|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1935/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1935/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC: HỘ TỊCH) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tư
pháp tại Văn bản số 856/STP-VP ngày 04/8/2023, ý kiến của Sở Khoa học và Công
nghệ về quy trình nội bộ tại Văn bản số 1008/SKHCN-TĐC ngày 07/7/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành
chính được ban hành mới, 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng
tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin
học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05
ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất
tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số
3509/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng
tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc: Trung tâm Công báo - Tin
học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Phó CVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 15/08/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký kết hôn,
xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến
|
QT.HT.24
|
- Đối với hồ sơ đăng
ký kết hôn: Ngay trong ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo). Trường hợp cần phải xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam,
nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
- Đối với hồ sơ xác
nhận tình trạng hôn nhân: Trong ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ: Cổng dịch
vụ công quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Nhận kết quả: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký
kết hôn: Miễn lệ phí.
- Lệ phí cấp giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân: 5.000
đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
- Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Nghị định số
59/2022/NĐ-CP ngày 05/9/2022 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực
điện tử;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh;
- Nghị quyết số
101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 309/QĐ-BTP
ngày 13/3/2023 của Bộ Tư pháp ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính: Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
QT.HT.01
|
Trong ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí áp dụng
đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp
hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trên môi trường
mạng;
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh;
- Nghị quyết số
101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh Sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 13/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
QT.HT.02
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí áp dụng
đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp
hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trên môi
trường mạng;
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
3
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT.HT.03
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày (không tính thời gian
gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả xác minh).
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí đối
với người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
4
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
QT.HT.04
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại nhà
riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký khai sinh lưu động
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn);
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
5
|
Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT.HT.05
|
Không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND cấp xã: thực
hiện đăng ký khai sinh ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay trong ngày thì tiến hành giải quyết trong ngày
làm việc tiếp theo.
Sau khi đăng ký
khai sinh xong, UBND cấp xã có trách nhiệm lập và chuyển hồ sơ đăng ký thường
trú và hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi đến cơ quan có
thẩm quyền trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Cơ quan đăng ký
cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện đồng thời việc đăng ký thường
trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trong thời hạn cụ thể
như sau:
+ Cơ quan đăng ký
cư trú: không quá 07 ngày làm việc.
+ Bảo hiểm xã hội
cấp huyện: không quá 05 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định mà UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của cơ
quan đăng ký cư trú, Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài
thêm không quá 01 ngày làm việc.
Đối với các xã cách
xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan đăng ký cư trú từ 50
km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời
hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh/Phần mềm
dịch vụ công liên thông.
|
- Lệ phí áp dụng
đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp
hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp nếunộp hồ sơ trên môi
trường mạng;
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Miễn lệ phí cấp
thẻ bảo hiểm y tế;
- Miễn lệ phí đăng
ký cư trú;
- Phí cấp bản sao
giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Luật Cư trú năm
2020;
- Luật Bảo hiểm y
tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư liên
tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA- BYT ngày 15/5/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công
an, Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số
36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành quy định về
biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Quyết định số
595/QĐ- BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban
hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo
hiểm y tế;
- Quyết định
31/2015/QĐ- UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy
chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, Đăng ký
thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh;
- Quyết định số
12/2023/QĐ- UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số
31/2015/QĐ- UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh;
- Nghị quyết số
101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;- Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày
13/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
QT.HT.06
|
Không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND cấp xã: thực
hiện đăng ký khai sinh ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay trong ngày thì tiến hành giải quyết trong ngày
làm việc tiếp theo.
Sau khi đăng ký
khai sinh xong, UBND cấp xã có trách nhiệm lập và chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện trong thời
hạn 01 ngày làm việc.
- Bảo hiểm xã hội
cấp huyện thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trong thời
hạn 05 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định mà UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Bảo
hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 01 ngày làm
việc.
Đối với các xã cách
xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi
lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo
dài thêm nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí áp dụng
đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp
hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000
đồng/trường hợpnếu
nộp hồ sơ trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Miễn lệ phí cấp
thẻ bảo hiểm y tế;
- Phí cấp bản sao
giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
QT.HT.07
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp
cần phải xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải
quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Miễn lệ phí;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
Gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 13/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
QT.HT.08
|
03 ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 08 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Miễn lệ phí;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
9
|
Đăng ký kết
hôn lưu động
|
QT.HT.09
|
Không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
|
Trực tiếp tại nhà
riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- Miễn lệ phí;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
10
|
Đăng ký khai tử
|
QT.HT.10
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Trường hợp cần phải
xác minh thì không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí áp dụng
đối với trường hợp đăng ký khai tử quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ
sơ trực tiếp/qua bưu chính; ; 5.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trên môi
trường mạng;
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
11
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
QT.HT.11
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Trường hợp cần phải
xác minh thì không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí áp dụng
đối với trường hợp đăng ký khai tử quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ
sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trên môi
trường mạng;
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
12
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
QT.HT.12
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại nhà
riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai tử quá hạn);
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
QT.HT.13
|
Trong 03 ngày làm
việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Miễn lệ phí;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
14
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
QT.HT.14
|
Trong 02 ngày làm
việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Miễn lệ phí;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
15
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
QT.HT.15
|
Trong 03 ngày làm
việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 20.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ
trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
QT.HT.16
|
Trong 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 20.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trên môi
trường mạng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
17
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT.HT.17
|
Trong 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Lệ phí:
- Đăng ký khai
sinh: 10.000 đồng/trường hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh
quá hạn);
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 20.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con đối với người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
18
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
QT.HT.18
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 25 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
QT.HT.19
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 25 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 5.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ
trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
QT.HT.20
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như trên
|
21
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
QT.HT.21
|
- Trong 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ
tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm
việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp nếu
nộp hồ sơ trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
QT.HT.22
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 23 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và thời
gian trả lời kết quả xác minh).
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 5.000 đồng/trường hợp nếu
nộp hồ sơ trên môi trường mạng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Như
trên
|
23
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
QT.HT.23
|
Ngay trong ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã;
- Cổng dịch vụ công
quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
Phí: 8.000
đồng/bản.
|
Như
trên
|
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Hộ tịch) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1935/QĐ-UBND ngày 15/08/2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Hộ tịch) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|