|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
65/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
09 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ VÂN PHONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 4586/TTr-SNN ngày 21/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý
Khu kinh tế Vân Phong.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng Ban Quản lý Khu
kinh tế Vân Phong; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. Danh mục TTHC ban hành mới:
TT
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải
quyết (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài.
Mã số TTHC: 1.011976
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
2.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài.
Mã số TTHC: 1.011977
|
20 ngày làm việc
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
B. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung:
TT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã số thủ tục
|
Thời hạn giải
quyết (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
Mã số TTHC : 1.009972
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.1 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 và số thứ tự II.1 theo Quyết định
số 3409/QĐ-UBND ngày 13/10/2021)
|
- Dự án nhóm B: không quá 25 ngày làm việc
- Dự án nhóm C: không quá 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa, cụ thể[1]:
- Quầy Sở Xây dựng: đối với dự án, công trình
thuộc dự án đầu tư xây dựng dân dụng; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu
nhà ở; dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu chức năng; dự án đầu tư xây
dựng công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật và
đường bộ trong đô thị (trừ đường quốc lộ qua đô thị);
- Quầy Sở Giao thông Vận tải: đối với dự án, công
trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (trừ dự án, công
trình do Sở Xây dựng quản lý quy định tại điểm a khoản này);
- Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: đối
với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông
nghiệp và phát triển nông thôn;
- Quầy Sở Công Thương: đối với dự án, công trình thuộc
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp (trừ dự án, công trình do
Sở Xây dựng quản lý quy định tại điểm a khoản này);
- Quầy Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong: đối với
các dự án, công trình được đầu tư xây dựng tại khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế được giao quản lý.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh
Khánh Hòa ngày 17/8/2021 ban hành Quy định về phân cấp một số nội dung quản
lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ
người dân và doanh nghiệp.
|
2.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
Mã số TTHC: 1.009973
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.2 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 và số thứ tự I.1 theo Quyết định số
3409/QĐ-UBND ngày 13/10/2021)
|
- Công trình cấp II và cấp III: Không quá 30 ngày
làm việc;
- Công trình còn lại: Không quá 20 ngày làm việc
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã số TTHC: 1.009974
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.3 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 và số thứ tự I.1 theo Quyết định số
2876/QĐ-UBND ngày 17/10/2022)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa, cụ thể2:
- Quầy Sở Xây dựng: đối với: các công trình xây
dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa được
xếp hạng, công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, (ngoài Khu Kinh tế Vân Phong, Khu Công
nghiệp)
- Quầy Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: đối với
các công trình thuộc Khu kinh tế Vân Phong, Khu Công nghiệp do mình quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Sở Xây dựng và Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngay 26/10/2023 của
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh
Khánh Hòa ngày 17/5/2021 ban hành Quy định về phân cấp một số nội dung cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021
của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã số TTHC: 1.009975
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự B.II.1 theo
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 và số thứ tự I.2 theo Quyết định
số 2876/QĐ-UBND ngày 17/10/2022)
|
20 ngày làm việc
|
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã số TTHC: 1.009976
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.4 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 và số thứ tự I.3 theo Quyết định số
2876/QĐ-UBND ngày 17/10/2022)
|
20 ngày làm việc
|
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã số TTHC: 1.009977
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.5 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 và số thứ tự I.4 theo Quyết định số
2876/QĐ-UBND ngày 17/10/2022)
|
20 ngày làm việc
|
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép
|
7.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã số TTHC: 1.009978
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.6 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 và số thứ tự II.6 theo Quyết định
số 3409/QĐ-UBND ngày 13/10/2021)
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí: 15.000 đồng/giấy phép
|
8.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
Mã số TTHC: 1.009979
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.7 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 và số thứ tự II.7 theo Quyết định
số 3409/QĐ-UBND ngày 13/10/2021)
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép
|
9.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III.
Mã số TTHC: 1.009982
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.10 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 300.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 240.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của
Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí,
lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhắm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực
tuyến.
|
10.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III.
Mã số TTHC: 1.009983
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.11 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tinh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 300.000 đồng/chứng
chỉ,
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyển: 240.000
đồng/chứng chỉ
|
11.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
Mã số TTHC: 1.009984
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.13 theo Quyết
định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 120.000
đồng/chứng chỉ
|
12.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).
Mã số TTHC: 1.009985
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.14 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 120.000
đồng/chứng chỉ
|
13.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
Mã số TTHC: 1.009986
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.12 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 120.000
đồng/chứng chỉ
|
14.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân là người nước ngoài.
Mã số TTHC: 1.009987
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.15 theo Quyết
định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 300.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 240.000 đồng/chứng
chỉ
|
15.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
Mã số TTHC: 1.009928
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự I.1 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 120.000
đồng/chứng chỉ
|
|
16.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III.
Mã số TTHC: 1.009988
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.16 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 1.000.000
đồng/chứng chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 800.000
đồng/chứng chỉ
|
|
17.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
Mã số TTHC: 1.009989
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.18 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tinh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 500.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyển: 400.000
đồng/chứng chỉ
|
|
18.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).
Mã số TTHC: 1.009990
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.19 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 500.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 400.000
đồng/chứng chỉ
|
|
19.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
Mã số TTHC: 1.009991
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự II.17 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 500.000 đồng/chứng
chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 400.000
đồng/chứng chỉ
|
|
20.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III.
Mã số TTHC: 1.009936
(sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự I.2 theo
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa (Quầy Sở Xây dựng)
|
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp: 500.000
đồng/chứng chỉ.
- Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến: 400.000
đồng/chứng chỉ
|
|
C. Danh mục TTHC bãi bỏ:
TT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã số thủ tục
|
Quyết định công
bố
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.
Mã số TTHC: 1.009980
|
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban
hành mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.
Mã số TTHC: 1.009981
|
[1]
Theo quy định tại khoản 4 Điều 109 Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 được
sửa đổi bổ sung tại khoản 35 Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|