ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1915/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 31 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
HIV/AIDS THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5014/QĐ-BYT
ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 212/TTr-SYT ngày 29/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
475/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 01 thủ tục hành
chính cấp tỉnh (STT 16) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- Phòng CCHC (Đời 139, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
HIV/AIDS THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1915/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày
14/3/2017
|
1.
|
T-CMU-289230-TT
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Cấp
Tỉnh: Tổng số 01 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Y tế, địa chỉ website http://soyte.dvctt.camau.gov.vn, nếu
đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây
viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1.
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
04 ngày
làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), tính từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Gửi hồ sơ công bố (theo định dạng
PDF) bằng thư điện tử về Sở Y tế;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội;
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC
HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1915/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
01
|
0
|
01
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 5014/QĐ-BYT
NGÀY 24/10/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
(Làm
cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân,
tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh)
I. Lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS
1. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cơ sở điều trị thực hiện việc công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện gửi hồ sơ theo một trong hai phương thức sau:
a) Gửi bản gốc hồ sơ công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện về Sở Y tế tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau để công bố
trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế;
b) Gửi hồ sơ công bố về Sở Y tế tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau để công bố trên cổng thông tin
điện tử của Sở Y tế. Trường hợp gửi hồ
sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử, cơ sở điều trị có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ
sơ.
Bước 2:
Khi tiếp nhận hồ sơ công bố của cơ sở điều trị, Sở Y tế có trách nhiệm cấp Phiếu
tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho
cơ sở điều trị theo Mẫu số 08 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng các quy định, Sở Y tế có văn bản gửi cho cơ sở điều trị đề nghị bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ công bố.
Bước 3:
Trường hợp hồ sơ công bố đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (thời điểm tiếp nhận hồ sơ được tính theo dấu
tiếp nhận công văn đến của Sở Y tế), Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và
công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa
chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị.
Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;
2. Bản sao quyết định thành lập của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của cơ sở;
3. Danh sách nhân sự theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP và kèm theo bản sao văn bằng chuyên môn của từng
nhân viên;
4. Bản kê khai trang thiết bị của cơ
sở điều trị theo Mẫu số 07 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;
5. Sơ đồ mặt bằng của cơ sở điều trị.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm
ngay sau thủ tục này):
- Mẫu số 05: Đơn đề
nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
- Mẫu số 06: Danh
sách nhân sự làm việc tại cơ sở điều trị
- Mẫu số 07: Bản
kê khai trang thiết bị của cơ sở điều trị.
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính:
Điều 12. Điều kiện hoạt động của
cơ sở điều trị thay thế
1. Điều kiện về cơ sở vật chất:
Có nơi tiếp đón, phòng hành chính,
phòng cấp phát và bảo quản thuốc, phòng tư vấn, khám bệnh và phòng xét nghiệm.
Các phòng trong cơ sở điều trị thay thế phải có diện tích từ 10m2 trở
lên;
2. Điều kiện về trang thiết bị:
a) Phòng cấp phát và bảo quản thuốc:
- Ẩm kế;
- Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng;
- Điều hòa nhiệt độ;
- 02 tủ chắc chắn có khóa để đựng thuốc,
trong đó: 01 tủ để đựng thuốc cấp phát hàng ngày và 01 tủ để bảo quản thuốc;
- Dụng cụ cấp phát thuốc;
- Thiết bị giám sát việc thực hiện điều
trị.
b) Phòng khám bệnh:
- Nhiệt kế đo thân nhiệt;
- Ống nghe;
- Tủ thuốc cấp cứu (trong đó có thuốc
giải độc);
- Máy đo huyết áp;
- Bộ trang thiết bị cấp cứu;
- Giường khám bệnh;
- Cân đo sức khỏe - chiều cao;
- Thiết bị khử trùng dụng cụ và bệnh
phẩm.
c) Phòng xét nghiệm:
- Bộ dụng cụ xét nghiệm nước tiểu và
lấy máu;
- Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm.
d) Nơi lấy nước tiểu của người bệnh:
- Bộ bàn cầu (với đường cấp nước có
van đặt ở bên ngoài nơi lấy nước tiểu);
- Vách ngăn dán kính màu một chiều từ
bên ngoài để nhân viên của cơ sở điều trị quan sát được quá trình tự lấy mẫu nước
tiểu của người bệnh.
3. Điều kiện về nhân sự:
a) Có ít nhất 01 người phụ trách
chuyên môn là bác sỹ có giấy chứng nhận đã qua đào tạo, tập huấn về điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện và là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở điều
trị thay thế;
b) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ hỗ trợ công tác khám bệnh, chữa bệnh có trình độ trung cấp chuyên ngành y trở
lên;
c) Có ít nhất 02 nhân viên làm nhiệm
vụ cấp phát thuốc có trình độ trung cấp chuyên ngành y, dược trở lên. Nhân viên
phụ trách kho thuốc phải đáp ứng các điều kiện về chuyên môn theo quy định của
pháp luật về dược;
d) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ xét nghiệm có trình độ trung cấp thuộc một trong các chuyên ngành y, dược,
sinh học hoặc hóa học trở lên;
đ) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ tư vấn có trình độ trung cấp thuộc một trong các chuyên ngành y, dược hoặc
xã hội trở lên;
e) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ hành chính có trình độ trung cấp trở lên;
g) Căn cứ tình hình thực tế, cơ sở điều trị thay thế bố trí nhân viên bảo vệ tại cơ sở nơi đặt cơ
sở điều trị hoặc phối hợp với công an nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở để bảo đảm
công tác an ninh cho cơ sở điều trị; trường hợp cần thiết,
có thể bố trí tối đa 02 nhân viên bảo vệ riêng cho cơ sở điều trị;
h) Việc bố trí nhân lực thực hiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở được thực hiện theo chế độ chuyên
trách hoặc kiêm nhiệm, bảo đảm phù hợp về yêu cầu chuyên môn quy định tại khoản
3 Điều này và quy mô của cơ sở điều trị thay thế.
Điều 13. Điều kiện hoạt động của
cơ sở cấp phát thuốc
1. Điều kiện về cơ sở vật chất:
a) Có nơi tiếp đón, phòng cấp phát và
bảo quản thuốc. Phòng cấp phát và bảo quản thuốc phải có diện tích từ 10m2
trở lên;
b) Bảo đảm đủ điện, nước và đáp ứng
các điều kiện về quản lý chất thải y tế, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của
pháp luật.
2. Điều kiện về trang thiết bị:
Cơ sở cấp phát thuốc phải đáp ứng các
điều kiện về trang thiết bị quy định tại điểm a khoản 2 Điều 12 Nghị định.
3. Điều kiện về nhân sự:
a) Cơ sở cấp phát thuốc phải đáp ứng
các điều kiện về nhân sự quy định tại các điểm c và g khoản 3 Điều 12 Nghị định;
b) Việc bố trí nhân lực thực hiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại
cơ sở cấp phát thuốc thực hiện theo chế độ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm, bảo đảm
phù hợp về yêu cầu chuyên môn quy định tại điểm a khoản 3 Điều này và quy mô của
cơ sở cấp phát thuốc.
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…1..., ngày....tháng....năm 20...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi:
Sở Y tế ...2....
Tên: …………………………………………………… 3 …………………………………………….
Địa điểm: ……………. 4 ……………………; Điện thoại/fax:
……………………………………..
Căn cứ Nghị định số …/2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm
2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế,
chúng tôi đề nghị Sở Y tế công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở …………. 3 …………….
Chúng tôi xin gửi kèm theo Đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1
|
Bản sao quyết định thành lập của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác
|
□
|
2
|
Danh sách nhân sự của cơ sở điều trị
kèm theo bản sao văn bằng chuyên môn của từng nhân viên thuộc cơ sở điều trị
|
□
|
3
|
Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở
điều trị
|
□
|
4
|
Sơ đồ mặt bằng của cơ sở điều trị
|
□
|
Cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện xin cam kết:
1. Đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những
phần liên quan ở tất cả các giấy tờ nộp trong hồ sơ công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện này và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp
pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không
đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định
của pháp luật.
2. Đáp ứng đủ yêu cầu, điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự thực hiện việc
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định.
3. Thông báo cho Sở Y tế ………….
2 ………… khi
có bất cứ thay đổi nào đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
1 Địa
danh
2 Tên
Sở Y tế tỉnh
3 Ghi
rõ tên của cơ sở đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
4 Ghi
rõ địa chỉ cụ thể của cơ sở đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…1..., ngày....tháng....năm 20...
DANH
SÁCH NHÂN SỰ LÀM VIỆC TẠI CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ
TT
|
Họ
và tên
|
Vị
trí việc làm
|
Chế
độ làm việc (2)
|
Các
giấy tờ kèm theo
|
Ghi
chú
|
1.
|
……..
|
Bác sỹ phụ trách chuyên môn kỹ thuật
|
|
1. Bản sao bằng tốt nghiệp bác sỹ.
2. Bản sao chứng nhận đã qua đào tạo,
tập huấn về điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
|
2.
|
……..
|
Nhân viên hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp từ trung cấp
chuyên ngành y trở lên.
|
|
3.
|
………
|
Nhân viên tư vấn
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp y
hoặc trung cấp dược hoặc trung cấp xã hội trở lên.
|
|
4.
|
……...
|
Nhân viên cấp phát thuốc
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp y
hoặc trung cấp dược trở lên.
|
|
5.
|
………
|
Nhân viên bảo quản thuốc
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp
dược trở lên.
|
|
6.
|
……..
|
Nhân viên xét nghiệm
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp y,
dược, sinh học, hóa học trở lên.
|
|
7.
|
………
|
Nhân viên hành chính
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên.
|
|
8.
|
……..
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở trở lên.
|
|
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
1 Địa
danh
2 Ghi
rõ làm việc toàn thời gian hay kiêm nhiệm
Mẫu số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……1……, ngày....tháng…..năm 20....
BẢN
KÊ KHAI TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Ký
hiệu thiết bị (MODEL)
|
Công
ty sản xuất
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng
|
Tình
trạng sử dụng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
1 Địa
danh
________________________
1 Bãi bỏ các quy định theo Khoản 2 Điều
16 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP .