1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh sách Dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần tại các Phụ lục
1, 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tái cấu
trúc quy trình thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
107/2021/NĐ- CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ
về quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện
có hiệu quả việc cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực
tuyến một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách Dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần đủ điều kiện
theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên
truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về
việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc
gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền
thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, đơn vị liên quan hàng năm rà soát, tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này
phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
b) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông định kỳ, đột xuất báo cáo Ban chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh về tình
hình và kết quả thực hiện Dịch vụ công trực tuyến, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi
các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ
quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng
cao hiệu quả cung cấp Dịch vụ công trực tuyến.
c) Tăng cường bảo đảm an toàn
thông tin cho toàn bộ dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong
quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng Dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an
toàn, hiệu quả;
d) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ
quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ
sung quy trình trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển
khai thực hiện Dịch vụ công trực tuyến dịch toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên công Dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên
phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tổ chức kiểm tra, rà soát đối
chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã và đang thực hiện
trên hệ thống phần mềm Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
e) Chịu trách nhiệm hỗ trợ các
đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần của các Sở, ban,
ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc
gia theo quy định.
f) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các Dịch vụ công trực tuyến
các mức độ thành Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến
một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính
phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mã Tỉnh
|
Mã Quốc gia
|
A
|
Cấp tỉnh
(338 DVCTT)
|
I
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(9 DVCTT)
|
a
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
SCN8816
|
2.001209.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
SCN8817
|
2.001207.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
SCN8818
|
2.001277.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
SCN9492
|
2.001259.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
SCN10147
|
1.001392.000.00.00.H43
|
b
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
SCN8981
|
1.004473.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
SCN8982
|
1.004460.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
SCN9503
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
SCN9504
|
|
II
|
Ban dân tộc (2 DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực ban dân tộc
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
BDT6383
|
1.004875.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
BDT6384
|
1.004888.000.00.00.H43
|
III
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp (19 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
KCN11375
|
1.009748.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
KCN11376
|
1.009756.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư
|
KCN11377
|
1.009759.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
KCN11378
|
1.009760.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư
|
KCN11379
|
1.009762.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
KCN11385
|
1.009768.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
KCN11386
|
1.009769.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư
|
KCN11387
|
1.009770.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án
|
KCN11388
|
1.009771.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
KCN11396
|
1.009772.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
KCN11398
|
1.009774.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
KCN11402
|
1.009776.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
KCN11403
|
1.009777.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
15
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
KCN11367
|
1.009973.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
KCN11368
|
1.009974.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
KCN11369
|
1.009975.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
KCN11371
|
1.009977.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
KCN11372
|
1.009978.000.00.00.H43
|
IV
|
Sở Xây dựng ( 5 DVCTT)
|
|
|
a
|
Hoạt động xây dựng
|
|
|
1
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
SXD11292
|
1.009936.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng lần đầu:
|
SXD11309
|
1.009988.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng):
|
SXD11310
|
1.009989.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng:
|
SXD11311
|
1.009991.000.00.00.H43
|
b
|
Vật liệu xây dựng
|
|
|
5
|
Thủ tục công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
SXD11148
|
1.006871.000.00.00.H43
|
V
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (2
DVCTT)
|
|
|
a
|
Hệ thống văn bằng chứng
chỉ
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
11992
|
1.005092.000.00.00.H43
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
11994
|
2.001914.000.00.00.H43
|
VI
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (30 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
SVH8869
|
1.004639.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
SVH8870
|
1.004666.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
SVH8871
|
1.004662.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
SVH8890
|
1.001008.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
SVH8891
|
1.004650.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
SVH8892
|
1.004645.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
SVH11012
|
1.000922.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
SVH8900
|
2.001631.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
SVH8906
|
1.001106.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
SVH8907
|
1.001123.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
SVH8908
|
1.001822.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
SVH8909
|
1.002003.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
SVH8910
|
1.003901.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
SVH8911
|
2.001641.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực Thể dục - Thể
thao
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
SVH8919
|
1.002396.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
SVH8920
|
1.003441.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
SVH8921
|
1.000983.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
SVH8922
|
1.000863.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
SVH8923
|
1.005163.000.00.00.H43
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
SVH8924
|
1.001213.000.00.00.H43
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
SVH8926
|
1.000883.000.00.00.H43
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
SVH8934
|
1.001801.000.00.00.H43
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
SVH8938
|
1.000518.000.00.00.H43
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
SVH10319
|
1.000953.000.00.00.H43
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
SVH10320
|
1.000936.000.00.00.H43
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
SVH10321
|
1.001517.000.00.00.H43
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
SVH10565
|
1.005357.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
SVH8955
|
1.004628.000.00.00.H43
|
29
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
SVH8956
|
1.004623.000.00.00.H43
|
30
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
SVH8958
|
1.001432.000.00.00.H43
|
VII
|
Sở Nội vụ (38 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực xây dựng chính
quyền địa phương
|
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
|
SNV1995
|
2.000465.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
SNV9593
|
1.000989.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực công tác thanh
niên
|
|
|
3
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong
|
SNV1996
|
2.001717.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong
|
SNV1997
|
1.003999.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong
|
SNV1998
|
2.001683.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực sự nghiệp công
lập
|
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
SNV11168
|
1.009339.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
|
SNV11169
|
1.009340.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục thẩm định số lượng
người làm việc
|
SNV11362
|
1.009354.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc
|
SNV11363
|
1.009355.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập
|
10
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
SNV9595
|
1.009319.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
SNV9596
|
1.009320.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
SNV9597
|
1.009321.000.00.00.H43
|
đ
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính
phủ (Tín ngưỡng, Tôn giáo)
|
13
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10107
|
1.001886.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10108
|
1.001875.000.00.00.H43
|
15
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích đến địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10109
|
1.001854.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam
|
SNV10110
|
1.001843.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo tại tỉnh Ninh
Thuận
|
SNV10111
|
1.001832.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10112
|
1.001818.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
Ninh Thuận
|
SNV10113
|
1.001807.000.00.00.H43
|
20
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
SNV10114
|
1.001797.000.00.00.H43
|
21
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10115
|
1.001775.000.00.00.H43
|
22
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
SNV10119
|
2.002167.000.00.00.H43
|
23
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
SNV10120
|
1.000780.000.00.00.H43
|
24
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10122
|
1.000654.000.00.00.H43
|
25
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10123
|
1.000638.000.00.00.H43
|
26
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10124
|
2.000269.000.00.00.H43
|
27
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10126
|
1.000604.000.00.00.H43
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
SNV10129
|
1.000517.000.00.00.H43
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
SNV10130
|
1.000415.000.00.00.H43
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10131
|
1.001642.000.00.00.H43
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
SNV10132
|
1.001640.000.00.00.H43
|
32
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10134
|
2.000456.000.00.00.H43
|
33
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10135
|
1.001628.000.00.00.H43
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10136
|
1.001626.000.00.00.H43
|
35
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
SNV10137
|
1.001624.000.00.00.H43
|
36
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh
Thuận
|
SNV10138
|
1.001610.000.00.00.H43
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh
|
SNV10139
|
1.001604.000.00.00.H43
|
38
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh
|
SNV10140
|
1.001589.000.00.00.H43
|
VIII
|
Sở Tư Pháp (24 DVCTT)
|
|
|
a
|
Đấu giá tài sản
|
|
|
1
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
STP6078
|
2.002139.000.00.00.H43
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
STP6084
|
2.001258.000.00.00.H43
|
b
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
|
3
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
|
STP10160
|
2.002193.000.00.00.H43
|
c
|
Công chứng
|
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
STP6122
|
1.001071.000.00.00.H43
|
5
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
STP6219
|
1.001721.000.00.00.H43
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
STP6220
|
2.000789.000.00.00.H43
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
công chứng viên
|
STP6221
|
1.001756.000.00.00.H43
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
STP6222
|
1.001799.000.00.00.H43
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
STP6223
|
1.001814.000.00.00.H43
|
d
|
Giám định tư pháp
|
|
|
10
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
STP6285
|
1.009832.000.00.00.H43
|
11
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
STP6289
|
2.000581.000.00.00.H43
|
12
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
STP6291
|
1.001162.000.00.00.H43
|
e
|
Luật sư
|
|
|
13
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
STP9039
|
1.002153.000.00.00.H43
|
f
|
Trọng tài thương mại
|
|
|
14
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
STP9071
|
1.008904.000.00.00.H43
|
g
|
Lý lịch tư pháp
|
|
|
15
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số
1 và số 2
|
STP6300
|
2.000488.000.00.00.H43
|
16
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
STP6303
|
2.001417.000.00.00.H43
|
17
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
STP10157
|
2.000505.000.00.00.H43
|
h
|
Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
18
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
STP9102
|
1.002626.000.00.00.H43
|
19
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
STP10184
|
1.001633.000.00.00.H43
|
i
|
Hòa giải thương mại
|
|
|
20
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
STP10170
|
1.005149.000.00.00.H43
|
21
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
STP10173
|
2.002047.000.00.00.H43
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
STP10176
|
1.008914.000.00.00.H43
|
j
|
Hộ Tịch
|
|
|
23
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
STP10568
|
2.000635.000.00.00.H43
|
k
|
Thừa phát lại
|
|
|
24
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
STP11248
|
1.008925.000.00.00.H43
|
IX
|
Sở Tài chính (02 DVC)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực quản lý giá và
công sản
|
|
|
1
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
STC9130
|
1.005422.000.00.00.H43
|
2
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
STC9136
|
1.005426.000.00.00.H43
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (51
DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Đăng ký Kinh
doanh
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
SKH10159
|
2.001610.000.00.00.H43
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
SKH10162
|
2.001583.000.00.00.H43
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
SKH10163
|
2.001199.000.00.00.H43
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
SKH10192
|
2.002043.000.00.00.H43
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
SKH10193
|
2.002042.000.00.00.H43
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
SKH10194
|
2.002041.000.00.00.H43
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
SKH10195
|
1.005169.000.00.00.H43
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
SKH10196
|
2.002011.000.00.00.H43
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
SKH10197
|
2.002010.000.00.00.H43
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
SKH10198
|
2.002008.000.00.00.H43
|
11
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
SKH10199
|
2.002009.000.00.00.H43
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
SKH10200
|
1.005104.000.00.00.H43
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
SKH10201
|
2.002000.000.00.00.H43
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
SKH10202
|
2.001996.000.00.00.H43
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
SKH10203
|
2.001993.000.00.00.H43
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
SKH10204
|
2.002044.000.00.00.H43
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
SKH10205
|
2.001992.000.00.00.H43
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
SKH10206
|
2.001954.000.00.00.H43
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
SKH10257
|
2.002069.000.00.00.H43
|
20
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
SKH10259
|
2.002031.000.00.00.H43
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
SKH10260
|
2.002075.000.00.00.H43
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
SKH10261
|
1.010026.000.00.00.H43
|
23
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
SKH10262
|
2.002085.000.00.00.H43
|
24
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
SKH10263
|
2.002083.000.00.00.H43
|
25
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
SKH10264
|
2.002059.000.00.00.H43
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
SKH10265
|
2.002060.000.00.00.H43
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
SKH10266
|
2.002057.000.00.00.H43
|
28
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
SKH10267
|
2.002034.000.00.00.H43
|
29
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
SKH10268
|
2.002032.000.00.00.H43
|
30
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
SKH10269
|
2.002033.000.00.00.H43
|
31
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
SKH10270
|
1.010027.000.00.00.H43
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
SKH10271
|
2.002018.000.00.00.H43
|
33
|
Giải thể doanh nghiệp
|
SKH10272
|
2.002023.000.00.00.H43
|
34
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
SKH10273
|
2.002022.000.00.00.H43
|
35
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
SKH10276
|
2.002020.000.00.00.H43
|
36
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
SKH10277
|
2.002061.000.00.00.H43
|
37
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
SKH10280
|
2.000416.000.00.00.H43
|
38
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
SKH11419
|
1.010010.000.00.00.H43
|
39
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
SKH11420
|
1.010023.000.00.00.H43
|
40
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
SKH11421
|
2.002070.000.00.00.H43
|
41
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
SKH11422
|
2.002072.000.00.00.H43
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
SKH11423
|
2.002045.000.00.00.H43
|
43
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
SKH11424
|
1.005176.000.00.00.H43
|
44
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
SKH11425
|
2.002015.000.00.00.H43
|
45
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
SKH11427
|
2.000368.000.00.00.H43
|
46
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
SKH11428
|
2.002017.000.00.00.H43
|
47
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
SKH11429
|
2.002029.000.00.00.H43
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
SKH11430
|
2.000375.000.00.00.H43
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
SKH11431
|
1.010029.000.00.00.H43
|
50
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
SKH11432
|
1.010030.000.00.00.H43
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
SKH11433
|
1.010031.000.00.00.H43
|
XI
|
Sở Y tế (31 DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
SYT10070
|
1.004616.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
SYT10072
|
1.004599.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ
|
SYT10073
|
1.004596.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
SYT10076
|
1.004576.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
SYT10078
|
1.004571.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
SYT10080
|
1.004532.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất
|
SYT10081
|
1.004529.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
SYT10082
|
1.004087.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc
|
SYT10083
|
1.003963.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu
chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng
y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
SYT11258
|
1.009407.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
|
|
11
|
Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
SYT3160
|
1.003709.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
SYT3161
|
1.003748.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
SYT3162
|
1.003773.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
SYT3164
|
1.003800.000.00.00.H43
|
15
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
SYT3165
|
1.003824.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
SYT3183
|
1.003720.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
SYT3185
|
1.003628.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
SYT3187
|
1.003531.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
SYT3188
|
1.003516.000.00.00.H43
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
SYT11005
|
2.000968.000.00.00.H43
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
SYT11364
|
2.000980.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
22
|
Thủ tục công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
SYT3089
|
1.003580.000.00.00.H43
|
23
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
SYT3090
|
2.000655.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực Điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
|
24
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SYT9029
|
1.004488.000.00.00.H43
|
25
|
Thủ tục Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
SYT9030
|
1.004477.000.00.00.H43
|
26
|
Thủ tục Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
SYT9032
|
1.004461.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực trang thiết bị
y tế
|
|
|
27
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
SYT3212
|
1.003039.000.00.00.H43
|
28
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B
|
SYT3213
|
1.003029.000.00.00.H43
|
29
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
SYT3214
|
1.003006.000.00.00.H43
|
f
|
Lĩnh vực phòng, chống
HIV/AIDS
|
|
|
30
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SYT11001
|
1.004488.000.00.00.H43
|
31
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
SYT11007
|
|
XII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(4 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
STN11450
|
1.010200.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
STN11476
|
1.004227.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
|
STN11489
|
1.005398.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực thuế
|
|
|
4
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
STN11109
|
|
XIII
|
Sở Giao thông vận tải (19
DVC)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
SGT6536
|
1.004987.000.00.00.H43
|
2
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
SGT6538
|
1.005210.000.00.00.H43
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
SGT6545
|
1.001896.000.00.00.H43
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
SGT6548
|
2.000847.000.00.00.H43
|
5
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
SGT6550
|
2.000881.000.00.00.H43
|
6
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
SGT6553
|
1.002007.000.00.00.H43
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
SGT6557
|
2.002285.000.00.00.H43
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
SGT7280
|
2.002289.000.00.00.H43
|
9
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
SGT7281
|
2.002288.000.00.00.H43
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
SGT8549
|
2.002287.000.00.00.H43
|
11
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
SGT9180
|
1.001751.000.00.00.H43
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
SGT9181
|
1.004993.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
13
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
SGT6447
|
2.001659.000.00.00.H43
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
SGT6449
|
1.003930.000.00.00.H43
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
SGT6451
|
1.006391.000.00.00.H43
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
SGT6455
|
1.004002.000.00.00.H43
|
17
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
SGT6499
|
1.003658.000.00.00.H43
|
18
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
SGT11390
|
1.009443.000.00.00.H43
|
19
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
SGT11391
|
1.009444.000.00.00.H43
|
XIV
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (39 DVCTT)
|
a
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
SNN9114
|
1.007918.000.00.00.H43
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
SNN11072
|
1.007917.000.00.00.H43
|
3
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
SNN11073
|
1.007916.000.00.00.H43
|
5
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
SNN11076
|
3.000152.000.00.00.H43
|
6
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
SNN11077
|
1.000084.000.00.00.H43
|
7
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
SNN11078
|
1.000081.000.00.00.H43
|
8
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
SNN11080
|
1.000065.000.00.00.H43
|
9
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
SNN11081
|
1.000058.000.00.00.H43
|
10
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
SNN11082
|
1.000055.000.00.00.H43
|
12
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
SNN11167
|
3.000160.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
SNN10336
|
1.003867.000.00.00.H43
|
14
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
SNN10337
|
2.001804.000.00.00.H43
|
14
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
SNN10338
|
1.004427.000.00.00.H43
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
SNN10339
|
2.001796.000.00.00.H43
|
16
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
SNN10343
|
2.001791.000.00.00.H43
|
17
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
SNN10344
|
2.001426.000.00.00.H43
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
SNN10346
|
1.003880.000.00.00.H43
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
SNN10348
|
1.003232.000.00.00.H43
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
SNN10349
|
1.003221.000.00.00.H43
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
SNN10350
|
1.003211.000.00.00.H43
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
SNN10370
|
1.003203.000.00.00.H43
|
23
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
SNN10371
|
1.003188.000.00.00.H43
|
24
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
SNN10372
|
1.003921.000.00.00.H43
|
25
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
SNN10373
|
1.003893.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
26
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
SNN10351
|
1.003681.000.00.00.H43
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
SNN10353
|
1.003681.000.00.00.H43
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
SNN10354
|
1.003634.000.00.00.H43
|
29
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
SNN10366
|
1.004359.000.00.00.H43
|
30
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.
|
SNN10366
|
1.004359.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực thú y
|
|
|
31
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
SNN10603
|
1.005319.000.00.00.H43
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y, bãi bỏ (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
SNN10606
|
1.004839.000.00.00.H43
|
33
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
SNN10624
|
1.004022.000.00.00.H43
|
34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
SNN10630
|
1.003598.000.00.00.H43
|
35
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán
thuốc thú y)
|
SNN10639
|
2.001064.000.00.00.H43
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
SNN11106
|
1.008127.000.00.00.H43
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
SNN11108
|
1.008129.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực trồng trọt bảo
vệ thực vật
|
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
SNN10042
|
1.004493.000.00.00.H43
|
39
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
SNN10051
|
1.007933.000.00.00.H43
|
XV
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội ( 10 DVCTT)
|
a
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
SLD6012
|
2.001955.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh Vực việc làm
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
SLD6075
|
2.000205.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
SLD6081
|
2.000192.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
SLD6082
|
1.000459.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
SLD6120
|
1.001865.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
SLD6123
|
1.001853.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
SLD6131
|
1.001823.000.00.00.H43
|
8
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
SLD6134
|
1.000105.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài.
|
SLD6136
|
2.000219.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực an toàn lao động
|
|
|
10
|
Khai báo đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
XVI
|
Sở Thông tin và truyền
thông (15 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
STT6171
|
1.003687.000.00.00.H43
|
2
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
STT6175
|
1.004470.000.00.00.H43
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
STT11557
|
1.010902.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
|
STT6191
|
1.009374.000.00.00.H43
|
5
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
STT6196
|
1.009386.000.00.00.H43
|
6
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
STT6215
|
2.001171.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực PTTH và TTĐT
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
STT6184
|
2.001098.000.00.00.H43
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
STT6186
|
1.005452.000.00.00.H43
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
STT6187
|
2.001091.000.00.00.H43
|
10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
STT6190
|
2.001087.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực Xuất bản in và
Phát hành
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
STT6137
|
1.003868.000.00.00.H43
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
STT6145
|
2.001594.000.00.00.H43
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
STT6148
|
2.001584.000.00.00.H43
|
14
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
STT6199
|
1.003729.000.00.00.H43
|
15
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
STT6207
|
1.003114.000.00.00.H43
|
XVII
|
Sở Công thương (38 DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
SCT6323
|
2.000309.000.00.00.H43
|
2
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
SCT6329
|
2.000191.000.00.00.H43
|
3
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
SCT9558
|
2.000631.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực thương mại quốc
tế
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
SCT9577
|
2.000351.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
5
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
SCT6352
|
1.006435.000.00.00.H43
|
6
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
SCT8835
|
2.001624.000.00.00.H43
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
SCT8836
|
2.001619.000.00.00.H43
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
SCT8838
|
2.000674.000.00.00.H43
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
SCT8841
|
2.000673.000.00.00.H43
|
10
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
SCT8843
|
2.000672.000.00.00.H43
|
11
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
SCT9219
|
1.001005.000.00.00.H43
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
SCT9221
|
2.000637.000.00.00.H43
|
13
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
SCT9227
|
2.000626.000.00.00.H43
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
SCT9236
|
2.000204.000.00.00.H43
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
SCT9561
|
2.000190.000.00.00.H43
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
SCT9562
|
2.000176.000.00.00.H43
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
SCT9566
|
2.000648.000.00.00.H43
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
SCT9567
|
2.000645.000.00.00.H43
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
SCT9568
|
2.000647.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực điện
|
|
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
SCT8854
|
2.001561.000.00.00.H43
|
21
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
SCT8855
|
2.001632.000.00.00.H43
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
SCT8858
|
2.001535.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực xúc tiến
thương mại
|
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
SCT6336
|
2.000004.000.00.00.H43
|
24
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
SCT6337
|
2.000002.000.00.00.H43
|
25
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
SCT8844
|
2.000131.000.00.00.H43
|
26
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
SCT8845
|
2.000001.000.00.00.H43
|
27
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
SCT9557
|
2.001474.000.00.00.H43
|
28
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
SCT9590
|
2.000033.000.00.00.H43
|
f
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất nổ
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
SCT6334
|
2.001433.000.00.00.H43
|
30
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
SCT8533
|
2.001434.000.00.00.H43
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
SCT9247
|
2.000229.000.00.00.H43
|
32
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
SCT9261
|
1.003401.000.00.00.H43
|
g
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
SCT9185
|
2.000142.000.00.00.H43
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
SCT9187
|
2.000136.000.00.00.H43
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
SCT9188
|
2.000078.000.00.00.H43
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
SCT9196
|
2.000073.000.00.00.H43
|
k
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
SCT6338
|
2.000591.000.00.00.H43
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
SCT6344
|
2.000535.000.00.00.H43
|
B
|
Cấp
huyện (68 DVCTT)
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
QH11309
|
1.003645.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
QH11310
|
1.004648.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
QH11312
|
1.004644.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
QH11313
|
1.004646.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
QH11314
|
1.004634.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
QH11315
|
1.004622.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
QH11316
|
1.000933.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
QH11317
|
1.003635.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
QH11330
|
2.000440.000.00.00.H43
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
10
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
QH11543
|
1.005106.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
QH11544
|
1.005097.000.00.00.H43
|
12
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
QH11553
|
1.003702.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ
em mẫu giáo
|
QH11554
|
1.001622.000.00.00.H43
|
14
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
QH11810
|
1.008724.000.00.00.H43
|
III
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
QH11555
|
1.005092.000.00.00.H43
|
IV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
|
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
QH11473
|
1.001612.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
QH11476
|
2.000575.000.00.00.H43
|
V
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã
|
|
18
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
QH11480
|
1.005280.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QH11481
|
2.002123.000.00.00.H43
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
QH11487
|
2.001973.000.00.00.H43
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
21
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QH11399
|
1.001758.000.00.00.H43
|
22
|
Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
QH11401
|
1.001739.000.00.00.H43
|
23
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
QH11402
|
1.001731.000.00.00.H43
|
24
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
|
QH11403
|
2.000777.000.00.00.H43
|
25
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
QH11805
|
1.001776.000.00.00.H43
|
26
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QH11807
|
1.001753.000.00.00.H43
|
27
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
QH12458
|
2.000744.000.00.00.H43
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
|
|
28
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
QH11557
|
2.000414.000.00.00.H43
|
29
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
Lao động tiên tiến
|
QH11558
|
2.000402.000.00.00.H43
|
30
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cơ sở”
|
QH11559
|
1.000843.000.00.00.H43
|
31
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
QH11560
|
2.000385.000.00.00.H43
|
32
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
QH11561
|
2.000374.000.00.00.H43
|
33
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
QH11562
|
1.000804.000.00.00.H43
|
34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
QH11564
|
2.000356.000.00.00.H43
|
VIII
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
QH11274
|
1.003877.000.00.00.H43
|
36
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
QH11276
|
1.003855.000.00.00.H43
|
37
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
QH11278
|
1.003013.000.00.00.H43
|
38
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
QH11291
|
1.004269.000.00.00.H43
|
39
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
QH11292
|
1.002214.000.00.00.H43
|
40
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp.
|
QH11293
|
1.002978.000.00.00.H43
|
IX
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
QH11303
|
2.001885.000.00.00.H43
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
QH11306
|
2.001786.000.00.00.H43
|
X
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và
phát hành
|
|
|
43
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
QH11307
|
2.001931.000.00.00.H43
|
XI
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
QH11332
|
2.000635.000.00.00.H43
|
XII
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
45
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QH11369
|
2.000908.000.00.00.H43
|
XIII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
QH11624
|
1.003459.000.00.00.H43
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
QH11625
|
1.003456.000.00.00.H43
|
XIV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
48
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
QH11628
|
1.004478.000.00.00.H43
|
XV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
49
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
QH11815
|
1.003605.000.00.00.H43
|
XVI
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
|
|
50
|
Thủ tục hành chính cung cấp
thông tin về quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
QH11951
|
1.008455.000.00.00.H43
|
XVII
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
|
|
|
51
|
Thủ tục chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
QH11551
|
1.005099.000.00.00.H43
|
XVIII
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế
|
|
|
52
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
QH12297
|
1.009334.000.00.00.H43
|
53
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
QH12299
|
1.009336.000.00.00.H43
|
XIX
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
|
|
54
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
QH11548
|
2.002481.000.00.00.H43
|
55
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
QH12515
|
3.000182.000.00.00.H43
|
XX
|
Lĩnh vực Công tác dân tộc
|
|
|
56
|
Thủ tục công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
QH13208
|
1.004875.000.00.00.H43
|
57
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
QH13209
|
1.004888.000.00.00.H43
|
XXI
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
|
|
|
58
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng tôn giáo
|
QH11511
|
1.001228.000.00.00.H43
|
59
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện,
thành phố
|
QH11512
|
2.000267.000.00.00.H43
|
60
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện, thành phố
|
QH11513
|
1.000316.000.00.00.H43
|
61
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo thuộc địa bàn hoạt động
ở một huyện, thành phố
|
QH11514
|
1.001220.000.00.00.H43
|
62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố
|
QH11515
|
1.001212.000.00.00.H43
|
63
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện, thành phố
|
QH11516
|
1.001204.000.00.00.H43
|
64
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố trực
thuộc tỉnh thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
QH11518
|
1.001180.000.00.00.H43
|
XXII
|
Lĩnh vực Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
|
65
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
QH13243
|
1.009323.000.00.00.H43
|
66
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
QH13244
|
1.009322.000.00.00.H43
|
67
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
QH13245
|
1.009324.000.00.00.H43
|
XXIII
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính
|
|
|
68
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính
|
QH13246
|
1.009335.000.00.00.H43
|
C
|
Cấp
xã (21 DVCTT)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
XP11500
|
2.000908.000.00.00.H43
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
2
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
XP10429
|
2.000635.000.00.00.H43
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
3
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo phát sinh trong năm
|
XP10436
|
1.000506.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
XP10440
|
1.001699.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
XP10442
|
2.000751.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
XP10443
|
2.000744.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
XP10437
|
1.000489.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác
nhận khuyết tật
|
XP10441
|
1.001653.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi
cơ sở trợ giúp trẻ em
|
XP13165
|
1.001305.000.00.00.H43
|
IV
|
Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
XP10483
|
1.001028.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
XP10482
|
2.000509.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
XP10485
|
1.001078.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
XP10488
|
1.001098.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
XP10486
|
1.001085.000.00.00.H43
|
15
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
XP10484
|
1.001055.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
XP10490
|
1.001156.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
XP10491
|
1.001167.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
XP10487
|
1.001090.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
XP10489
|
1.001109.000.00.00.H43
|
V
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
20
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
XP10445
|
2.001947.000.00.00.H43
|
VI
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
21
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
XP13166
|
|
STT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mã Tỉnh
|
Mã Quốc gia
|
A
|
Cấp
tỉnh (414 DVCTT)
|
|
|
I
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(19 DVCTT)
|
|
|
a
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
SCN9491
|
2.001269.000.00.00.H43
|
b
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
|
|
2
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
SCN6343
|
2.002385.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
SCN6345
|
2.002380.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
SCN8972
|
2.000081.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
SCN8973
|
2.002382.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
SCN8974
|
2.002384.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
SCN8975
|
2.002379.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
SCN8976
|
2.002383.000.00.00.H43
|
c
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
SCN8984
|
1.001786.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
SCN8985
|
1.001770.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
SCN8986
|
1.001747.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
SCN8987
|
1.001716.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
SCN8988
|
1.001693.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
SCN8989
|
1.001677.000.00.00.H43
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
SCN9500
|
2.001137.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
SCN10036
|
2.002278.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
SCN10037
|
2.001525.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
SCN10972
|
1.008377.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
SCN10973
|
1.008379.000.00.00.H43
|
II
|
Ban quản lý các khu công
nghiệp (1 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình
|
KCN11374
|
1.009794.000.00.00.H43
|
III
|
Sở Xây dựng (19 DVTT)
|
|
|
a
|
Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
SXD9302
|
1.002701.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
SXD9305
|
1.003011.000.00.00.H43
|
b
|
Nhà ở
|
|
|
3
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
SXD9311
|
1.007750.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục Thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
SXD9325
|
1.007762.000.00.00.H43
|
c
|
Hoạt động xây dựng
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
SXD11291
|
1.009928.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
SXD11293
|
1.009972.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:
|
SXD11294
|
1.009973.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
SXD11295
|
1.009974.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
SXD11296
|
1.009975.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
SXD11299
|
1.009978.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
SXD11300
|
1.009979.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
SXD11301
|
1.009980.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu:
|
SXD11303
|
1.009982.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:
|
SXD11304
|
1.009983.000.00.00.H43
|
15
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
SXD11305
|
1.009984.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp):
|
SXD11306
|
1.009985.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:
|
SXD11307
|
1.009986.000.00.00.H43
|
d
|
Quản lý chất lượng công
trình Xây dựng
|
|
18
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về
công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
SXD11319
|
1.009794.000.00.00.H43
|
e
|
Quy hoạch xây dựng
|
|
|
19
|
Thủ tục hành chính “Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
SXD11161
|
1.008432.000.00.00.H43
|
IV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (35
DVCTT)
|
|
|
a
|
Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
SGD9241
|
1.005049.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
SGD9244
|
1.005053.000.00.00.H43
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
SGD9249
|
1.005043.000.00.00.H43
|
4
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
SGD9251
|
1.005036.000.00.00.H43
|
5
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
SGD9252
|
1.005025.000.00.00.H43
|
6
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
SGD9312
|
1.000181.000.00.00.H43
|
b
|
Hệ thống văn bằng chứng
chỉ
|
|
|
7
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
|
|
c
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
8
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
SGD9399
|
1.005090.000.00.00.H43
|
9
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
SGD10999
|
2.001806.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học
|
|
|
10
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
SGD11341
|
|
11
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
SGD11342
|
2.002478.000.00.00.H43
|
12
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
SGD11531
|
2.002479.000.00.00.H43
|
13
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
SGD11532
|
2.002480.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
SGD9349
|
1.000259.000.00.00.H43
|
15
|
Cấp chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
SGD10995
|
1.000715.000.00.00.H43
|
16
|
Cấp chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
SGD10996
|
1.000711.000.00.00.H43
|
17
|
Cấp chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
SGD10997
|
1.000713.000.00.00.H43
|
f
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
18
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
SGD9368
|
1.000691.000.00.00.H43
|
19
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
SGD9371
|
1.000729.000.00.00.H43
|
20
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
SGD9372
|
2.000011.000.00.00.H43
|
21
|
Thủ tục Đề nghị miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
SGD9392
|
1.005144.000.00.00.H43
|
22
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
SGD9458
|
1.000288.000.00.00.H43
|
23
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
SGD9459
|
1.000280.000.00.00.H43
|
24
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài (chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở
giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản
lý)
|
SGD11344
|
|
g
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài
|
|
|
25
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
SGD10985
|
1.001499.000.00.00.H43
|
26
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết
giáo dục
|
SGD10986
|
1.001497.000.00.00.H43
|
27
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục
|
SGD10987
|
1.001496.000.00.00.H43
|
28
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
SGD10988
|
|
29
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
SGD10990
|
1.001493.000.00.00.H43
|
30
|
Cho phép hoạt động đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
SGD10991
|
1.006446.000.00.00.H43
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
SGD10992
|
1.001495.000.00.00.H43
|
32
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
SGD10993
|
1.000718.000.00.00.H43
|
33
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
SGD10994
|
1.000716.000.00.00.H43
|
34
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
SGD11062
|
1.008722.000.00.00.H43
|
35
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
SGD11063
|
1.008723.000.00.00.H43
|
V
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (64 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
SVH8881
|
1.004659.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
SVH10327
|
1.003676.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
SVH10328
|
1.003654.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
SVH8873
|
2.001591.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
SVH8901
|
1.003838.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
SVH8902
|
2.001613.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
SVH8903
|
1.003738.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
SVH8904
|
1.003646.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
SVH8905
|
1.003835.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
|
|
|
10
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
SVH11239
|
1.009397.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
SVH11240
|
1.009398.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
SVH11241
|
1.009399.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim
|
SVH8883
|
1.003035.000.00.00.H43
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
SVH8884
|
1.003017.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
SVH8860
|
1.001809.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
SVH8861
|
1.001738.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
SVH8862
|
1.001704.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
SVH8863
|
1.001671.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
SVH8864
|
1.001755.000.00.00.H43
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
SVH8885
|
1.001833.000.00.00.H43
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
SVH8886
|
1.001778.000.00.00.H43
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
SVH11010
|
1.001211.000.00.00.H43
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
SVH11011
|
1.001229.000.00.00.H43
|
24
|
Thủ tục Thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
SVH11013
|
1.001147.000.00.00.H43
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
SVH11014
|
1.001191.000.00.00.H43
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
SVH11015
|
1.001182.000.00.00.H43
|
f
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
27
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
SVH8899
|
1.004723.000.00.00.H43
|
g
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
SVH8875
|
1.005441.000.00.00.H43
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
SVH8876
|
1.001420.000.00.00.H43
|
30
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
SVH8877
|
1.001407.000.00.00.H43
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
SVH8878
|
2.001414.000.00.00.H43
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
SVH8879
|
1.000919.000.00.00.H43
|
33
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
SVH8880
|
1.000817.000.00.00.H43
|
h
|
Lĩnh vực Thể dục - Thể
thao
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
SVH8925
|
1.000594.000.00.00.H43
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
SVH8927
|
1.000814.000.00.00.H43
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
SVH8928
|
1.000544.000.00.00.H43
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
SVH8929
|
1.000501.000.00.00.H43
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
SVH8930
|
1.000644.000.00.00.H43
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
SVH8931
|
1.000830.000.00.00.H43
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
SVH8932
|
1.000560.000.00.00.H43
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
SVH8933
|
1.001195.000.00.00.H43
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
SVH8935
|
1.000904.000.00.00.H43
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
SVH8937
|
1.000842.000.00.00.H43
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
SVH8939
|
1.000847.000.00.00.H43
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
SVH8940
|
1.000920.000.00.00.H43
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
SVH10322
|
1.001527.000.00.00.H43
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
SVH10566
|
1.001500.000.00.00.H43
|
i
|
Lĩnh vực Du lịch khác
|
|
|
48
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch hạng: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch).
|
SVH8961
|
1.004594.000.00.00.H43
|
49
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
SVH8962
|
1.004580.000.00.00.H43
|
50
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
SVH8963
|
1.004572.000.00.00.H43
|
51
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
SVH8964
|
1.004551.000.00.00.H43
|
52
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
SVH8965
|
1.004503.000.00.00.H43
|
53
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
SVH8966
|
1.001455.000.00.00.H43
|
k
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
|
|
54
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
cấp tỉnh
|
SVH8942
|
1.004528.000.00.00.H43
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
SVH8943
|
2.001628.000.00.00.H43
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
SVH8944
|
2.001616.000.00.00.H43
|
57
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
SVH8945
|
2.001622.000.00.00.H43
|
58
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
SVH8946
|
2.001611.000.00.00.H43
|
59
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
SVH8947
|
2.001589.000.00.00.H43
|
60
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
SVH8948
|
1.003742.000.00.00.H43
|
61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
SVH8957
|
1.001440.000.00.00.H43
|
62
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
SVH8959
|
1.004614.000.00.00.H43
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
SVH8960
|
1.004605.000.00.00.H43
|
64
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
SVH11238
|
1.003490.000.00.00.H43
|
VI
|
Sở Nội vụ (25 DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
chuyên ngành
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
SNV1999
|
1.003503.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về Hội
|
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
SNV2000
|
2.001481.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
SNV2001
|
1.003960.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập,
hợp nhất hội
|
SNV2002
|
2.001688.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
SNV2003
|
2.001678.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
SNV2004
|
1.003918.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
SNV2005
|
1.003900.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
SNV2006
|
1.003858.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực tổ chức hành
chính
|
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
SNV11355
|
1.009331.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
SNV11356
|
1.009332.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
SNV11357
|
1.009333.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
SNV11360
|
1.009339.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
SNV11361
|
1.009340.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực công chức
|
|
|
14
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
SNV1983
|
1.005384.000.00.00.H43
|
15
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
SNV1984
|
2.002156.000.00.00.H43
|
16
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
SNV1986
|
2.002157.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
SNV11358
|
1.005385.000.00.00.H43
|
đ
|
Lĩnh vực viên chức
|
|
|
18
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
SNV1989
|
1.005394.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
|
|
19
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
SNV9598
|
2.000449.000.00.00.H43
|
20
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của
UBND tỉnh
|
SNV9599
|
1.000934.000.00.00.H43
|
21
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh
|
SNV9600
|
1.000924.000.00.00.H43
|
22
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể Lao động xuất sắc”
|
SNV9601
|
2.000287.000.00.00.H43
|
23
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
SNV9602
|
2.000437.000.00.00.H43
|
24
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
SNV9603
|
1.000898.000.00.00.H43
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
SNV9604
|
2.000422.000.00.00.H43
|
VII
|
Sở Tư Pháp (38 DVCTT)
|
|
|
a
|
Đấu giá tài sản
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
STP6083
|
2.001247.000.00.00.H43
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
STP6088
|
2.001333.000.00.00.H43
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
STP6089
|
2.001395.000.00.00.H43
|
4
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
STP6092
|
2.001807.000.00.00.H43
|
5
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
STP6094
|
2.001815.000.00.00.H43
|
b
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
|
6
|
Phục hồi danh dự
|
STP10158
|
2.002191.000.00.00.H43
|
7
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
STP10161
|
2.002192.000.00.00.H43
|
c
|
Công chứng
|
|
|
8
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
STP6118
|
1.001877.000.00.00.H43
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
STP6224
|
2.000778.000.00.00.H43
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
STP6241
|
2.000743.000.00.00.H43
|
11
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
STP6255
|
1.001647.000.00.00.H43
|
d
|
Luật sư
|
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
STP9033
|
1.002010.000.00.00.H43
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
STP9034
|
1.002032.000.00.00.H43
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
STP9037
|
1.002099.000.00.00.H43
|
e
|
Tư vấn pháp luật
|
|
|
15
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
STP6294
|
1.000390.000.00.00.H43
|
16
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
STP6295
|
1.000404.000.00.00.H43
|
17
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
STP9063
|
1.000426.000.00.00.H43
|
f
|
Trọng tài thương mại
|
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
STP9067
|
1.008890.000.00.00.H43
|
19
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
STP9094
|
1.008889.000.00.00.H43
|
g
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
20
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
STP11253
|
1.004878.000.00.00.H43
|
21
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
STP11254
|
1.003179.000.00.00.H43
|
22
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
STP11255
|
1.003160.000.00.00.H43
|
23
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
STP11259
|
1.003976.000.00.00.H43
|
h
|
Quốc tịch
|
|
|
24
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
25
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
STP6320
|
2.002038.000.00.00.H43
|
26
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
STP9153
|
2.002036.000.00.00.H43
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
STP9160
|
1.005136.000.00.00.H43
|
28
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
STP9167
|
2.001895.000.00.00.H43
|
i
|
Hòa giải thương mại
|
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi Bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của rung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
STP10172
|
1.008913.000.00.00.H43
|
30
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
STP10175
|
2.001716.000.00.00.H43
|
j
|
Thừa phát lại
|
|
|
31
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
STP11171
|
1.008927.000.00.00.H43
|
32
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
STP11172
|
1.008928.000.00.00.H43
|
33
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
STP11173
|
1.008929.000.00.00.H43
|
34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
STP11174
|
1.008930.000.00.00.H43
|
35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
STP11175
|
1.008931.000.00.00.H43
|
k
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
|
36
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
STP11437
|
2.000970.000.00.00.H43
|
37
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật
sư
|
STP11438
|
2.000977.000.00.00.H43
|
38
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
STP11439
|
2.000587.000.00.00.H43
|
VIII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (36
DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
1
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
SKH11269
|
1.009642.000.00.00.H43
|
2
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
SKH11270
|
1.009644.000.00.00.H43
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
SKH11271
|
1.009645.000.00.00.H43
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
SKH11272
|
1.009646.000.00.00.H43
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
SKH11273
|
1.009647.000.00.00.H43
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
SKH11274
|
1.009649.000.00.00.H43
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
SKH11275
|
1.009650.000.00.00.H43
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
SKH11276
|
1.009652.000.00.00.H43
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
SKH11277
|
1.009653.000.00.00.H43
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
SKH11278
|
1.009654.000.00.00.H43
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
SKH11279
|
1.009655.000.00.00.H43
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
SKH11280
|
1.009656.000.00.00.H43
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
SKH11281
|
1.009657.000.00.00.H43
|
14
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
SKH11282
|
1.009659.000.00.00.H43
|
15
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
SKH11283
|
1.009661.000.00.00.H43
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
SKH11284
|
1.009662.000.00.00.H43
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
SKH11285
|
1.009664.000.00.00.H43
|
18
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
SKH11286
|
1.009665.000.00.00.H43
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
SKH11287
|
1.009671.000.00.00.H43
|
20
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
SKH11288
|
1.009729.000.00.00.H43
|
21
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
SKH11289
|
1.009731.000.00.00.H43
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
SKH11290
|
1.009736.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
|
|
23
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
SKH11182
|
2.002283.000.00.00.H43
|
24
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
SKH11184
|
1.009492.000.00.00.H43
|
25
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
SKH11185
|
1.009493.000.00.00.H43
|
26
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
SKH11187
|
1.009491.000.00.00.H43
|
27
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị
trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
SKH11189
|
|
28
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
SKH11191
|
|
29
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị
về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
SKH11222
|
|
30
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
SKH11223
|
|
31
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
SKH11434
|
1.009494.000.00.00.H43
|
32
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
|
SKH11440
|
2.000045.000.00.00.H43
|
33
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
SKH11441
|
2.001932.000.00.00.H43
|
34
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
SKH11442
|
2.002053.000.00.00.H43
|
35
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
SKH11443
|
2.002050.000.00.00.H43
|
36
|
Xác nhận chuyên gia
|
SKH11444
|
2.002058.000.00.00.H43
|
IX
|
Sở Y tế (18 DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn, nguyên liệu làm thuốc, Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc
cổ truyền)
|
SYT10074
|
1.004593.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc
thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
SYT10075
|
1.004585.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
SYT10077
|
1.002399.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
SYT10087
|
1.003001.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
SYT10090
|
1.002952.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
SYT10094
|
1.002258.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
SYT10100
|
1.002292.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
SYT3166
|
1.003848.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa
|
SYT3167
|
1.003876.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa
|
SYT3168
|
1.003803.000.00.00.H43
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
SYT3181
|
1.003746.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
SYT3184
|
1.003644.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
SYT3186
|
1.003547.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ y tế
|
SYT11003
|
2.000984.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
SYT10313
|
1.002425.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
16
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
SYT10325
|
1.001523.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
SYT10326
|
1.001514.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực về Đào tạo
|
|
|
18
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu
là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
SYT11008
|
1.004539.000.00.00.H43
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(46 DVCTT)
|
|
a
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
STN11451
|
1.002253.000.00.00.H43
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo (Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, cơ sở
tôn giáo nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất.)
|
STN11454
|
1.004217.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu
là 06 tháng, hoặc sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều
chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi
thời hạn hoạt động của dự án thì người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn nộp hồ
sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Ninh Thuận hoặc thông qua Dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh).
|
STN11455
|
1.001990.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm.
|
STN11456
|
1.001991.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu.
|
STN11461
|
1.003003.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp.
|
STN11466
|
1.003031.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
STN11467
|
1.002380.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
STN11469
|
1.004199.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
STN11470
|
1.005194.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
STN11471
|
1.004203.000.00.00.H43
|
11
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
STN11475
|
2.000889.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất.
|
STN11477
|
1.004238.000.00.00.H43
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định.
|
STN11483
|
1.003907.000.00.00.H43
|
14
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
STN11488
|
1.001980.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
15
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
STN6232
|
1.004446.000.00.00.H43
|
16
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
STN6233
|
1.004132.000.00.00.H43
|
17
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
STN6234
|
1.004083.000.00.00.H43
|
18
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
STN6235
|
1.004434.000.00.00.H43
|
19
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
STN6236
|
1.004433.000.00.00.H43
|
20
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
STN6237
|
1.000778.000.00.00.H43
|
21
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
STN6243
|
1.005408.000.00.00.H43
|
22
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
STN6245
|
2.001783.000.00.00.H43
|
23
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
STN6247
|
1.004345.000.00.00.H43
|
24
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
STN6249
|
1.004135.000.00.00.H43
|
25
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
STN6251
|
2.001787.000.00.00.H43
|
26
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
STN6253
|
1.004367.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
27
|
Cấp giấy phép môi trường
|
STN11533
|
1.010727.000.00.00.H43
|
28
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
STN11540
|
1.010733.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực Biển
|
|
|
29
|
Thủ tục hành chính về giao
khu vực biển
|
STN8535
|
1.005401.000.00.00.H43
|
30
|
Thủ tục hành chính về trả lại
khu vực biển
|
STN8538
|
|
31
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối
với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
STN8808
|
|
e
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
STN8792
|
1.004232.000.00.00.H43
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
STN8794
|
1.004223.000.00.00.H43
|
34
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
STN8795
|
1.004211.000.00.00.H43
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
STN8796
|
1.004179.000.00.00.H43
|
36
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
STN8798
|
1.004167.000.00.00.H43
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
STN8799
|
1.004152.000.00.00.H43
|
38
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
STN8800
|
1.004140.000.00.00.H43
|
39
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
STN8804
|
2.001770.000.00.00.H43
|
40
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
STN11264
|
1.009669.000.00.00.H43
|
f
|
Lĩnh Vực Giao dịch đảm
bảo
|
|
|
41
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
STN9443
|
1.004583.000.00.00.H43
|
42
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
STN9444
|
1.004550.000.00.00.H43
|
43
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
STN9445
|
1.003862.000.00.00.H43
|
44
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
STN9447
|
1.003625.000.00.00.H43
|
45
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
STN9448
|
1.003046.000.00.00.H43
|
46
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
STN9451
|
1.000655.000.00.00.H43
|
XI
|
Sở Giao thông vận tải (41
DVC)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao quản lý (trừ các trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN).
|
SGT6409
|
2.001915.000.00.00.H43
|
2
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao
thông vận tải, Tổng cục ĐBVN)
|
SGT6411
|
2.001963.000.00.00.H43
|
3
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng
cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)
|
SGT6421
|
1.001087.000.00.00.H43
|
4
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống
đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)
|
SGT6511
|
2.001919.000.00.00.H43
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ
thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)
|
SGT6512
|
1.001061.000.00.00.H43
|
6
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ
là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống
đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý
|
SGT6517
|
1.001046.000.00.00.H43
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do
Sở Giao thông vận tải quản lý)
|
SGT6519
|
1.001035.000.00.00.H43
|
8
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống
đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)
|
SGT6520
|
2.001921.000.00.00.H43
|
9
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
SGT6522
|
1.000028.000.00.00.H43
|
10
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
SGT6525
|
2.001002.000.00.00.H43
|
11
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài
|
SGT6527
|
1.002796.000.00.00.H43
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
SGT6528
|
1.002801.000.00.00.H43
|
13
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ quốc phòng cấp
|
SGT6529
|
1.002804.000.00.00.H43
|
14
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
SGT6530
|
1.002809.000.00.00.H43
|
15
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
SGT6531
|
1.002820.000.00.00.H43
|
16
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
SGT6532
|
1.002835.000.00.00.H43
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
SGT6534
|
1.004995.000.00.00.H43
|
18
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
SGT6537
|
1.001648.000.00.00.H43
|
19
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
SGT6539
|
1.001777.000.00.00.H43
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
SGT6540
|
1.001765.000.00.00.H43
|
21
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
SGT6541
|
1.001735.000.00.00.H43
|
22
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
SGT6552
|
1.001994.000.00.00.H43
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
SGT6554
|
1.002030.000.00.00.H43
|
24
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
SGT6569
|
1.000672.000.00.00.H43
|
25
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
SGT6570
|
1.000660.000.00.00.H43
|
26
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
SGT8548
|
1.000703.000.00.00.H43
|
27
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc
tế
|
SGT8797
|
1.002300.000.00.00.H43
|
28
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
SGT10966
|
2.002286.000.00.00.H43
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi
thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
SGT11555
|
1.002877.000.00.00.H43
|
30
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi
thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
SGT11556
|
1.002869.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
SGT6454
|
1.003970.000.00.00.H43
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
SGT6456
|
2.001711.000.00.00.H43
|
33
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
SGT6457
|
1.004036.000.00.00.H43
|
34
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
SGT6459
|
1.004047.000.00.00.H43
|
35
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
SGT6462
|
1.004088.000.00.00.H43
|
36
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
SGT11392
|
1.009445.000.00.00.H43
|
37
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
SGT11393
|
1.009446.000.00.00.H43
|
38
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
SGT11394
|
1.009447.000.00.00.H43
|
39
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
SGT11404
|
1.009454.000.00.00.H43
|
40
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
SGT11406
|
1.009452.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo
|
SGT6555
|
1.001001.000.00.00.H43
|
XII
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội (31 DVCTT)
|
a
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
SLD6019
|
1.004949.000.00.00.H43
|
2
|
Thủ tục xếp hạng công ty TNHH
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).
|
SLD6020
|
2.001949.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
SLD8810
|
1.000479.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
SLD8811
|
1.000448.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
5
|
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội”
|
SLD6041
|
2.000062.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội”
|
SLD9207
|
2.000056.000.00.00.H43
|
7
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
SLD11030
|
|
c
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
SLD11506
|
1.010801.000.00.00.H43
|
9
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
SLD11508
|
1.010803.000.00.00.H43
|
10
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
SLD11509
|
1.010816.000.00.00.H43
|
11
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
SLD11510
|
1.010817.000.00.00.H43
|
12
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
SLD11511
|
|
13
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
SLD11512
|
1.010804.000.00.00.H43
|
14
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
SLD11516
|
1.010808.000.00.00.H43
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
SLD11524
|
1.010818.000.00.00.H43
|
16
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
SLD11525
|
1.010819.000.00.00.H43
|
17
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
SLD11526
|
1.010820.000.00.00.H43
|
18
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
SLD11527
|
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
SLD11530
|
|
20
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
SLD11536
|
|
21
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
SLD11537
|
|
22
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
SLD11546
|
|
e
|
Lĩnh vực phòng chống tệ
nạn xã hội
|
|
|
23
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
SLD6311
|
1.000263.000.00.00.H43
|
24
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
SLD9213
|
1.000013.000.00.00.H43
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
SLD11562
|
1.010935.000.00.00.H43
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
SLD11563
|
1.010936.000.00.00.H43
|
27
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
SLD11564
|
1.010937.000.00.00.H43
|
f
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
28
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
SLD6179
|
1.000031.000.00.00.H43
|
39
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
SLD6366
|
2.000189.000.00.00.H43
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
SLD6368
|
1.000389.000.00.00.H43
|
g
|
Lĩnh vực an toàn lao động
|
|
|
31
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp giao kết
|
SLD6420
|
2.002028.000.00.00.H43
|
XIII
|
Sở Nông nghiệp, phát triển
và Nông thôn (30 DVCTT)
|
a
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
SNN10358
|
1.003590.000.00.00.H43
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
SNN10359
|
1.004918.000.00.00.H43
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
SNN10360
|
1.004915.000.00.00.H43
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
SNN10365
|
1.004697.000.00.00.H43
|
5
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng
mới tàu cá
|
SNN10369
|
1.004056.000.00.00.H43
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
SNN11099
|
1.003563.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
7
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
SNN11073
|
1.007916.000.00.00.H43
|
8
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
SNN11075
|
3.000198.000.00.00.H43
|
9
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
SNN11084
|
1.004815.000.00.00.H43
|
10
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
SNN11249
|
1.000045.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
SNN10038
|
1.004363.000.00.00.H43
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
SNN10039
|
1.004346.000.00.00.H43
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
SNN10049
|
1.007931.000.00.00.H43
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
SNN10050
|
1.007932.000.00.00.H43
|
15
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
SNN11093
|
1.008003.000.00.00.H43
|
16
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
SNN11365
|
|
d
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
SNN10063
|
2.001827.000.00.00.H43
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
SNN10064
|
2.001823.000.00.00.H43
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
|
SNN10065
|
2.001819.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực Thú Y
|
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
SNN10618
|
2.000873.000.00.00.H43
|
21
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
SNN10621
|
2.002132.000.00.00.H43
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
SNN10625
|
1.003781.000.00.00.H43
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
SNN10626
|
1.005327.000.00.00.H43
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
SNN10628
|
1.003810.000.00.00.H43
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
SNN10629
|
1.003612.000.00.00.H43
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
SNN10634
|
1.002338.000.00.00.H43
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
SNN11009
|
1.001686.000.00.00.H43
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
SNN11105
|
1.008126.000.00.00.H43
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
SNN11107
|
1.008128.000.00.00.H43
|
g
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
30
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
SNN11088
|
1.003388.000.00.00.H43
|
31
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
SNN11089
|
1.003371.000.00.00.H43
|
XIV
|
Sở Công Thương (33DVCTT)
|
|
|
a
|
Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
SCT9560
|
2.000619.000.00.00.H43
|
b
|
Lĩnh vực thương mại quốc
tế
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
SCT9569
|
2.000063.000.00.00.H43
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
SCT9570
|
2.000450.000.00.00.H43
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
SCT9571
|
2.000347.000.00.00.H43
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
SCT9572
|
2.000327.000.00.00.H43
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
SCT9573
|
2.000314.000.00.00.H43
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
SCT9574
|
2.000255.000.00.00.H43
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
SCT9575
|
2.000370.000.00.00.H43
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
SCT9576
|
2.000362.000.00.00.H43
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
SCT9578
|
2.000340.000.00.00.H43
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
SCT9579
|
2.000330.000.00.00.H43
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
SCT9580
|
2.000272.000.00.00.H43
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
SCT9581
|
2.000361.000.00.00.H43
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
SCT9582
|
1.000774.000.00.00.H43
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
SCT9583
|
2.000339.000.00.00.H43
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
SCT9584
|
2.000334.000.00.00.H43
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
SCT9585
|
2.000322.000.00.00.H43
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
SCT9586
|
2.002166.000.00.00.H43
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
SCT9587
|
2.000665.000.00.00.H43
|
20
|
Cấp Gia hạn Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
SCT9588
|
1.001441.000.00.00.H43
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
SCT9589
|
2.000662.000.00.00.H43
|
c
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
SCT8837
|
2.000636.000.00.00.H43
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
SCT8840
|
2.000664.000.00.00.H43
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
SCT8842
|
2.000669.000.00.00.H43
|
d
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất nổ
|
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
SCT9250
|
2.000210.000.00.00.H43
|
e
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
26
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
SCT9189
|
2.000166.000.00.00.H43
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
SCT9190
|
2.000156.000.00.00.H43
|
28
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
SCT9191
|
2.000390.000.00.00.H43
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
SCT9192
|
2.000354.000.00.00.H43
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
SCT9194
|
2.000279.000.00.00.H43
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
SCT9195
|
1.000481.000.00.00.H43
|
f
|
Lĩnh vực Giám định
thương mại
|
|
|
32
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại.
|
SCT9565
|
1.005190.000.00.00.H43
|
33
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
SCT9696
|
2.000110.000.00.00.H43
|
B
|
Cấp
huyện (195 DVCTT)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
QH11256
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
QH11257
|
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
QH12450
|
1.009992.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
QH12451
|
1.009993.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
QH12452
|
1.009994.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
QH12453
|
1.009995.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
QH12454
|
1.009996.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
QH12455
|
1.009997.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
QH12456
|
1.009998.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
QH12457
|
1.009999.000.00.00.H43
|
III
|
lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
|
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
QH11380
|
1.002662.000.00.00.H43
|
12
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
QH11381
|
1.003141.000.00.00.H43
|
IV
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
QH11382
|
1.002693.000.00.00.H43
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
QH11311
|
1.000903.000.00.00.H43
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
QH11318
|
1.000831.000.00.00.H43
|
VI
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
16
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QH11321
|
1.003185.000.00.00.H43
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QH11322
|
1.003226.000.00.00.H43
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QH11323
|
1.003243.000.00.00.H43
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QH11324
|
1.003140.000.00.00.H43
|
20
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QH11325
|
1.001874.000.00.00.H43
|
VII
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QH11595
|
2.001283.000.00.00.H43
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QH11596
|
2.001270.000.00.00.H43
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QH11597
|
2.001261.000.00.00.H43
|
VIII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa
|
|
|
24
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
QH11598
|
2.000181.000.00.00.H43
|
25
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QH11599
|
2.000162.000.00.00.H43
|
26
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QH11600
|
2.000150.000.00.00.H43
|
27
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
QH11601
|
2.000620.000.00.00.H43
|
28
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ rượu
|
QH11602
|
2.000615.000.00.00.H43
|
29
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán
lẻ Rượu
|
QH11603
|
2.001240.000.00.00.H43
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QH11604
|
2.000633.000.00.00.H43
|
31
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhầm mục đích kinh doanh
|
QH11605
|
2.000629.000.00.00.H43
|
IX
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
32
|
Thủ tục Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học
cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
QH11552
|
|
33
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
QH11809
|
1.008725.000.00.00.H43
|
34
|
Thủ tục trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
QH12255
|
1.008950.000.00.00.H43
|
35
|
Thủ tục hỗ trợ đối với giáo
viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp
|
QH12256
|
1.008951.000.00.00.H43
|
36
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
QH12517
|
|
37
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
QH12764
|
1.001714.000.00.00.H43
|
X
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
38
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
QH11556
|
2.001914.000.00.00.H43
|
XI
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
|
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
QH11474
|
2.000720.000.00.00.H43
|
40
|
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
QH11475
|
1.001570.000.00.00.H43
|
41
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
QH11477
|
1.001266.000.00.00.H43
|
XII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã
|
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QH11482
|
1.005378.000.00.00.H43
|
43
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
QH11483
|
2.002122.000.00.00.H43
|
44
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
QH11484
|
2.002120.000.00.00.H43
|
45
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
QH11485
|
1.005121.000.00.00.H43
|
46
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
QH11486
|
1.004972.000.00.00.H43
|
47
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
QH11491
|
1.004982.000.00.00.H43
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
QH11492
|
1.004979.000.00.00.H43
|
49
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
QH11493
|
1.005277.000.00.00.H43
|
50
|
Thủ tục thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
QH11494
|
2.001958.000.00.00.H43
|
51
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QH11495
|
1.005377.000.00.00.H43
|
52
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QH11496
|
1.005010.000.00.00.H43
|
53
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
QH11497
|
1.004901.000.00.00.H43
|
54
|
Thụ tục thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã
|
QH11498
|
1.004895.000.00.00.H43
|
XIII
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
55
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn
đầu tư nước ngoài
|
QH11386
|
2.001960.000.00.00.H43
|
56
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
QH11804
|
2.002284.000.00.00.H43
|
57
|
Thủ tục thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
QH12765
|
|
58
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
QH12766
|
|
59
|
Thủ tục cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
QH12767
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Tiền lương - BHXH
và An toàn lao động
|
|
60
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền
|
QH11388
|
1.004959.000.00.00.H43
|
XV
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
61
|
Thủ tục Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
QH11389
|
1.004946.000.00.00.H43
|
62
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
QH11390
|
1.004944.000.00.00.H43
|
XVI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
63
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
QH11392
|
2.000298.000.00.00.H43
|
64
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
QH11395
|
2.000282.000.00.00.H43
|
65
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
QH11397
|
2.000477.000.00.00.H43
|
66
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
QH11734
|
2.000286.000.00.00.H43
|
67
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
QH11744
|
1.000684.000.00.00.H43
|
68
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
QH11806
|
1.000669.000.00.00.H43
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
QH11808
|
2.000294.000.00.00.H43
|
XVII
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
70
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
QH13198
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Tệ nạn xã hội
|
|
|
71
|
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
QH11406
|
2.001661.000.00.00.H43
|
72
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
QH13199
|
1.010938.000.00.00.H43
|
73
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
QH13200
|
1.010939.000.00.00.H43
|
74
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
QH13201
|
1.010940.000.00.00.H43
|
XIX
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
|
|
75
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
QH11563
|
2.000364.000.00.00.H43
|
XX
|
Lĩnh vực Tài chính
|
|
|
76
|
Thủ tục Mua quyển hóa đơn
|
QH11470
|
1.005434.000.00.00.H43
|
77
|
Thủ tục Mua hóa đơn lẻ
|
QH11471
|
1.005435.000.00.00.H43
|
XXI
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
78
|
Cấp giấy phép môi trường
|
QH13159
|
1.010723.000.00.00.H43
|
79
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
QH13160
|
1.010724.000.00.00.H43
|
80
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
QH13161
|
1.010725.000.00.00.H43
|
81
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
QH13162
|
1.010726.000.00.00.H43
|
XXII
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
82
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
QH11261
|
1.001662.000.00.00.H43
|
83
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
QH11262
|
1.001645.000.00.00.H43
|
XXIII
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
84
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
QH11263
|
2.000348.000.00.00.H43
|
85
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
QH11264
|
1.002335.000.00.00.H43
|
86
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
QH11265
|
2.000983.000.00.00.H43
|
87
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
|
QH11266
|
1.002291.000.00.00.H43
|
88
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
QH11267
|
1.002380.000.00.00.H43
|
89
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
QH11268
|
2.000955.000.00.00.H43
|
90
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
QH11269
|
1.002993.000.00.00.H43
|
91
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
QH11270
|
2.000889.000.00.00.H43
|
92
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
QH11271
|
2.000379.000.00.00.H43
|
93
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
QH11272
|
1.003886.000.00.00.H43
|
94
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
QH11273
|
2.000880.000.00.00.H43
|
95
|
Thủ tục đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
QH11275
|
1.000755.000.00.00.H43
|
96
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
QH11277
|
1.003836.000.00.00.H43
|
97
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
QH11279
|
1.003000.000.00.00.H43
|
98
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
QH11280
|
1.002989.000.00.00.H43
|
99
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
QH11281
|
1.003620.000.00.00.H43
|
100
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
QH11282
|
1.002969.000.00.00.H43
|
101
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện theo chủ trương “dồn điền
đổi thửa” (đồng loạt)
|
QH11283
|
1.003572.000.00.00.H43
|
102
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
QH11284
|
1.003595.000.00.00.H43
|
103
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
QH11285
|
2.000395.000.00.00.H43
|
104
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
QH11286
|
2.001234.000.00.00.H43
|
105
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
QH11287
|
2.000381.000.00.00.H43
|
106
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
QH11288
|
1.000798.000.00.00.H43
|
107
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thu hồi đất ở của người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
QH11289
|
1.005367.000.00.00.H43
|
108
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
QH11290
|
1.005187.000.00.00.H43
|
XXIV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
109
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
QH11304
|
2.001884.000.00.00.H43
|
110
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
QH11305
|
2.001880.000.00.00.H43
|
XXV
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và
phát hành
|
|
|
111
|
Thay đổi thông tin Khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
QH11308
|
2.001762.000.00.00.H43
|
XXVI
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
|
|
112
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
QH11329
|
2.000424.000.00.00.H43
|
XXVII
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
113
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
QH11333
|
1.001695.000.00.00.H43
|
114
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
QH11334
|
1.001669.000.00.00.H43
|
115
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
QH11335
|
2.000756.000.00.00.H43
|
116
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
QH11336
|
2.000748.000.00.00.H43
|
117
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
QH11337
|
2.000547.000.00.00.H43
|
118
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
QH11338
|
2.000522.000.00.00.H43
|
119
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
QH11339
|
2.000528.000.00.00.H43
|
120
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
QH11340
|
2.000513.000.00.00.H43
|
121
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
QH11341
|
2.000497.000.00.00.H43
|
122
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
QH11342
|
2.000554.000.00.00.H43
|
123
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
QH11343
|
1.001766.000.00.00.H43
|
124
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
QH11344
|
2.000779.000.00.00.H43
|
125
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
QH11345
|
2.002189.000.00.00.H43
|
126
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
QH11346
|
2.000806.000.00.00.H43
|
127
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QH11359
|
1.000893.000.00.00.H43
|
XXVIII
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
128
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
QH11363
|
2.000884.000.00.00.H43
|
129
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
QH11364
|
2.000992.000.00.00.H43
|
130
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
QH11365
|
2.001008.000.00.00.H43
|
131
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
QH11366
|
2.001044.000.00.00.H43
|
132
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
QH11367
|
2.000843.000.00.00.H43
|
133
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
QH11368
|
2.000815.000.00.00.H43
|
134
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QH11373
|
2.000942.000.00.00.H43
|
135
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QH11374
|
2.000913.000.00.00.H43
|
XXIX
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
136
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
QH11375
|
1.005462.000.00.00.H43
|
137
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
QH11376
|
2.002190.000.00.00.H43
|
XXX
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
138
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo
phân cấp
|
QH12296
|
1.002425.000.00.00.H43
|
XXXI
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại
|
|
|
139
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
QH11613
|
2.002408.000.00.00.H43
|
140
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
QH11614
|
2.002412.000.00.00.H43
|
XXXII
|
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
|
|
|
141
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp huyện
|
QH11615
|
2.002186.000.00.00.H43
|
XXXIII
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
|
|
142
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
QH11616
|
1.010944.000.00.00.H43
|
XXXIV
|
Lĩnh vực Xử lý đơn
|
|
|
143
|
Thủ tục Xử lý đơn
|
QH11617
|
2.002500.000.00.00.H43
|
XXXV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
144
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
cấp tỉnh phân cấp
|
QH11618
|
2.001627.000.00.00.H43
|
145
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
QH11622
|
1.003347.000.00.00.H43
|
146
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
QH11623
|
1.003471.000.00.00.H43
|
XXXVI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
147
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
QH11626
|
1.003956.000.00.00.H43
|
148
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
QH11762
|
1.004498.000.00.00.H43
|
XXXVII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
149
|
Xác nhận Bảng kê lâm sản
|
QH11632
|
1.000037.000.00.00.H43
|
150
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
QH11814
|
1.007919.000.00.00.H43
|
151
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
QH12270
|
|
152
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
QH12271
|
3.000154.000.00.00.H43
|
XXXVIII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham
nhũng
|
|
|
153
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập
|
QH11764
|
2.002400.000.00.00.H43
|
154
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
QH11767
|
2.002402.000.00.00.H43
|
155
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
QH11768
|
2.002403.000.00.00.H43
|
XXXIX
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
|
156
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
QH11811
|
1.003281.000.00.00.H43
|
157
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
QH11812
|
1.003319.000.00.00.H43
|
158
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
|
QH11813
|
1.003434.000.00.00.H43
|
XL
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
|
|
159
|
Thủ tục Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
QH11537
|
1.004494.000.00.00.H43
|
160
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
QH11538
|
1.006390.000.00.00.H43
|
161
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
QH11539
|
1.006444.000.00.00.H43
|
162
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
QH11540
|
1.006445.000.00.00.H43
|
163
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
QH11541
|
1.004515.000.00.00.H43
|
XLI
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
|
|
|
164
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
QH11528
|
1.004555.000.00.00.H43
|
165
|
Thủ tục cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
QH11529
|
2.001842.000.00.00.H43
|
166
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
QH11530
|
1.004552.000.00.00.H43
|
167
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
QH11531
|
1.004563.000.00.00.H43
|
168
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
QH11532
|
1.001639.000.00.00.H43
|
XLII
|
Lĩnh vực thuế
|
|
|
169
|
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ
khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
QH12295
|
1.008603.000.00.00.H43
|
XLIII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
170
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
QH12423
|
2.002363.000.00.00.H43
|
XLIV
|
Lĩnh vực Biển
|
|
|
171
|
Thủ tục Giao khu vực biển
|
QH12433
|
1.009483.000.00.00.H43
|
172
|
Thủ tục Gia hạn thời hạn giao
khu vực biển
|
QH12434
|
1.009484.000.00.00.H43
|
173
|
Thủ tục Trả lại khu vực biển
|
QH12435
|
1.009485.000.00.00.H43
|
174
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết
định giao khu vực biển
|
QH12436
|
1.009486.000.00.00.H43
|
175
|
Thủ tục Công nhận khu vực biển
|
QH12437
|
1.009482.000.00.00.H43
|
176
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
QH13206
|
|
XLV
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
|
|
177
|
Thủ tục Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
QH11519
|
1.004442.000.00.00.H43
|
178
|
Thủ tục Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động giáo dục
|
QH11520
|
1.004444.000.00.00.H43
|
179
|
Thủ tục Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động trở lại
|
QH11521
|
1.004475.000.00.00.H43
|
180
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
QH11522
|
2.001809.000.00.00.H43
|
181
|
Thủ tục Giải thể trường trung
học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
QH11523
|
2.001818.000.00.00.H43
|
182
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
QH11549
|
2.001904.000.00.00.H43
|
183
|
Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
QH11550
|
1.005108.000.00.00.H43
|
184
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
QH13157
|
2.002482.000.00.00.H43
|
185
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
QH13158
|
2.002483.000.00.00.H43
|
XLVI
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
|
|
186
|
Thủ tục thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
QH11524
|
1.004545.000.00.00.H43
|
187
|
Thủ tục Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
QH11525
|
2.001839.000.00.00.H43
|
188
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
QH11526
|
2.001837.000.00.00.H43
|
189
|
Thủ tục chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
QH11527
|
2.001824.000.00.00.H43
|
190
|
Thủ tục cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
QH11536
|
1.004496.000.00.00.H43
|
XLVII
|
Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
|
191
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
QH12615
|
|
192
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
QH12616
|
|
XLVIII
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn
nhà thầu
|
|
|
193
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
QH12617
|
|
194
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
QH12618
|
|
XLIX
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
|
|
|
195
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện, thành phố
|
QH11517
|
1.001199.000.00.00.H43
|
C
|
Cấp
xã (72 DVCTT)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
XP10522
|
1.003554.000.00.00.H43
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
XP10501
|
2.001035.000.00.00.H43
|
3
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
XP10504
|
2.001406.000.00.00.H43
|
4
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
XP10502
|
2.001019.000.00.00.H43
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
XP10505
|
2.001009.000.00.00.H43
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
XP10503
|
2.001016.000.00.00.H43
|
7
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
XP11502
|
2.000815.000.00.00.H43
|
8
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
XP11503
|
2.000884.000.00.00.H43
|
9
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
XP11504
|
2.000913.000.00.00.H43
|
10
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
XP11505
|
2.000927.000.00.00.H43
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
XP11506
|
2.000942.000.00.00.H43
|
III
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh
|
XP10412
|
1.001193.000.00.00.H43
|
13
|
Đăng ký kết hôn
|
XP10413
|
1.000894.000.00.00.H43
|
14
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
XP10414
|
1.001022.000.00.00.H43
|
15
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
XP10415
|
1.000689.000.00.00.H43
|
16
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
XP10417
|
1.003583.000.00.00.H43
|
17
|
Đăng ký giám hộ
|
XP10420
|
1.004837.000.00.00.H43
|
18
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
XP10423
|
1.004859.000.00.00.H43
|
19
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
XP10421
|
1.004845.000.00.00.H43
|
20
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
XP10426
|
1.004772.000.00.00.H43
|
21
|
Đăng ký lại khai sinh
|
XP10425
|
1.004884.000.00.00.H43
|
22
|
Đăng ký lại khai tử
|
XP10428
|
1.005461.000.00.00.H43
|
23
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
XP10418
|
1.000593.000.00.00.H43
|
24
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
XP10424
|
1.004873.000.00.00.H43
|
25
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
XP10419
|
1.000419.000.00.00.H43
|
26
|
Đăng ký lại kết hôn
|
XP10427
|
1.004746.000.00.00.H43
|
27
|
Đăng ký khai tử
|
XP10416
|
1.000656.000.00.00.H43
|
28
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
XP12358
|
2.000986.000.00.00.H43
|
29
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
XP12359
|
2.001023.000.00.00.H43
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
XP10439
|
2.000355.000.00.00.H43
|
V
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
31
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
XP10480
|
2.002165.000.00.00.H43
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
32
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
XP10474
|
1.004485.000.00.00.H43
|
33
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
XP10475
|
2.001810.000.00.00.H43
|
34
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
XP10471
|
1.004441.000.00.00.H43
|
35
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
XP10472
|
1.004492.000.00.00.H43
|
36
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
XP10473
|
1.004443.000.00.00.H43
|
VII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
37
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
XP10459
|
2.001263.000.00.00.H43
|
38
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
XP10460
|
2.001255.000.00.00.H43
|
VIII
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
39
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
XP10446
|
1.004941.000.00.00.H43
|
40
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
XP10448
|
2.001942.000.00.00.H43
|
41
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
XP10447
|
2.001944.000.00.00.H43
|
IX
|
Lĩnh vực Tệ nạn xã hội
|
|
|
42
|
Thủ tục quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
XP10451
|
1.000132.000.00.00.H43
|
43
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
XP13202
|
1.010941.000.00.00.H43
|
X
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
44
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
XP11472
|
1.000954.000.00.00.H43
|
45
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
XP11478
|
1.001120.000.00.00.H43
|
46
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
XP11479
|
1.003622.000.00.00.H43
|
XI
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
47
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
XP10411
|
2.000794.000.00.00.H43
|
XII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Tổ hợp tác
|
48
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
XP11592
|
2.002226.000.00.00.H43
|
49
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
XP11593
|
2.002227.000.00.00.H43
|
50
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
XP11594
|
2.002228.000.00.00.H43
|
XIII
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
|
|
51
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
XP10468
|
1.000748.000.00.00.H43
|
52
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
XP10469
|
2.000305.000.00.00.H43
|
53
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
XP11586
|
1.000775.000.00.00.H43
|
54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
XP11587
|
2.000346.000.00.00.H43
|
55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
XP11588
|
2.000337.000.00.00.H43
|
XIV
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại
|
|
|
56
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp xã
|
XP10492
|
2.002409.000.00.00.H43
|
XV
|
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
|
|
|
57
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
XP10493
|
1.005460.000.00.00.H43
|
XVI
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
|
|
58
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
XP10494
|
1.010945.000.00.00.H43
|
XVII
|
Lĩnh vực Xử lý đơn
|
|
|
59
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
XP10495
|
2.002501.000.00.00.H43
|
XVIII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham
nhũng
|
|
|
60
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập
|
XP10496
|
2.002400.000.00.00.H43
|
61
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
XP10499
|
2.002402.000.00.00.H43
|
62
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
XP10500
|
2.002403.000.00.00.H43
|
XIX
|
Lĩnh vực thuế
|
|
|
63
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
XP12351
|
1.008603.000.00.00.H43
|
XX
|
Lĩnh vực Công tác dân tộc
|
|
|
64
|
Đưa ra khỏi danh sách người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
XP12390
|
1.004888.000.00.00.H43
|
65
|
Thủ tục công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
XP13210
|
1.004875.000.00.00.H43
|
XXI
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu
|
|
|
66
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
XP12619
|
|
67
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
XP12620
|
|
XXII
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
68
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
XP13207
|
1.010736.000.00.00.H43
|
XXIII
|
Lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ -
Trẻ em
|
|
|
69
|
Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối
với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được
cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
XP13164
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
70
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
XP13203
|
1.008901.000.00.00.H43
|
71
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
XP13204
|
1.008902.000.00.00.H43
|
72
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
XP13205
|
1.008903.000.00.00.H43
|