|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 193/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
20 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
VÂN PHONG VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 145/TTr-SXD ngày 10/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong và UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, TL, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. Danh mục TTHC ban hành mới:
I. Danh mục TTHC cấp tỉnh
TT
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải
quyết
(kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
Mã thủ tục: 1.013216
|
- Không quá 35 ngày làm việc đối với dự án nhóm A,
- Không quá 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B,
- Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
(các quầy Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và BQL Khu kinh tế Vân Phong[1])
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
Mã thủ tục: 1.013218
|
- Không quá 40 ngày làm việc đối với công trình
cấp I;
- Không quá 30 ngày làm việc đối với công trình
cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.013236
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
(quầy Sở Xây dựng và quầy BQL Khu kinh tế Vân
Phong[2])
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 150.000 đồng/giấy phép
Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
- Nghị quyết số 02/2024/NQ- HĐND ngày 11/6/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc miễn thu phí, lệ phí đối với dịch vụ công
trực tuyến khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện TTHC trên môi trường mạng;
- Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 và
Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND
tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.013238
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
(quầy Sở Xây dựng và quầy BQL Khu kinh tế Vân
Phong[2])
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 150.000 đồng/giấy phép
Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã số thủ tục: 1.013230
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
(quầy Sở Xây dựng và quầy BQL Khu kinh tế Vân
Phong[2])
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 150.000 đồng/giấy phép
Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.013231
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
(quầy Sở Xây dựng và quầy BQL Khu kinh tế Vân
Phong[2])
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 150.000 đồng/giấy phép
Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.013233
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
(quầy Sở Xây dựng và quầy BQL Khu kinh tế Vân
Phong[2])
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 15.000 đồng/lần
Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyển/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.013235
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
(quầy Sở Xây dựng và quầy BQL Khu kinh tế Vân
Phong[2])
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 150.000 đồng/giấy phép
Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Mã thủ tục: 1.013237
|
- Đánh giá hồ sơ: 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- Cấp chứng chỉ: 10 ngày làm việc kể từ ngày sát
hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
(quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí nộp hồ sơ:
+ Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 300.000 đồng/chứng
chỉ;
+ Hồ sơ trực tuyến: 240.000 đồng/chứng chỉ.
- Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
- Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí
của Bộ trưởng Bộ tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Mã thủ tục: 1.013217
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
(quầy Sở Xây dựng)
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 150.000 đồng/chứng
chỉ;
Hồ sơ trực tuyến: 120.000 đồng/chứng chỉ.
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là
người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài.
Mã thủ tục: 1.013219
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
(quầy Sở Xây dựng)
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 300.000 đồng/chứng
chỉ;
Hồ sơ trực tuyến: 240.000 đồng/chứng chỉ.
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
Mã thủ tục: 1.013220
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
(quầy Sở Xây dựng)
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 1.000.000 đồng/chứng
chỉ;
Hồ sơ trực tuyến: 800.000 đồng/chứng chỉ.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
Mã thủ tục: 1.013221
|
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ
theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/ND- CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng
chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các trường hợp khác.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
(quầy Sở Xây dựng)
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 500.000 đồng/chứng
chỉ;
Hồ sơ trực tuyến: 400.000 đồng/chứng chỉ.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài.
Mã số thủ tục: 1.013222
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
(quầy Sở Xây dựng)
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 2.000.000 đồng/chứng
chỉ;
Hồ sơ trực tuyến: 1.600.000 đồng/chứng chỉ.
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài.
Mã thủ tục: 1.013224
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 84 Hoàng
Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
(quầy Sở Xây dựng)
|
Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 2.000.000 đồng/chứng
chỉ;
Hồ sơ trực tuyến: 1.600.000 đồng/chứng chỉ.
|
II. Danh mục TTHC cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải
quyết
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.013225
|
- Nhà ở riêng lẻ: không quá 15 ngày làm việc
- Công trình: không quá 20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ trực tiếp, bưu chính:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép
150.000 đồng/giấy phép
- Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
- Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 11/6/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc miễn thu phí, lệ phí đối với dịch vụ công
trực tuyến khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện TTHC trên môi trường mạng;
- Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 và
Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND
tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.013229
|
- Nhà ở riêng lẻ: không quá 15 ngày làm việc
- Công trình: không quá 20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ trực tiếp, bưu chính:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép
- Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.013232
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ trực tiếp, bưu chính:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép.
- Hồ sơ trực tuyến: miễn phí.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.013226
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ trực tiếp, bưu chính:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép
- Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.013227
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ trực tiếp, bưu chính: 15.000 đồng/lần
- Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.013228
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ trực tiếp, bưu chính:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công trình: 150.000 đồng/giấy phép
- Hồ sơ trực tuyến: miễn phí
|
B. Danh mục TTHC bãi bỏ:
I. Danh mục TTHC cấp tỉnh
TT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã số thủ tục
|
Quyết định công
bố
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
Mã thủ tục: 1.009972
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
Mã số thủ tục: 1.009973
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã số thủ tục: 1.009974
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.009975
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.009976
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.009977
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.009978
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã thủ tục: 1.009979
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cấp chứng chi hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng IIl.
Mã thủ tục: 1.009982
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III.
Mã thủ tục: 1.009983
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
11
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
Mã thủ tục: 1.009928
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
Mã thủ tục: 1.009984
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).
Mã thủ tục: 1.009985
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
14
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
Mã thủ tục: 1.009986
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
15
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân là người nước ngoài.
Mã thủ tục: 1.009987
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
16
|
Cấp chứng chỉ nàng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III.
Mã thủ tục: 1.009988
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
17
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
Mã thủ tục: 1.009991
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III.
Mã số thủ tục: 1.009936
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
Mã thủ tục: 1.009989
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
Mã thủ tục: 1.009990
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài.
Mã thủ tục: 1.011976
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài.
Mã thủ tục: 1.011977
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
II. Danh mục TTHC cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã số thủ tục
|
Quyết định công
bố
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyển/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.009994
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công hình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.009995
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công hình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.009996
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.009997
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyên/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.009998
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Mã thủ tục: 1.009999
|
Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
[1]
Theo quy định tại khoản 6 Điều 121 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ:
- Sở Xây dựng đối với dự án, công trình thuộc dự án
đầu tư xây dựng dân dụng; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu nhà ở; dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu chức năng; dự án đầu tư xây dựng công
nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng; dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật, dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ, cầu đường bộ, hầm đường bộ
trong đô thị theo địa giới đô thị xác định tại quy hoạch đô thị (trừ đường quốc
lộ qua đô thị);
- Sở Giao thông vận tải đối với dự án, công trình
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (trừ dự án, công trình do Sở
Xây dựng quản lý quy định tại điểm a khoản 6 Điều 121 Nghị định số
175/2024/NĐ-CP);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với dự
án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát
triển nông thôn;
- Sở Công Thương đối với dự án, công trình thuộc dự
án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp (trừ dự án, công trình do Sở Xây dựng
quản lý quy định tại điểm a khoản 6 Điều 121 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP);
- Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong đối với các dự án,
công trình được đầu tư xây dựng tại khu vực được giao quản lý;
- Trường hợp hợp nhất Sở Giao thông vận tải và Sở
Xây dựng thì Sở này thực hiện thẩm quyền thẩm định của Sở Giao thông vận tải và
Sở Xây dựng.
[2]
Theo Điều 5 Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
của UBND tỉnh Khánh Hòa
- Sở Xây dựng cấp phép xây dựng (ngoài Khu Kinh tế Vân
Phong, Khu Công nghiệp) đối với: các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng, công trình tượng đài,
tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
- Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong cấp giấy phép
xây dựng đối với các công trình thuộc Khu kinh tế Vân Phong, Khu Công nghiệp do
mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Sở
Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|