0
|
49
|
|
4
|
|
|
53
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Sở Xây dựng
|
143
|
1
|
131
|
1
|
8
|
3
|
|
140
|
1
|
-3
|
0
|
|
-
|
Cơ quan
Sở Xây dựng
|
53
|
0
|
52
|
|
|
2
|
|
51
|
0
|
-2
|
0
|
|
-
|
Thanh
tra Xây dựng
|
90
|
1
|
79
|
1
|
8
|
1
|
|
89
|
1
|
-1
|
0
|
|
18
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
226
|
2
|
213
|
2
|
3
|
2
|
|
224
|
2
|
-2
|
0
|
|
-
|
Cơ quan
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
47
|
1
|
45
|
1
|
1
|
|
|
47
|
1
|
0
|
0
|
|
-
|
Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục Thủy
lợi và Phòng chống thiên tai
|
36
|
0
|
31
|
|
|
1
|
|
35
|
0
|
-1
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
23
|
0
|
21
|
|
|
|
|
23
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
25
|
0
|
24
|
|
1
|
|
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
26
|
0
|
26
|
|
|
|
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
24
|
1
|
22
|
1
|
1
|
|
|
24
|
1
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Thủy sản
|
26
|
0
|
25
|
|
|
1
|
|
25
|
0
|
-1
|
0
|
|
-
|
Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
14
|
0
|
14
|
|
|
|
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
Thanh tra
Thành phố
|
42
|
0
|
42
|
|
|
|
|
41
|
0
|
-1
|
0
|
Chuyên trả 01 biên
chế bố trí năm 2020 thực hiện
công tác cán bộ
|
20
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế Hải Phòng
|
52
|
0
|
46
|
|
6
|
1
|
|
51
|
0
|
-1
|
0
|
|
|
Cộng sở, ban, ngành
|
1495
|
18
|
1375
|
12
|
66
|
9
|
12
|
1497
|
12
|
2
|
-6
|
|
BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH KHỐI QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
Biểu số 3
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Biên chế giao năm 2020
|
Biên chế có mặt đến 01/10/2020
|
Số đang đề nghị tuyển dụng, tiếp nhận
|
Số biên chế tinh giản năm 2021
|
Số biên chế bổ sung
|
Biên chế giao năm 2021
|
So sánh giữa
năm 2021 với năm 2020
|
Ghi chú
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế công chức hành chính
|
Biên chế phục vụ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=1-6+7
|
9=4
|
10=8-1
|
11=9-2
|
|
1
|
Quận Hồng
Bàng
|
84
|
0
|
81
|
0
|
3
|
|
|
84
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Quận Ngô
Quyền
|
103
|
0
|
95
|
0
|
4
|
3
|
|
100
|
0
|
-3
|
0
|
|
3
|
Quận Lê
Chân
|
104
|
2
|
87
|
1
|
5
|
2
|
|
102
|
1
|
-2
|
-1
|
|
4
|
Quận Kiến
An
|
79
|
3
|
71
|
3
|
4
|
0
|
|
79
|
3
|
0
|
0
|
Năm 2021 tiếp tục giảm 01 BC HDNĐ
|
5
|
Quận Hải An
|
88
|
1
|
87
|
0
|
0
|
1
|
|
87
|
0
|
-1
|
-1
|
Giao bằng số có mặt, tiếp tục thực hiện tinh giản
biên chế trong những năm tiếp theo để đảm bảo lộ trình theo quy định
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
80
|
2
|
75
|
2
|
4
|
1
|
|
79
|
2
|
-1
|
0
|
|
7
|
Quận Dương
Kinh
|
78
|
0
|
69
|
0
|
4
|
1
|
|
77
|
0
|
-1
|
0
|
|
8
|
Huyện An
Lão
|
71
|
0
|
66
|
0
|
1
|
|
|
71
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện An
Dương
|
72
|
0
|
67
|
0
|
3
|
|
|
72
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Kiến
Thụy
|
71
|
1
|
65
|
|
2
|
|
|
71
|
|
0
|
-1
|
|
11
|
Huyện Thủy
Nguyên
|
107
|
1
|
96
|
1
|
10
|
|
4
|
111
|
1
|
4
|
0
|
Có số lượng đơn vị hành chính cao nhất thành phố
|
12
|
Huyện Tiên
Lãng
|
91
|
0
|
79
|
0
|
4
|
2
|
|
89
|
0
|
-2
|
0
|
|
13
|
Huyện Vĩnh
Bảo
|
98
|
1
|
81
|
1
|
10
|
2
|
|
96
|
1
|
-2
|
0
|
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
87
|
3
|
80
|
1
|
5
|
|
|
87
|
1
|
0
|
-2
|
|
15
|
Huyện Bạch
Long Vỹ
|
23
|
2
|
20
|
2
|
0
|
|
|
23
|
2
|
0
|
0
|
Đơn vị hành chính đặc
thù. Năm 2021 tiếp tục giảm 01
BC HĐND
|
|
Cộng quận, huyện
|
1236
|
16
|
1119
|
11
|
59
|
12
|
4
|
1228
|
11
|
-8
|
-5
|
|
BIÊN CHẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NĂM 2021
Biểu số 4
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế được giao năm 2020
|
Tổng biên chế đang thực hiện đến 01/10/2020
|
Số biên
chế cắt giảm năm 2021
|
Biên chế giao năm 2021
|
So sánh giữa
năm 2021 với năm 2020
|
Chi chú
|
Biên chế
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế
|
Biên chế phục vụ
|
Biên chế
|
Biên chế phục vụ
|
So với BC được giao năm 2020
|
Biên chế phục vụ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1-5
|
7=4
|
8=6-1
|
9=7-2
|
|
1
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân thành phố HP
|
35
|
1
|
26
|
1
|
0
|
35
|
1
|
0
|
0
|
|
2
|
Quận Hồng
Bàng
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
Sẽ thực hiện giảm 01 biên chế Phó Chủ tịch HĐND tại
quận Kiến An và huyện Bạch Long Vỹ sau khi kiện toàn HĐND cấp huyện nhiệm
kỳ 2021-2026 theo đúng quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
3
|
Quận Ngô
Quyền
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
4
|
Quận Lê
Chân
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
5
|
Quận Kiến
An
|
4
|
0
|
3
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Quận Hải An
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
7
|
Quận Đồ Sơn
|
4
|
0
|
4
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
8
|
Quận Dương
Kinh
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
9
|
Huyện An
Dương
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
10
|
Huyện An
Lão
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
11
|
Huyện Thủy
Nguyên
|
6
|
0
|
5
|
0
|
1
|
5
|
0
|
-1
|
0
|
12
|
Huyện Kiến
Thụy
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
14
|
Huyện Tiên Lãng
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
15
|
Huyện Cát Hải
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
3
|
0
|
-1
|
0
|
16
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
3
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
Cộng
|
96
|
1
|
73
|
1
|
13
|
83
|
1
|
-13
|
0
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH ĐẢM BẢO MỘT
PHẦN HOẶC TOÀN BỘ CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021
Biểu số 5
STT
|
LOẠI BIÊN CHẾ
|
Số người làm việc giao năm 2020
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người làm việc tự chủ kinh phí
|
Tổng số
|
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người làm việc tự
chủ kinh phí
|
|
TỔNG SỐ
|
34445
|
33435
|
1010
|
34394
|
33089
|
1305
|
|
1
|
Giáo dục
đào tạo (Biểu số 6)
|
26325
|
26.325
|
|
26249
|
26.249
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
y tế (Biểu số 7)
|
4508
|
3.597
|
911
|
4508
|
3.302
|
1.206
|
|
3
|
Y tế cơ
sở (Biểu số 8)
|
1378
|
1.378
|
|
1378
|
1.378
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
Dân số-KHHGĐ (Biểu 9)
|
274
|
274
|
|
274
|
274
|
|
|
5
|
Văn hóa thể
thao (Biểu số 10)
|
382
|
382
|
|
394
|
394
|
|
|
6
|
Bảo hiểm xã
hội (Biểu số 11)
|
453
|
453
|
|
474
|
474
|
|
|
7
|
Nông nghiệp
(Biểu số 12)
|
362
|
362
|
|
361
|
361
|
|
|
8
|
Tài nguyên và
Môi trường (Biểu số 13)
|
238
|
139
|
99
|
238
|
139
|
99
|
|
9
|
Sự nghiệp
quận, huyện (Biểu số 14)
|
289
|
289
|
|
290
|
290
|
|
|
10
|
Sự nghiệp
còn lại (Biểu số 15)
|
236
|
236
|
|
228
|
228
|
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2021
Biểu số 6
Số TT
|
Loại biên chế
|
Tổng số người
làm việc UBND thành phố phân bổ năm 2020
|
Số lớp, số học sinh năm học 2020-2021
|
Số người
làm việc tính theo định mức
(theo số lớp, số học sinh
năm học 2020-2021)
|
Số tinh giản biên chế
|
Số biên chế điều chuyển
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Học sinh
|
Lớp
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
1
|
Mầm non
|
7.437
|
91.360
|
3.053
|
7.617
|
75
|
|
7.413
|
|
2
|
Tiểu học
|
8.525
|
193.006
|
5.190
|
8.786
|
92
|
|
8.522
|
|
3
|
Trung học
cơ sở
|
6.746
|
126.161
|
3.015
|
7.096
|
59
|
5
|
6.746
|
|
4
|
Trung học
phổ thông
|
2.777
|
48.052
|
1.088
|
2.848
|
75
|
|
2.773
|
|
5
|
TT Giáo dục
nghề nghiệp - GDTX
|
305
|
|
|
|
|
8
|
313
|
Do điều
chuyển biên chế kèm viên chức từ đơn vị giải thể (Trường TC An Dương)
|
6
|
Giáo dục
chuyên nghiệp và dạy nghề
|
535
|
|
|
|
41
|
|
482
|
|
Tổng
|
26325
|
458579
|
12346
|
26347
|
342
|
13
|
26249
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC HỌC MẦM NON NĂM 2021
Biểu 6a
STT
|
Quận, huyện
|
Số trường
|
Số học sinh, số lớp năm
học 2020 - 2021
|
Tổng số người
làm việc giao năm 2020
|
Định mức số người
làm việc
(Theo quy định tại Thông tư số 06)
|
Số giảm
50% (nghỉ hưu, thôi việc, tinh giản năm 2020 và điều chuyển y tế trường
học)
|
Tổng số người được giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó trường có 9 nhóm lớp trở lên
|
Tổng số học sinh
|
Tổng số lớp
|
Cán bộ quản lý
|
Giáo viên
|
Nhân viên (KT,VT, TQ)
|
Định mức
|
Tổng số
|
Số người làm việc được giao
|
Hợp đồng theo NQ 102
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=8+9+10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
1
|
Hồng Bàng
|
17
|
8
|
4056
|
148
|
373
|
42
|
300
|
34
|
376
|
7
|
369
|
369
|
0
|
|
2
|
Ngô Quyền
|
14
|
10
|
4427
|
140
|
366
|
39
|
316
|
28
|
383
|
5
|
378
|
366
|
12
|
|
3
|
Lê Chân
|
17
|
12
|
5497
|
179
|
450
|
46
|
388
|
34
|
468
|
3
|
465
|
450
|
15
|
|
4
|
Kiến An
|
13
|
8
|
3665
|
122
|
315
|
34
|
259
|
26
|
319
|
2
|
317
|
315
|
2
|
|
5
|
Hải An
|
8
|
8
|
3213
|
104
|
268
|
24
|
229
|
16
|
269
|
1
|
268
|
268
|
0
|
|
6
|
Đồ Sơn
|
8
|
4
|
2250
|
81
|
205
|
21
|
168
|
16
|
205
|
2
|
203
|
203
|
0
|
|
7
|
Dương Kinh
|
6
|
6
|
2828
|
83
|
208
|
18
|
187
|
12
|
217
|
1
|
216
|
208
|
8
|
|
8
|
An Lão
|
19
|
18
|
7249
|
261
|
632
|
56
|
538
|
38
|
632
|
5
|
627
|
627
|
0
|
|
9
|
An Dương
|
17
|
17
|
9507
|
303
|
713
|
52
|
646
|
34
|
732
|
6
|
726
|
713
|
13
|
|
10
|
Kiến Thuỵ
|
18
|
18
|
6827
|
232
|
596
|
54
|
499
|
36
|
589
|
6
|
583
|
583
|
0
|
|
11
|
Thủy Nguyên
|
37
|
37
|
19813
|
627
|
1538
|
111
|
1382
|
74
|
1567
|
17
|
1550
|
1538
|
12
|
Số giảm bao gồm cả 01 Y tế trường học đã chuyển
|
12
|
Tiên Lãng
|
25
|
24
|
8989
|
301
|
726
|
74
|
627
|
50
|
751
|
6
|
745
|
726
|
19
|
|
13
|
Vĩnh Bảo
|
31
|
29
|
11289
|
393
|
877
|
91
|
782
|
62
|
935
|
13
|
922
|
877
|
45
|
|
14
|
Cát Hải
|
10
|
4
|
1712
|
76
|
167
|
24
|
127
|
20
|
171
|
1
|
170
|
167
|
3
|
|
15
|
Bạch Long
Vĩ
|
|
|
38
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
|
Tổng cộng
|
240
|
203
|
91360
|
3053
|
7437
|
686
|
6451
|
480
|
7617
|
75
|
7542
|
7413
|
129
|
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC HỌC TIỂU HỌC NĂM 2021
Biểu 6b
STT
|
Quận, huyện
|
Số trường
|
Số học sinh, số lớp năm học 2020-2021
|
Tổng số người
làm việc giao năm 2020
|
Định mức số người làm việc
(theo quy định tại Thông tư số
16/2017/TT-BGDĐT và Đề án VTVL)
|
Số giảm
50% (số nghỉ hưu, thôi việc,
tinh giản năm 2019)
|
Số giảm (do chuyển y tế trường học về Trung tâm Y tế quận, huyện)
|
Số người làm việc năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó trường có
từ 28 lớp trở lên
|
Tổng số học sinh
|
Tổng số lớp học 1 buổi/ngày
|
Tổng số lớp học 2 buổi/ngày
|
CBQL
|
Giáo viên
|
Nhân viên (theo VTVL)
|
Định mức
|
Tổng số
|
Số người làm việc được giao
|
Hợp đồng theo NQ 102
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=9+10+11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
Hồng Bàng
|
9
|
6
|
10794
|
304
|
214
|
480
|
24
|
438
|
27
|
489
|
1
|
4
|
478
|
478
|
0
|
|
2
|
Ngô Quyền
|
11
|
8
|
14681
|
354
|
243
|
557
|
30
|
509
|
33
|
572
|
4
|
9
|
559
|
557
|
2
|
|
3
|
Lê Chân
|
12
|
10
|
20030
|
458
|
244
|
686
|
34
|
635
|
36
|
705
|
5
|
5
|
695
|
686
|
9
|
|
4
|
Kiến An
|
11
|
5
|
10326
|
266
|
79
|
393
|
27
|
354
|
33
|
414
|
4
|
|
410
|
393
|
17
|
|
5
|
Hải An
|
8
|
5
|
12558
|
285
|
138
|
418
|
21
|
391
|
24
|
436
|
2
|
5
|
429
|
418
|
11
|
|
6
|
Đồ Sơn
|
6
|
1
|
4216
|
118
|
118
|
210
|
13
|
183
|
18
|
214
|
2
|
2
|
210
|
210
|
0
|
|
7
|
Dương Kinh
|
6
|
4
|
5990
|
149
|
105
|
241
|
16
|
220
|
18
|
254
|
3
|
3
|
248
|
241
|
7
|
|
8
|
An Lão
|
19
|
1
|
14503
|
406
|
381
|
692
|
39
|
621
|
57
|
717
|
7
|
8
|
702
|
692
|
10
|
|
9
|
An Dương
|
17
|
9
|
19448
|
495
|
414
|
782
|
43
|
735
|
51
|
829
|
8
|
7
|
814
|
782
|
32
|
|
10
|
Kiến Thuỵ
|
18
|
1
|
13973
|
393
|
370
|
670
|
37
|
601
|
54
|
692
|
8
|
4
|
680
|
670
|
10
|
|
11
|
Thủy Nguyên
|
38
|
17
|
33531
|
947
|
747
|
1578
|
93
|
1399
|
114
|
1606
|
25
|
|
1581
|
1578
|
3
|
|
12
|
Tiên Lãng
|
26
|
2
|
13943
|
429
|
429
|
780
|
54
|
670
|
78
|
802
|
5
|
3
|
794
|
780
|
14
|
|
13
|
Vĩnh Bảo
|
29
|
|
16477
|
477
|
440
|
864
|
58
|
733
|
87
|
878
|
8
|
|
870
|
864
|
6
|
|
14
|
Cát Hải
|
4
|
1
|
2513
|
104
|
75
|
168
|
9
|
151
|
12
|
172
|
4
|
1
|
167
|
167
|
0
|
|
15
|
Bạch Long
Vĩ
|
1
|
|
23
|
5
|
5
|
6
|
1
|
4
|
1
|
6
|
0
|
|
6
|
6
|
0
|
|
Tổng cộng
|
215
|
70
|
193006
|
5190
|
4002
|
8525
|
499
|
7644
|
643
|
8786
|
92
|
51
|
8643
|
8522
|
121
|
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2021
Biểu 6c
STT
|
Quận, huyện
|
Số trường
|
Số học
sinh, số lớp năm học 2020 - 2021
|
Tổng số người làm việc giao năm 2020
|
Định mức số người làm việc
(theo quy định tại Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT và Đề
án VTVL)
|
Số giảm 50% (số nghỉ hưu, thôi việc, tinh giản năm 2020)
|
Số giảm (do chuyển y tế trường học về Trung tâm Y tế quận, huyện)
|
Số người làm việc năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó trường có từ 28 lớp trở lên
|
Tổng số học sinh
|
Tổng số lớp
|
CBQL
|
Giáo viên
|
Nhân viên (theo VTVL)
|
Định mức
|
Tổng số
|
Số người làm việc được giao
|
Hợp đồng
theo NQ 102
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=8+9+10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18
|
1
|
Hồng Bàng
|
8
|
1
|
7201
|
161
|
352
|
17
|
314
|
32
|
363
|
6
|
1
|
356
|
352
|
4
|
|
2
|
Ngô Quyền
|
8
|
3
|
10301
|
222
|
459
|
19
|
430
|
32
|
481
|
7
|
3
|
471
|
459
|
12
|
|
3
|
Lê Chân
|
10
|
6
|
16151
|
335
|
675
|
26
|
647
|
40
|
713
|
5
|
|
708
|
675
|
33
|
|
4
|
Kiến An
|
7
|
2
|
7052
|
154
|
327
|
16
|
300
|
28
|
344
|
3
|
|
341
|
327
|
14
|
|
5
|
Hải An
|
6
|
3
|
7711
|
165
|
331
|
15
|
320
|
24
|
359
|
1
|
1
|
357
|
331
|
26
|
|
6
|
Đồ Sơn
|
5
|
|
2878
|
71
|
156
|
10
|
140
|
20
|
170
|
2
|
|
168
|
156
|
12
|
|
7
|
Dương Kinh
|
6
|
|
3786
|
80
|
184
|
12
|
158
|
24
|
194
|
2
|
|
192
|
184
|
8
|
|
8
|
An Lão
|
17
|
|
9511
|
235
|
530
|
34
|
464
|
68
|
566
|
5
|
|
561
|
530
|
31
|
|
9
|
An Dương
|
16
|
|
11903
|
293
|
627
|
32
|
573
|
64
|
669
|
5
|
|
664
|
627
|
37
|
|
10
|
Kiến Thuỵ
|
18
|
|
8715
|
216
|
508
|
36
|
428
|
72
|
536
|
3
|
|
533
|
508
|
25
|
|
11
|
Thủy Nguyên
|
35
|
2
|
19872
|
501
|
1143
|
72
|
987
|
140
|
1199
|
7
|
|
1192
|
1143
|
49
|
|
12
|
Tiên Lãng
|
21
|
|
8760
|
232
|
573
|
45
|
462
|
84
|
591
|
4
|
|
587
|
573
|
14
|
|
13
|
Vĩnh Bảo
|
23
|
|
10608
|
278
|
661
|
46
|
551
|
92
|
689
|
9
|
|
680
|
661
|
19
|
|
14
|
Cát Hải
|
12
|
1
|
1712
|
72
|
220
|
25
|
149
|
48
|
222
|
0
|
|
222
|
220
|
2
|
|
Tổng cộng
|
192
|
18
|
126161
|
3015
|
6746
|
405
|
5923
|
768
|
7096
|
59
|
5
|
7032
|
6746
|
286
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Biểu số 6d
Số TT
|
TÊN TRƯỜNG
|
Số lớp, số học sinh năm học 2020-2021
|
Định mức số người làm việc
|
Biên chế có mặt đến 01/10/2020
|
Tinh giản biên chế 2021, trừ nhân
viên Kế toán
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
TS Lớp có mặt
|
TS Học sinh có mặt
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Tổng cộng
|
Cán bộ quản lý
|
GV
|
Nhân viên
|
Tổng số
|
Cán bộ quản lý
|
Giáo viên
|
Nhân viên
|
Kế toán
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Tổng số
|
TV, TBTN, CNTT
|
Văn thư; kế toán;y tế; thủ quỹ
|
Giáo vụ
|
1
|
Chuyên Trần
Phú
|
52
|
1931
|
18
|
670
|
18
|
674
|
16
|
587
|
168
|
4
|
151
|
13
|
7
|
4
|
2
|
130
|
4
|
115
|
11
|
|
-2
|
166
|
|
2
|
Thái Phiên
|
37
|
1683
|
12
|
540
|
12
|
542
|
13
|
601
|
93
|
4
|
83
|
6
|
3
|
3
|
|
87
|
2
|
79
|
5
|
1
|
0
|
93
|
|
3
|
Ngô Quyền
|
37
|
1636
|
12
|
540
|
12
|
490
|
13
|
606
|
93
|
4
|
83
|
6
|
3
|
3
|
|
80
|
4
|
74
|
2
|
|
-4
|
89
|
|
4
|
Trần Nguyên
Hãn
|
35
|
1608
|
11
|
495
|
11
|
498
|
13
|
615
|
89
|
4
|
79
|
6
|
3
|
3
|
|
84
|
4
|
74
|
6
|
|
0
|
89
|
|
5
|
Lê Chân
|
21
|
934
|
7
|
315
|
7
|
317
|
7
|
302
|
55
|
3
|
47
|
5
|
2
|
3
|
|
44
|
3
|
39
|
2
|
|
-3
|
52
|
|
6
|
Hồng Bàng
|
29
|
1313
|
9
|
405
|
9
|
408
|
11
|
0
|
75
|
4
|
65
|
6
|
3
|
3
|
|
68
|
4
|
61
|
2
|
1
|
-3
|
72
|
|
7
|
Lê Hồng
Phong
|
25
|
1086
|
8
|
360
|
8
|
359
|
9
|
367
|
64
|
3
|
56
|
5
|
2
|
3
|
|
57
|
3
|
52
|
2
|
|
-3
|
61
|
|
8
|
Lê Quý Đôn
|
34
|
1543
|
11
|
495
|
11
|
496
|
12
|
552
|
87
|
4
|
77
|
6
|
3
|
3
|
|
83
|
4
|
76
|
2
|
1
|
-3
|
84
|
|
9
|
Hải An
|
31
|
1391
|
10
|
450
|
10
|
450
|
11
|
491
|
80
|
4
|
70
|
6
|
3
|
3
|
|
70
|
4
|
61
|
5
|
|
-1
|
79
|
|
10
|
Kiến An
|
35
|
1558
|
11
|
495
|
11
|
495
|
13
|
568
|
89
|
4
|
79
|
6
|
3
|
3
|
|
84
|
4
|
75
|
4
|
1
|
-1
|
88
|
|
11
|
Đồng Hoà
|
25
|
1098
|
8
|
360
|
8
|
361
|
9
|
377
|
64
|
3
|
56
|
5
|
2
|
3
|
|
60
|
2
|
54
|
3
|
l
|
-1
|
63
|
|
12
|
An Dương
|
40
|
1807
|
13
|
585
|
13
|
586
|
14
|
636
|
100
|
4
|
90
|
6
|
3
|
3
|
|
87
|
4
|
79
|
4
|
|
-2
|
98
|
|
13
|
Nguyễn Trãi
|
39
|
1733
|
13
|
585
|
13
|
582
|
13
|
566
|
98
|
4
|
88
|
6
|
3
|
3
|
|
65
|
4
|
59
|
1
|
1
|
-4
|
94
|
|
14
|
Lý Thường
Kiệt
|
30
|
1337
|
10
|
450
|
10
|
450
|
10
|
437
|
78
|
4
|
68
|
6
|
3
|
3
|
|
67
|
4
|
61
|
2
|
|
-4
|
74
|
|
15
|
Quang Trung
|
29
|
1304
|
9
|
405
|
10
|
450
|
10
|
449
|
75
|
4
|
65
|
6
|
3
|
3
|
|
70
|
4
|
63
|
2
|
1
|
-3
|
72
|
|
16
|
Bạch Đằng
|
31
|
1393
|
10
|
450
|
11
|
496
|
10
|
447
|
80
|
4
|
70
|
6
|
3
|
3
|
|
76
|
4
|
67
|
5
|
|
-1
|
79
|
|
17
|
Phạm Ngũ
Lão
|
30
|
1354
|
10
|
450
|
10
|
450
|
10
|
454
|
78
|
4
|
68
|
6
|
3
|
3
|
|
74
|
4
|
66
|
3
|
1
|
-2
|
76
|
|
18
|
Lê Ích Mộc
|
30
|
1339
|
10
|
450
|
10
|
455
|
10
|
434
|
78
|
4
|
68
|
6
|
3
|
3
|
|
71
|
4
|
63
|
3
|
1
|
-2
|
76
|
|
19
|
Thủy Sơn
|
25
|
1122
|
8
|
367
|
8
|
361
|
9
|
394
|
64
|
3
|
56
|
5
|
2
|
3
|
|
54
|
3
|
48
|
3
|
|
-2
|
62
|
|
20
|
Tiên Lãng
|
30
|
1361
|
10
|
450
|
10
|
450
|
10
|
461
|
78
|
4
|
68
|
6
|
3
|
3
|
|
74
|
3
|
67
|
4
|
|
-2
|
76
|
|
21
|
Nhữ Văn Lan
|
21
|
923
|
7
|
315
|
7
|
300
|
7
|
308
|
55
|
3
|
47
|
5
|
2
|
3
|
|
52
|
3
|
46
|
2
|
1
|
-2
|
53
|
|
22
|
Toàn Thắng
|
25
|
1072
|
7
|
315
|
8
|
360
|
10
|
397
|
64
|
3
|
56
|
5
|
2
|
3
|
|
62
|
3
|
54
|
5
|
|
0
|
64
|
|
23
|
Hùng Thắng
|
22
|
969
|
7
|
315
|
7
|
314
|
8
|
340
|
58
|
3
|
50
|
5
|
2
|
3
|
|
56
|
2
|
50
|
3
|
1
|
-1
|
57
|
|
24
|
Nguyễn Khuyến
|
25
|
1112
|
7
|
315
|
8
|
358
|
10
|
439
|
64
|
3
|
56
|
5
|
2
|
3
|
|
58
|
3
|
53
|
2
|
|
-3
|
61
|
|
25
|
Vĩnh Bảo
|
29
|
1313
|
10
|
450
|
9
|
406
|
10
|
457
|
75
|
4
|
65
|
6
|
3
|
3
|
|
76
|
3
|
69
|
3
|
1
|
-2
|
73
|
|
26
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
28
|
1257
|
10
|
450
|
8
|
359
|
10
|
448
|
73
|
4
|
63
|
6
|
3
|
3
|
|
70
|
3
|
64
|
2
|
1
|
-3
|
70
|
|
27
|
Tô Hiệu
|
23
|
1026
|
8
|
360
|
7
|
321
|
8
|
345
|
60
|
3
|
52
|
5
|
2
|
3
|
|
60
|
3
|
54
|
2
|
1
|
-2
|
58
|
|
28
|
Cộng Hiền
|
22
|
976
|
7
|
315
|
7
|
315
|
8
|
346
|
58
|
3
|
50
|
5
|
2
|
3
|
|
63
|
2
|
56
|
5
|
|
0
|
58
|
|
29
|
An Lão
|
29
|
1304
|
10
|
450
|
10
|
450
|
9
|
404
|
75
|
4
|
65
|
6
|
3
|
3
|
|
66
|
4
|
60
|
2
|
|
-4
|
71
|
|
30
|
Quốc Tuấn
|
23
|
1027
|
8
|
360
|
8
|
359
|
7
|
308
|
60
|
3
|
52
|
5
|
2
|
3
|
|
54
|
3
|
49
|
2
|
|
-3
|
57
|
|
31
|
Trần Hưng Đạo
|
24
|
1063
|
8
|
360
|
8
|
361
|
8
|
342
|
62
|
3
|
54
|
5
|
2
|
3
|
|
62
|
3
|
55
|
4
|
|
-1
|
61
|
|
32
|
Kiến Thụy
|
30
|
1353
|
10
|
450
|
10
|
451
|
10
|
452
|
78
|
4
|
68
|
6
|
3
|
3
|
|
76
|
4
|
67
|
5
|
|
-1
|
77
|
|
33
|
Thụy Hương
|
23
|
1030
|
8
|
360
|
8
|
359
|
7
|
311
|
60
|
3
|
52
|
5
|
2
|
3
|
|
53
|
2
|
46
|
5
|
|
0
|
60
|
|
34
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
25
|
1100
|
8
|
360
|
8
|
351
|
9
|
389
|
64
|
3
|
56
|
5
|
2
|
3
|
|
55
|
3
|
48
|
4
|
|
-1
|
63
|
|
35
|
Mạc Đĩnh
Chi
|
38
|
1675
|
11
|
495
|
13
|
585
|
14
|
595
|
96
|
4
|
86
|
6
|
3
|
3
|
|
90
|
4
|
82
|
4
|
|
-2
|
94
|
|
36
|
Đồ Sơn
|
23
|
1027
|
8
|
360
|
7
|
316
|
8
|
351
|
60
|
3
|
52
|
5
|
2
|
3
|
|
49
|
2
|
46
|
1
|
|
-4
|
56
|
|
37
|
Nội trú Đồ
Sơn
|
10
|
392
|
3
|
135
|
3
|
110
|
4
|
147
|
32
|
3
|
23
|
6
|
2
|
3
|
1
|
31
|
2
|
23
|
6
|
|
0
|
32
|
|
38
|
Cát Hải
|
11
|
457
|
4
|
174
|
3
|
121
|
4
|
162
|
33
|
3
|
25
|
5
|
2
|
3
|
|
32
|
3
|
25
|
4
|
|
-1
|
32
|
|
39
|
Cát Bà
|
12
|
445
|
4
|
140
|
4
|
136
|
4
|
169
|
35
|
3
|
27
|
5
|
2
|
3
|
|
27
|
2
|
22
|
2
|
1
|
-2
|
33
|
|
Tổng cộng
|
1088
|
48052
|
355
|
15796
|
355
|
15702
|
378
|
16054
|
2848
|
138
|
2486
|
224
|
103
|
118
|
3
|
2577
|
126
|
2302
|
134
|
15
|
-75
|
2773
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO
DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021
Biểu số 6e
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm việc đã được
giao năm 2020
|
Thực hiện đến tháng 01/10/2020
|
Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Số nghỉ hưu, đúng
tuổi, thôi việc tinh giản biên
chế 2019 chưa cắt giảm
|
Số nghỉ hưu, đúng tuổi, thôi việc tinh giản biên chế
2020
|
BC cắt giảm 2021
|
Số người làm việc
|
So với số người làm việc được giao năm 2021
|
1
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên thành phố
|
29
|
23
|
|
|
|
29
|
0
|
|
1
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Hồng
Bàng
|
21
|
18
|
|
|
|
21
|
0
|
|
2
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Ngô Quyền
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
0
|
|
3
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX Lê Chân
|
13
|
10
|
|
|
|
13
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - GDTX quận Kiến An
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
0
|
|
5
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Hải An
|
19
|
17
|
|
|
|
19
|
0
|
|
6
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Đồ Sơn
|
13
|
12
|
|
|
|
13
|
0
|
|
7
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - GDTX quận Dương Kinh
|
7
|
5
|
|
|
|
7
|
0
|
|
8
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện An Lão
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
0
|
|
9
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện An Dương
|
18
|
26
|
|
|
|
26
|
8
|
Điều chuyển 08 biên chế từ Trường TC An Dương
|
10
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Kiến Thụy
|
23
|
22
|
|
1
|
|
23
|
0
|
|
11
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Thủy Nguyên
|
30
|
29
|
|
1
|
|
30
|
0
|
|
12
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Tiên Lãng
|
32
|
31
|
|
|
|
32
|
0
|
|
13
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - GDTX huyện Vĩnh Bảo
|
36
|
33
|
|
|
|
36
|
0
|
|
14
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Cát Hải
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
0
|
|
|
Cộng
|
305
|
290
|
0
|
2
|
0
|
313
|
8
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2021
Biểu số 6f
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Số
người làm việc được giao năm 2020
|
Số
người làm việc thực hiện đến 01/10/2020
|
Số
tinh giản biên chế
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
Số nghỉ
hưu, đúng tuổi, thôi việc, tinh giản biên chế 2020
|
Biên
chế tinh giản 2021
|
Số người
làm việc
|
So với
số người làm việc giao năm 2020
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng
|
60
|
58
|
2
|
|
60
|
0
|
|
2
|
Trường Cao đẳng công nghiệp HP
|
49
|
37
|
|
|
49
|
0
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải
Phòng
|
29
|
25
|
3
|
|
29
|
0
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
|
105
|
100
|
5
|
5
|
100
|
-5
|
Giao theo số có mặt để sắp xếp tổ chức bộ máy
|
5
|
Trung tâm Tin học, Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
16
|
15
|
|
|
16
|
0
|
|
6
|
Trung tâm Giáo dục kỹ thuật TH - Hướng
nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo
|
38
|
38
|
2
|
2
|
36
|
-2
|
tinh giản biên chế 02 người sau sắp
xếp tcbm
|
7
|
Trường Trung cấp An Dương
|
8
|
|
|
|
|
-8
|
Đã giải thể chuyển biên chế sang TT
Dạy nghề-GDTX huyện An Dương
|
8
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật
và Công nghệ HP
|
23
|
23
|
|
23
|
|
-23
|
Đã
giải thể
|
9
|
Trường Trung cấp giao thông vận tải
|
31
|
29
|
2
|
2
|
29
|
-2
|
Giao theo số có mặt để sắp xếp tổ
chức bộ máy
|
10
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản
|
40
|
38
|
2
|
2
|
34
|
-6
|
Điều chuyển 04
biên chế kèm 04 viên chức sang sự
nghiệp Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Chi cục Bảo vệ thực vật, tinh giản 02 biên
chế
|
11
|
Trường Trung cấp xây dựng
|
31
|
24
|
3
|
7
|
24
|
-7
|
Giao theo số có mặt để sắp xếp tổ chức bộ máy
|
12
|
Trường Trung cấp khu kinh tế HP
|
15
|
10
|
|
|
15
|
0
|
|
13
|
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật
|
25
|
21
|
|
|
25
|
0
|
|
14
|
Trường Khiếm thính Hải Phòng
|
37
|
34
|
|
|
37
|
0
|
|
15
|
Trường Khiếm thị Hải Phòng
|
28
|
23
|
|
|
28
|
0
|
|
Cộng
|
535
|
475
|
19
|
41
|
482
|
-53
|
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
CÔNG LẬP NĂM 2021
(Biểu số 7)
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Năm 2020
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2021
|
Ghi chú
|
ĐỊNH MỨC
|
Số biên
chế tinh giản năm 2021
|
Số người làm việc năm 2021
|
Tổng số
người làm việc năm 2020
|
Trong đó
|
Khám, chữa bệnh
|
Y tế dự phòng
|
Số người làm việc theo định mức tối thiểu
|
Tổng số người làm việc năm 2021
|
Trong đó
|
So sánh với năm 2021
|
Tổng số người làm việc so với định mức
|
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí
|
Giường bệnh
|
Định mức biên chế tối thiểu theo TT 08
|
Dân số trên địa bàn (nghìn người)
|
Định mức biên chế tối thiểu tại TT 08
|
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người
làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí
|
Tổng số
người làm việc
|
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí
|
Tổng số
|
Điều trị
|
Cấp cứu
|
1
|
Bệnh viện
Phổi
|
275
|
238
|
37
|
250
|
230
|
20
|
281
|
|
|
281
|
|
275
|
238
|
37
|
|
0
|
0
|
98%
|
Công suất GB 98%
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
242
|
147
|
95
|
220
|
220
|
0
|
242
|
|
|
242
|
|
242
|
147
|
95
|
|
0
|
0
|
100%
|
Công suất GB 98%
|
3
|
Bệnh viện
Tâm thần
|
279
|
268
|
11
|
230
|
220
|
10
|
279
|
|
|
279
|
17
|
279
|
251
|
28
|
|
-17
|
17
|
100%
|
|
4
|
BV Phục hồi
chức năng
|
103
|
66
|
37
|
120
|
160
|
5
|
117
|
|
|
117
|
|
103
|
66
|
37
|
|
0
|
0
|
88%
|
Công suất GB 88%
|
5
|
TT Da liễu
|
51
|
47
|
4
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
51
|
51
|
1
|
51
|
46
|
5
|
|
-1
|
1
|
100%
|
|
6
|
TT YTDP
Thành phố
|
82
|
77
|
5
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
82
|
82
|
3
|
82
|
74
|
8
|
|
-3
|
3
|
100%
|
|
7
|
TT Chăm sóc
sức khỏe sinh sản
|
31
|
30
|
1
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
31
|
31
|
2
|
31
|
28
|
3
|
|
-2
|
2
|
100%
|
|
8
|
TT Truyền
thông giáo dục sức khoẻ
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
15
|
15
|
|
15
|
13
|
2
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
9
|
TT Kiểm nghiệm
Dược phẩm MP
|
31
|
28
|
3
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
31
|
31
|
|
31
|
28
|
3
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
10
|
TT Phòng, chống
HIV/AIDS
|
31
|
28
|
3
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
31
|
31
|
|
31
|
28
|
3
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
11
|
TT Giám định
y khoa
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
16
|
16
|
|
16
|
14
|
2
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
12
|
TT Cấp cứu
115 Hải Phòng
|
79
|
73
|
6
|
|
|
|
|
|
79
|
79
|
|
79
|
79
|
|
|
6
|
-6
|
100%
|
|
13
|
TT Pháp y Hải Phòng
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
|
1,5-2tr
|
16
|
16
|
|
16
|
14
|
2
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
14
|
BV ĐK quận
Ngô Quyền
|
203
|
162
|
41
|
160
|
150
|
10
|
203
|
|
|
203
|
60
|
203
|
102
|
101
|
|
-60
|
60
|
100%
|
|
15
|
BV ĐK huyện
Thủy Nguyên
|
630
|
267
|
363
|
400
|
478
|
22
|
504
|
|
|
630
|
|
630
|
267
|
363
|
|
0
|
0
|
100%
|
Thực hiện tự chủ 100%
|
16
|
BV ĐK huyện
Vĩnh Bảo
|
356
|
244
|
112
|
230
|
258
|
22
|
356
|
|
|
356
|
66
|
356
|
178
|
178
|
|
-66
|
66
|
100%
|
|
17
|
BV ĐK huyện
An Lão
|
314
|
243
|
71
|
250
|
234
|
6
|
314
|
|
|
314
|
86
|
314
|
157
|
157
|
|
-86
|
86
|
100%
|
|
18
|
Trung tâm Y
tế quận Hồng Bàng
|
139
|
131
|
8
|
95
|
85
|
10
|
108
|
109322
|
31
|
139
|
6
|
139
|
125
|
14
|
|
-6
|
6
|
100%
|
|
19
|
Trung tâm Y
tế quận quận Lê Chân
|
138
|
130
|
8
|
90
|
80
|
10
|
102
|
158680
|
36
|
138
|
6
|
138
|
124
|
14
|
|
-6
|
6
|
100%
|
|
20
|
Trung tâm Y
tế quận Hải An
|
100
|
82
|
18
|
50
|
50
|
10
|
69
|
125700
|
31
|
100
|
|
100
|
82
|
18
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
21
|
Trung tâm Y
tế huyện Tiên Lãng
|
248
|
237
|
11
|
190
|
180
|
10
|
212
|
159997
|
36
|
248
|
14
|
248
|
223
|
25
|
|
-14
|
14
|
100%
|
|
22
|
Trung tâm Y
tế quận Đồ Sơn
|
93
|
87
|
6
|
60
|
55
|
5
|
68
|
52000
|
25
|
93
|
3-
|
93
|
84
|
9
|
|
-3
|
3
|
101%
|
|
23
|
TT Y tế huyện Cát Hải
|
105
|
98
|
7
|
50
|
45
|
5
|
68
|
30600
|
37
|
105
|
3
|
105
|
95
|
10
|
|
-3
|
3
|
100%
|
|
24
|
BV ĐK Đôn Lương
|
58
|
54
|
4
|
50
|
45
|
5
|
68
|
|
|
68
|
2
|
58
|
52
|
6
|
|
-2
|
2
|
86%
|
Công suất 86%
|
25
|
Trung tâm Y
tế Quân dân y Bạch Long Vỹ
|
21
|
21
|
0
|
20
|
16
|
4
|
21
|
4000
|
|
21
|
|
21
|
21
|
0
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
26
|
TT Y tế huyện
Kiến Thuỵ
|
199
|
190
|
9
|
|
|
|
|
138.495
|
31
|
199
|
11
|
199
|
179
|
20
|
|
-11
|
11
|
100%
|
|
27
|
TT Y tế huyện
An Dương
|
236
|
224
|
12
|
|
|
|
|
117.956
|
36
|
236
|
12
|
236
|
212
|
24
|
|
-12
|
12
|
100%
|
|
28
|
TT Y tế quận
Kiến An
|
114
|
106
|
8
|
80
|
78
|
2
|
89
|
114.576
|
25
|
114
|
3
|
114
|
103
|
11
|
|
-3
|
3
|
100%
|
|
29
|
TT Y tế quận
Dương Kinh
|
104
|
97
|
7
|
70
|
65
|
5
|
79
|
54.742
|
25
|
104
|
3
|
104
|
94
|
10
|
|
-3
|
3
|
100%
|
|
30
|
TT Y tế quận
Ngô Quyền
|
36
|
33
|
3
|
|
|
|
|
180.000
|
36
|
36
|
1
|
36
|
32
|
4
|
|
-1
|
1
|
100%
|
|
31
|
TT Y tế huyện
An Lão
|
31
|
28
|
3
|
|
|
|
|
144.300
|
31
|
31
|
|
31
|
28
|
1
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
32
|
TT Y tế huyện
Thủy Nguyên
|
41
|
36
|
5
|
|
|
|
|
327.700
|
41
|
41
|
|
41
|
36
|
5
|
|
0
|
0
|
100%
|
|
33
|
TT Y tế huyện Vĩnh Bảo
|
36
|
33
|
3
|
|
|
|
|
191.707
|
36
|
36
|
1
|
36
|
32
|
4
|
|
-1
|
1
|
100%
|
|
34
|
Ban Bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
55
|
51
|
4
|
50
|
50
|
|
|
|
55
|
55
|
1
|
55
|
50
|
5
|
|
-1
|
1
|
100%
|
|
Cộng:
|
4.508
|
3.597
|
911
|
2.665
|
2.699
|
161
|
3.179
|
1.909.775
|
864
|
4.537
|
301
|
4.508
|
3.302
|
1.206
|
0
|
-295
|
295
|
99%
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2021
Biểu số 8
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Số
trạm y tế
|
Số
người làm việc được giao năm 2020
|
Dân
số trên địa bàn
|
Số
người làm việc giao năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số người làm việc năm 2021
|
So với
số người được giao năm 2020
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
11
|
65
|
109.322
|
65
|
0
|
Giữ
nguyên sổ giao năm 2020
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
13
|
80
|
158.368
|
80
|
0
|
3
|
Quận Lê Chân
|
15
|
100
|
215.972
|
100
|
0
|
4
|
Quận Kiến An
|
10
|
60
|
120.830
|
60
|
0
|
5
|
Quận Hải An
|
8
|
51
|
116.803
|
51
|
0
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
7
|
37
|
49.255
|
37
|
0
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
6
|
35
|
56.108
|
35
|
0
|
8
|
Huyện An Dương
|
16
|
111
|
185.029
|
111
|
0
|
9
|
Huyện An Lão
|
17
|
105
|
147.199
|
105
|
0
|
10
|
Huyện Thủy Nguyên
|
37
|
256
|
334.731
|
256
|
0
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
18
|
108
|
142.640
|
108
|
0
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
23
|
130
|
161.278
|
130
|
0
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
30
|
169
|
195.822
|
169
|
0
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
13
|
71
|
31.357
|
71
|
0
|
|
Cộng
|
224
|
1.378
|
2.024.714
|
1.378
|
0
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
DS-KHHGĐ QUẬN, HUYỆN VÀ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH DÂN SỐ CẤP XÃ NĂM 2021
Biểu số 9
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm việc được giao năm 2020
|
Số có mặt tính đến 01/10/2020
|
Số người làm việc năm 2021
|
So sánh giữa năm 2021 và 2020
|
Ghi chú
|
Trung tâm DS- KHHGĐ quận, huyện
|
Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã
|
Trung tâm DS- KHHGĐ quận, huyện
|
Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã
|
Trung tâm DS- KHHGĐ quận, huyện
|
Số cán bộ
chuyên trách dân số cấp xã
|
Trung tâm DS - KHHGĐ quận, huyện
|
Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5-1
|
8=6-2
|
|
1
|
TT DS-KHHGĐ
quận Hồng Bàng
|
3
|
11
|
3
|
11
|
3
|
11
|
0
|
0
|
|
2
|
TT DS-KHHGĐ
quận Ngô Quyền
|
4
|
12
|
3
|
12
|
4
|
12
|
0
|
0
|
|
3
|
TT DS-KHHGĐ
quận Lê Chân
|
3
|
15
|
3
|
15
|
3
|
15
|
0
|
0
|
|
4
|
TT DS-KHHGĐ
quận Kiến An
|
3
|
10
|
3
|
10
|
3
|
10
|
0
|
0
|
|
5
|
TT DS-KHHGĐ
quận Hải An
|
4
|
8
|
4
|
8
|
4
|
8
|
0
|
0
|
|
6
|
TT DS-KHHGĐ
quận Đồ Sơn
|
4
|
6
|
4
|
6
|
4
|
6
|
0
|
0
|
|
7
|
TT DS-KHHGĐ
quận Dương Kinh
|
3
|
6
|
2
|
5
|
3
|
6
|
0
|
0
|
|
8
|
TT DS-KHHGĐ
huyện An Lão
|
4
|
17
|
4
|
16
|
4
|
17
|
0
|
0
|
|
9
|
TT DS-KHHGĐ
huyện An Dương
|
4
|
16
|
3
|
16
|
4
|
16
|
0
|
0
|
|
10
|
TT DS-KHHGĐ
huyện Kiến Thụy
|
4
|
18
|
4
|
18
|
4
|
18
|
0
|
0
|
|
11
|
TT DS-KHHGĐ
huyện Thủy Nguyên
|
6
|
37
|
6
|
35
|
6
|
37
|
0
|
0
|
|
12
|
TT DS-KHHGĐ
huyện Tiên Lãng
|
5
|
21
|
5
|
21
|
5
|
21
|
0
|
0
|
|
13
|
TT DS-KHHGĐ
huyện Vĩnh Bảo
|
4
|
30
|
4
|
28
|
4
|
30
|
0
|
0
|
|
14
|
TT DS-KHHGĐ
huyện Cát Hải
|
4
|
12
|
4
|
9
|
4
|
12
|
0
|
0
|
|
Cộng
|
55
|
219
|
52
|
210
|
55
|
219
|
0
|
0
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -THÔNG
TIN-THỂ DỤC THỂ THAO CÔNG LẬP NĂM 2021
Biếu số 10
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm việc được giao năm 2020
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Số tinh
giản biên chế năm 2020
|
Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020
|
BC cắt giảm năm 2021
|
Tổng số người làm việc năm 2021
|
So với số người được giao năm 2020
|
1
|
Đoàn Cải
lương Hải Phòng
|
25
|
0
|
|
|
|
25
|
0
|
|
2
|
Đoàn Ca múa
|
17
|
0
|
|
|
|
17
|
0
|
|
3
|
Đoàn Chèo Hải
Phòng
|
29
|
0
|
|
|
|
29
|
0
|
|
4
|
Đoàn Kịch nói
Hải Phòng
|
19
|
0
|
|
|
|
19
|
0
|
|
5
|
Đoàn Nghệ
thuật múa rối Hải Phòng
|
20
|
0
|
|
|
|
20
|
0
|
|
6
|
Trung tâm
Văn hóa thành phố
|
15
|
2
|
1
|
1
|
|
15
|
0
|
|
7
|
Cung Văn
hóa thiếu nhi thành phố
|
43
|
1
|
|
1
|
|
43
|
0
|
|
8
|
Cung Văn
hóa thể thao thanh niên
|
29
|
1
|
|
1
|
|
29
|
0
|
|
9
|
Trung tâm
Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
114
|
3
|
|
3
|
|
114
|
0
|
|
10
|
Thư viện
Khoa học tổng hợp thành phố
|
34
|
0
|
|
|
|
34
|
0
|
|
11
|
Trung tâm
Thông tin Triển lãm và Điện ảnh
|
15
|
0
|
|
|
|
27
|
12
|
Tăng 12
người do chuyển cơ chế HĐLĐ nâng sách hỗ trợ
sang viên chức
|
12
|
Bảo tàng Hải
Phòng
|
22
|
0
|
|
|
|
22
|
0
|
|
|
Cộng
|
382
|
7
|
1
|
6
|
0
|
394
|
12
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO HIỂM XÃ
HỘI NĂM 2021
Biểu số 11
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm việc được giao năm 2020
|
Định mức số người làm việc
|
Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Số tinh giản biên chế năm 2020
|
Số nghỉ
hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020
|
BC cắt giảm năm 2021
|
Tổng số người làm việc
|
So với số người làm việc được gia năm 2021
|
1
|
Làng Nuôi dạy
trẻ mồ côi Hoa Phượng
|
25
|
25
|
36
|
|
1
|
|
25
|
0
|
|
2
|
Trung tâm
Điều dưỡng người tâm thần
|
93
|
|
265
|
1
|
1
|
|
93
|
0
|
|
3
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội
|
28
|
37
|
45
|
|
|
|
37
|
9
|
Giao định mức tối thiểu theo Thông tư
25/2018/TT-BLĐTBXJ
|
4
|
Trường Lao
động Xã hội Thanh Xuân
|
73
|
80
|
92
|
|
|
|
80
|
7
|
Giao định mức tối thiểu theo Thông tư
25/2018/TT-BLDTBXJ
|
5
|
Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
23
|
23
|
|
|
|
|
23
|
0
|
|
6
|
Cơ sở cai
nghiện ma túy Gia Minh
|
91
|
|
91
|
|
|
|
91
|
0
|
|
7
|
Cơ sở cai
nghiện ma túy số 2
|
86
|
|
86
|
|
|
|
86
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
0
|
|
9
|
Quĩ Bảo trợ
trẻ em
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
0
|
|
10
|
Trung tâm
Công tác xã hội thành phố
|
10
|
|
|
|
|
|
15
|
5
|
Tăng theo lộ trình đề án thành lập
|
|
Cộng
|
453
|
165
|
615
|
1
|
2
|
0
|
474
|
21
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2021
Biểu số 12
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm việc được giao năm 2020
|
Số người làm việc có mặt tính đến 01/10/2020
|
Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Số tinh giản biên chế năm 2020
|
Số nghỉ hưu
đúng tuổi, thôi việc năm 2020
|
BC cắt giảm năm 2021
|
Tổng số người làm việc năm 2021
|
So với số người được giao năm 2020
|
1
|
Sự nghiệp thuộc Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (09 Hạt và 01 Trạm)
|
63
|
54
|
0
|
|
0
|
1
|
66
|
3
|
Điều chuyển
04 biên che từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, tinh
giản 01 biên chế
|
2
|
Sự nghiệp
thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (7 trạm)
|
23
|
23
|
1
|
|
1
|
|
27
|
4
|
Tăng 04 người
do chuyển 01 viên chức kèm biên chế từ Trường Trung cấp Nông
nghiệp Thủy sản và 03 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp
công nghệ cao
|
3
|
Sự nghiệp
thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y (16 Trạm)
|
69
|
68
|
1
|
|
1
|
|
76
|
7
|
Điều chuyển
07 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
4
|
Sự nghiệp
thuộc Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 trạm)
|
4
|
4
|
0
|
|
0
|
|
12
|
8
|
Tăng 08 người
do chuyển 03 viên chức kèm biên chế từ Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản
và 05 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
5
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
44
|
40
|
4
|
3
|
1
|
1
|
46
|
2
|
Điều chuyển
03 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao; tinh
giản 01 biên chế
|
6
|
Trung tâm
Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
54
|
22
|
3
|
3
|
0
|
1
|
31
|
-23
|
Giảm 22
biên chế do điều chuyển về các đơn vị trong ngành Nông nghiệp, tinh giản 01
biên chế
|
7
|
Vườn Quốc
gia Cát Bà
|
89
|
83
|
3
|
|
3
|
2
|
87
|
-2
|
Tinh giản
biên chế theo lộ trình
|
8
|
Ban Quản lý
cảng cá, bến cá
|
13
|
13
|
0
|
|
0
|
|
13
|
0
|
|
9
|
Thường trực
BQL Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà
|
3
|
3
|
0
|
|
0
|
|
3
|
0
|
|
|
Cộng
|
362
|
310
|
12
|
6
|
6
|
5
|
361
|
-1
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
Biểu số 13
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc được giao năm 2020
|
Số người làm việc đang thực hiện 01/10/2020
|
Thực hiện tinh giản biên chế theo
NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Số người
làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người làm việc tự chủ
|
Tổng cộng
|
Số tinh giản biên chế năm 2020
|
Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020
|
BC cắt giảm năm 2021
|
Tổng số
|
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người làm việc tự chủ
|
1
|
Trung tâm Kỹ
thuật - Dữ liệu, Thông tin tài nguyên môi trường
|
29
|
29
|
|
20
|
1
|
|
1
|
|
29
|
29
|
|
Đã hợp nhất 02 đơn vị
|
2
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
19
|
19
|
|
19
|
0
|
|
0
|
|
19
|
19
|
|
|
3
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
190
|
91
|
99
|
83
|
1
|
|
1
|
|
190
|
91
|
99
|
|
Cộng
|
238
|
139
|
99
|
122
|
2
|
0
|
2
|
0
|
238
|
139
|
99
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
Biểu số 14
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc được giao năm 2020
|
Số đang thực hiện có mặt thời điểm 01/10/2020
|
Thực hiện tinh giản biên chế theo
NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Số tinh giản
biên chế năm 2020
|
Số nghỉ hưu, đúng tuổi, thôi việc 2020
|
BC cắt giảm năm 2021
|
Tổng số người làm việc năm 2021
|
So số người làm việc được giao 2020
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Hồng Bàng
|
7
|
5
|
|
|
|
8
|
1
|
Tăng 01
BC để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Ngô Quyền
|
10
|
7
|
|
|
|
10
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao quận Lê Chân
|
10
|
8
|
|
|
|
10
|
0
|
|
4
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Kiến An
|
32
|
21
|
|
3
|
|
32
|
0
|
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Hải An
|
14
|
14
|
|
|
|
14
|
0
|
Thành lập
ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh và Trung tâm Văn hóa - Thể
thao
|
6
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Đồ Sơn
|
14
|
14
|
|
|
|
14
|
0
|
Thành lập
ngày 01/11/2020 do hợp nhất Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao và Đài
Phát thanh
|
7
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao quận Dương Kinh
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
0
|
|
8
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện An Dương
|
19
|
17
|
1
|
|
|
19
|
0
|
Thành lập
ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
|
9
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao huyện An Lão
|
19
|
18
|
|
|
|
19
|
0
|
Thành lập
ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao
|
10
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Thủy
Nguyên
|
35
|
32
|
|
|
|
35
|
0
|
Thành lập
ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin và
Thể thao
|
11
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Kiến Thụy
|
21
|
17
|
2
|
|
|
21
|
0
|
|
12
|
Trung tâm
Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Tiên Lãng
|
22
|
11
|
1
|
|
|
22
|
|
Thành lập
ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung lâm Văn hóa
- Thông tin và Thể thao
|
13
|
Trung tâm
Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện Vĩnh Bảo
|
19
|
16
|
|
2
|
|
19
|
0
|
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
30
|
20
|
|
|
|
30
|
0
|
|
-
|
Trạm Khuyến ngư
- nông - lâm nghiệp Cát Hải
|
6
|
4
|
|
|
|
6
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Văn hóa Thông tin - Thể thao
|
24
|
16
|
1
|
1
|
|
24
|
|
Đã sáp
nhập Nhà Văn hóa thiếu nhi
|
15
|
Huyện Bạch
Long Vỹ
|
29
|
25
|
|
|
|
29
|
0
|
|
-
|
BQL và Khu
neo đậu tàu Bạch Long Vĩ
|
15
|
11
|
|
|
|
15
|
0
|
|
-
|
Ban Quản lý
Khu bảo tồn biển Bạch Long Vĩ
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Văn hóa Thông tin - Thể thao
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
0
|
Thành lập
ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
Cộng
|
289
|
233
|
4
|
5
|
0
|
290
|
1
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÒN LẠI NĂM
2021
Biểu số 15
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm việc được giao năm 2020
|
Số người làm việc đang thực hiện tính đến 01/10/2020
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người
làm việc giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Số tinh giản biên chế năm 2020
|
Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020
|
BC cắt giảm năm 2021
|
Tổng số người làm việc năm 2021
|
So với biên chế giao năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=7-1
|
|
1
|
Trung tâm
Thông tin và Phát triển đối ngoại
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
5
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Hội
nghị và Nhà khách thành phố
|
13
|
10
|
1
|
|
1
|
|
13
|
0
|
|
3
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư và Dịch vụ việc làm Khu Kinh tế HP
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
11
|
0
|
|
4
|
Trung tâm
Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
20
|
20
|
1
|
1
|
|
1
|
19
|
-1
|
Sắp xếp tcbm
|
5
|
Trung tâm
Tư vấn đấu thầu Hải Phòng
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
5
|
0
|
|
6
|
Sự nghiệp
thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
8
|
7
|
0
|
|
|
|
8
|
0
|
|
7
|
Tổng đội
Thanh niên xung phong 13 - 5
|
7
|
7
|
0
|
|
|
|
7
|
0
|
|
8
|
Tổng đội
Thanh niên xung phong Hải Phòng
|
25
|
25
|
0
|
|
|
|
25
|
0
|
|
9
|
Cảng vụ đường
thủy nội địa
|
25
|
21
|
0
|
|
|
|
25
|
0
|
|
10
|
Trung tâm
Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ
|
26
|
23
|
0
|
|
|
|
26
|
0
|
|
11
|
Viện Quy hoạch
|
37
|
31
|
0
|
|
0
|
|
37
|
0
|
|
12
|
Trung tâm
Tư vấn thiết kế xây dựng Hải Phòng
|
3
|
3
|
0
|
|
|
3
|
0
|
-3
|
Chuyển tự
chủ 100%
|
13
|
Trung tâm
Kiểm định chất lượng xây dựng công trình
|
3
|
3
|
0
|
|
|
3
|
0
|
-3
|
Chuyển tự
chủ 100%
|
14
|
Trung tâm
Thông tin tin học thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
11
|
0
|
|
15
|
Trung tâm Thông
tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
14
|
9
|
1
|
|
1
|
|
14
|
0
|
|
16
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý
|
23
|
19
|
2
|
1
|
1
|
1
|
22
|
-1
|
|
Cộng
|
236
|
210
|
5
|
2
|
3
|
8
|
228
|
-8
|
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG MỘT SỐ HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2021
Biểu số 16
Số TT
|
TÊN HỘI
|
Năm 2020
|
Tổng lao động đang thực hiện
|
Số người làm việc năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Lao động hợp đồng
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Lao động hợp đồng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Lao động hợp đồng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Hội Làm vườn
|
4
|
1
|
3
|
4
|
3
|
1
|
4
|
1
|
3
|
|
2
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
24
|
24
|
|
24
|
20
|
4
|
24
|
24
|
|
|
3
|
Hội Người mù
|
48
|
2
|
46
|
48
|
2
|
46
|
48
|
2
|
46
|
|
4
|
Hội Nhà báo
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
5
|
Hội Đông y
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
|
6
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học kỹ thuật
|
9
|
9
|
|
9
|
5
|
4
|
9
|
9
|
|
|
7
|
Hội Liên hiệp
Văn học nghệ thuật
|
10
|
8
|
2
|
10
|
6
|
4
|
10
|
8
|
2
|
|
8
|
Hội Luật
gia
|
5
|
2
|
3
|
5
|
2
|
3
|
5
|
2
|
3
|
|
9
|
Câu lạc bộ
Bạch Đằng
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
10
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
24
|
24
|
|
15
|
15
|
|
23
|
23
|
|
01 trường hợp
nghỉ tinh giản biên chế
|
11
|
Văn phòng
các Tổ chức hữu nghị thành phố
|
5
|
5
|
|
5
|
4
|
1
|
5
|
5
|
|
|
12
|
Hội Kế hoạch
hóa gia đình
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Hội Người
cao tuổi
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
14
|
Hội Bảo trợ
NTT & TMC
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
15
|
Trung tâm Dạy
nghề thuộc Hội Nông dân
|
5
|
5
|
|
5
|
4
|
|
5
|
5
|
|
|
|
Tổng
|
149
|
89
|
60
|
140
|
70
|
69
|
148
|
88
|
60
|
|
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG NGÂN SÁCH
Biểu số 17
STT
|
Tên đơn vị
|
Số
lao động hợp đồng đã giao 2020
|
Số
lao động hợp đồng giao 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
So
sánh với số giao năm 2020
|
I
|
HĐLĐ trong cơ quan hành chính
|
61
|
61
|
0
|
|
1
|
Thanh tra Giao thông vận tải
|
42
|
42
|
0
|
|
2
|
Chi cục Thủy sản
|
19
|
19
|
0
|
|
II
|
HĐLĐ trong các đơn vị sự nghiệp công
lập
|
377
|
377
|
0
|
|
1
|
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh
|
80
|
80
|
0
|
|
2
|
Cơ sở cai nghiện ma túy Số 2
|
80
|
80
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Khuyến nông, Khuyến ngư
|
191
|
191
|
0
|
|
4
|
Tàu Hoa Phượng Đỏ
|
16
|
16
|
0
|
|
5
|
Đội Tàu Bạch Long
|
10
|
10
|
0
|
|
III
|
HĐLĐ trong các đơn vị sự nghiệp
giáo dục và Đào tạo theo Nghị quyết 102
|
0
|
536
|
536
|
|
|
Tổng cộng
|
438
|
974
|
536
|
|