|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1930/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1930/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1930/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Văn bản số
427/SNgV-VPTTr ngày 17/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của
Sở Ngoại vụ trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành; thay thế Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÃNH SỰ
|
1
|
Cấp Hộ chiếu công vụ
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là
06 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Lệ phí: 200.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại:
400.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam.
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của
Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ
chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt
Nam.
|
2
|
Gia hạn Hộ chiếu công vụ
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thị thời hạn giải quyết là
06 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là
06 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐ VN ngày
11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
4
|
Cấp Hộ chiếu ngoại giao
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là
06 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 200.000 đồng /hộ chiếu.
- Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại:
400.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
5
|
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là
06 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là
06 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng /hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
7
|
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu
công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là
06 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/01 công hàm/01 người.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
8
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời
hạn giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên:
Thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời
gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/01 con dấu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp
pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.
- Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 và
Thông tư số 01/2013/TT-BTC ngày 02/1/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP
ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên Quy trình: Cấp Hộ chiếu công vụ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
- Qua Bưu điện
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu công vụ theo mẫu
BM.LS.01.01
|
x
|
|
-
|
03 ảnh giống nhau cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu
trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục,
không chụp quá 01 năm trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai và 02 ảnh đính kèm
|
x
|
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.01.02 và văn bản khác đi kèm theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
03/2016/TT-BNG .
|
x
|
|
-
|
Bản chụp Giấy khai sinh hoặc bản chụp Bản sao
Trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới
18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng
vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
|
|
x
|
-
|
Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng
08 năm (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản
chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm
việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công
chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ cấp mới
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt Dự thảo tại Bước 3.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Văn thư; Bưu điện (nếu cần).
|
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03
ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu
công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.01.01
|
Mẫu Tờ khai cấp Hộ chiếu công vụ
|
3.8
|
BM.LS.01.02
|
Văn bản cử đi nước ngoài
|
3.9
|
BM.LS.01.03
|
Mẫu công văn báo mất hộ chiếu
|
3.10
|
BM.LS.01.04
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ cấp mới hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Quy trình: Gia hạn Hộ chiếu công vụ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.02.01
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm
việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công
chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ được gia
hạn.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt Dự thảo tại Bước 3.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Văn thư, Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ.
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ
chiếu công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia hạn.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia
hạn.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia
hạn.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS:02.01
|
Văn bản cử đi nước ngoài
|
3.8
|
BM.LS.02.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ được gia hạn hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên Quy trình: Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công
vụ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung hộ chiếu công vụ
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị
|
x
|
|
-
|
Bản chính văn bản giải trình của cơ quan có thẩm
quyền quy định tại khoản 1 và khoản 2, Điều 32, Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
ngày 17/8/2007 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 1, Nghị
định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ trong trường hợp đề nghị
sửa đổi, bổ sung khác với hồ sơ cấp hộ chiếu.
|
|
x
|
-
|
Bản chụp giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung
hộ chiếu là cần thiết (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm
việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công
chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ được sửa
đổi, bổ sung
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
BI
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao để giải quyết
|
Văn thư; Bưu điện (nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ
sung Hộ chiếu công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ
được sửa đổi, bổ sung
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ
được sửa đổi, bổ sung.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư 01/2018/7T-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.03.01
|
Mẫu tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu
công vụ
|
3.8
|
BM.LS.03.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu
công vụ
|
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tên Quy trình: Cấp Hộ chiếu ngoại giao
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hơ sơ bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp Hộ chiếu ngoại giao theo mẫu
BMLS.04.01
|
x
|
|
-
|
03 ảnh giống nhau cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu
trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục,
không chụp quá 01 năm trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai và 02 ảnh đính kèm.
|
x
|
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài và văn bản
khác đi kèm theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 03/2016/TT-BNG
|
x
|
|
-
|
Bản chụp Giấy khai sinh hoặc bản chụp Bản sao
Trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới
18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng
vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
|
|
x
|
-
|
Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng
08 năm (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản
chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.04.02
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ thuộc đối
tượng cấp Hộ chiếu ngoại giao được cử đi công tác nước ngoài hoặc công chức
được ủy quyền.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được
cấp mới.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo
giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện (nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu
ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp
mới.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp
mới.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.04.01
|
Mẫu Tờ khai cấp Hộ chiếu ngoại giao
|
3.8
|
BM.LS.04.02
|
Mẫu Công văn báo mất hộ chiếu
|
3.9
|
BM.LS.04.03
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Bản sao Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tên Quy trình: Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.LS.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điền kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.05.01
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm
việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công
chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được
gia hạn.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo
Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trừ 50 người trở lên.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ
chiếu ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được gia hạn.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được
gia hạn.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được
gia hạn.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.05.01
|
Văn bản cử đi nước ngoài
|
3.7
|
BM.LS.05.01
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Bản sao Hộ chiếu Ngoại giao được gia hạn hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tỉnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tên Quy trình: Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu
ngoại giao
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại
giao
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu ngoại giao còn giá trị.
|
x
|
|
-
|
Bản chụp giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung
hộ chiếu là cần thiết (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Bản chính văn bản giải trình của cơ quan có thẩm
quyền quy định tại khoản 1 và khoản 2, Điều 32, Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 1, Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung khác với hồ sơ cấp hộ
chiếu.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm
việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công
chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được
sửa đổi, bổ sung.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo
Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với Trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ
sung Hộ chiếu ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được sửa đổi, bổ sung
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại
giao được sửa đổi, bổ sung.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại
giao được sửa đổi, bổ sung
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.06.01
|
Mẫu tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu
ngoại giao
|
3.8
|
BM.LS.06.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Bản sao Hộ chiếu Ngoại giao được sửa đổi, bổ sung
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu
ngoại giao.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tên Quy trình: Cấp Công hàm đề nghị cấp thị
thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp Công hàm
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao còn giá trị
trên 6 tháng kể từ ngày dự kiến xuất cảnh.
|
x
|
|
-
|
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.07.02
|
x
|
|
-
|
Bản chụp thư mời (nếu có).
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm
việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công
chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Công hàm đề nghị cấp thị
thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ
chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo
giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm
đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Công hàm
đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại
giao kèm theo hồ sơ hoặc Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công
vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại
giao kèm theo hồ sơ hoặc Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công
vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.07.01
|
Mẫu tờ khai cấp công hàm đề nghị cấp thị thực cho
Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
3.8
|
BM.LS.07.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
|
Bản sao Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ
chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện cấp công hàm đề nghị cấp thị thực Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tên Quy trình: Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp
hóa lãnh sự
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự
|
x
|
|
-
|
Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
x
|
|
-
|
01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối với trường hợp
nộp hồ sơ qua đường bưu điện
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh
sự, kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao/Giấy
tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ quan đại diện
ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức
năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn xử lý: Trong trường hợp cần xác
minh, xác thực, thời gian giải quyết tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao không quá
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm
việc).
- Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải
quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05
ngày làm việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản hợp pháp hóa lãnh
sự hoặc chứng nhận lãnh sự.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ
đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo và ký nháy Giấy giới
thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo
giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy
giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người;
Trường hợp cần xác minh 06 ngày
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị hợp
pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự hoặc Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc chứng nhận lãnh sự.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự kèm theo hồ sơ hoặc Văn
bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự.
|
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện đề nghị đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự kèm theo hồ sơ
hoặc Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp
dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.08.01
|
Mẫu tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh
sự
|
3.8
|
BM.LS.08.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Đản sao Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận
lãnh sự hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự,
chứng nhận lãnh sự.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1930/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
767
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|