ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 191/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1186a/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 02 tháng 4 năm 2021 về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum (kèm theo
danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây
dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 191 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 06 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính/mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC KIẾN TRÚC
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (Mã số: 1.008891)
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.
Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum,
tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (Mã số: 1.008989)
|
05 ngày
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề (Mã số:
1.008990)
|
10 ngày
|
Không có
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (Mã số: 1.008991)
|
10 ngày
|
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính
|
5
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (Mã số: 1.008992)
|
10 ngày
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (Mã số: 1.008993)
|
10 ngày
|
Phần II
NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
1. Thủ tục:
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn.
- Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng
Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút.
Bước 2. Trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đối với trường hợp hồ sơ thiếu
hoặc không hợp lệ.
Bước 3. Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Bước 4. Theo phiếu hẹn,
cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc
qua dịch vụ bưu chính.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua mạng.
|
Thành phần, số lượng hồ
sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x
6 cm được chụp không quá 06 tháng;
- Bằng đại học phù hợp với nội
dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp,
phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của
pháp luật Việt Nam;
- Các quyết định phân công
công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận
của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn
thành theo nội dung kê khai;
- Hợp đồng và biên bản nghiệm
thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập);
- Giấy tờ hợp pháp về cư trú
hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường
hợp cá nhân là người nước ngoài;
- Kết quả sát hạch đạt yêu cầu
còn hiệu lực;
- Ngoại trừ đơn đề nghị, các
văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh
màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân (Trong nước, nước
ngoài) hoạt động kiến trúc trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
|
Kết quả:
|
Chứng chỉ hành nghề kiến
trúc.
|
Phí, Lệ phí:
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính
* Lưu ý: Cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ.
|
Tên mẫu đơn, tờ khai:
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc tại mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Có trình độ đại học trở lên trong
lĩnh vực kiến trúc;
- Có kinh nghiệm tham gia thực
hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc
hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (Cá nhân đạt giải thưởng
kiến trúc quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này);
- Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng
chỉ hành nghề kiến trúc (Cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực
tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên
về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này).
|
Căn cứ pháp lý:
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
|
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
,
ngày........ tháng …… năm ……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp/gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm
quyền)
1. Họ và
tên:..................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................................................................
3. Quốc tịch:
.................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ
chiếu/Căn cước công dân:
Số.............................
ngày cấp:............................. nơi cấp...........................................
5. Địa chỉ thường trú:......................................................................................................
6. Số điện thoại:.........................................
Địa chỉ Email:..............................................
7. Đơn vị công tác:...............................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành):............................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên
quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề:
.......................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã
được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:..............................
ngày cấp........................... nơi cấp:...........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên
môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện
thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/đồ
án:..........................
Nhóm dự
án/:...................................
Loại công trình
:................................
Chức danh/Nội dung công việc
thực hiện:
2…………………………………………..
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề
nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT
|
Thời gian
|
Hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục
|
Điểm CPD
|
Ghi chú
|
1
|
Năm……
|
Viết bài trên tạp chí kiến
trúc số.......
|
01
|
|
2
|
Năm.......
|
Tham gia học cao học
|
01
|
|
. . .
|
.............
|
.........
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm CPD tích lũy
|
20
|
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:.......................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi
trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC**
(Ký, đóng dấu)
|
Tỉnh/thành phố,
ngày..../.../.....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
* Trường hợp xin cấp chứng
chỉ không kê khai mục này.
** Cá nhân tham gia hành nghề
độc lập không phải lấy xác nhận này.
2. Thủ tục:
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất,
hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến
trúc).
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Cá nhân đề nghị
cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng
theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn.
- Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng
Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
Bước 2. Trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành
nghề thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với
trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ.
Bước 3. Trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Bước 4. Theo phiếu hẹn,
cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc
qua dịch vụ bưu chính.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua mạng.
|
Thành phần, số lượng hồ
sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x
6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp
tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối
chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp;
- Giấy tờ chứng minh
thông tin cần thay đổi (Trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên
chứng chỉ hành nghề).
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân hành nghề trong lĩnh
vực thiết kế kiến trúc.
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
|
Kết quả:
|
Chứng chỉ hành nghề kiến
trúc.
|
Phí, Lệ phí:
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính
* Lưu ý: Cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ.
|
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc tại mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Không có.
|
Căn cứ pháp lý:
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
|
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và
tên:............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
.................................................................................
3. Quốc tịch:
...................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ
chiếu/Căn cước công dân:
Số………………..ngày cấp:…………..………..
nơi cấp……...........................
5. Địa chỉ thường trú:
.......................................................................................
6. Số điện thoại: ……………………..Địa
chỉ Email: .......................................
7. Đơn vị công tác:
................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi
rõ chuyên ngành): .................................................
10. Số chứng chỉ hành nghề đã
được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ………………..ngày cấp
………….nơi cấp: .............................
Lĩnh vực hoạt động:
.........................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
......................................................................
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□ Khác:
.............................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi
trên chứng chỉ:..........................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi
trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
3. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp:
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Cá nhân đề nghị
cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp gửi
01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo
địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn.
- Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng
Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
Bước 2. Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được chứng chỉ hành nghề kiến trúc bản gốc, cơ quan
thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Bước 3. Theo phiếu hẹn,
cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua mạng.
|
Thành phần, số lượng hồ
sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề
kiến trúc đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân.
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
|
Kết quả:
|
Chứng chỉ hành nghề kiến
trúc.
|
Phí, Lệ phí:
|
- Không có.
|
Tên mẫu đơn, tờ
khai:
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
- Không có
|
Căn cứ pháp lý:
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
|
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và
tên:...........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................................
3. Quốc tịch:
..........................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ
chiếu/Căn cước công dân:
Số
.................................ngày cấp: ......................... nơi cấp
...................................
5. Địa chỉ thường trú:
...........................................................................................
6. Số điện thoại:
....................................Địa chỉ Email:
........................................
7. Đơn vị công tác:
................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành): .............................................
10. Số chứng chỉ hành nghề đã
được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:
..........................ngày cấp ………….nơi cấp:
................................
Lĩnh vực hoạt động:
................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
.......................................................................
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□
Khác:………………………………………………………………………….
Xin điều chỉnh thông tin ghi
trên chứng chỉ: .....................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi
trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
4. Thủ tục
gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Cá nhân đề nghị
cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ:
https://dichvucong.kontum.gov.vn.
- Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng
Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
Bước 2. Trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng
văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ.
Bước 3. Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Bước 4. Theo phiếu hẹn,
cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc
qua dịch vụ bưu chính.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua mạng.
|
Thành phần, số lượng hồ
sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng
chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x
6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;
- Chứng chỉ (hoặc chứng nhận)
tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ
chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về
kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên
tục tại nước ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc
đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định
của pháp luật Việt Nam;
- Bản sao có chứng thực hoặc
tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để
đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân hành nghề trong lĩnh
vực thiết kế kiến trúc.
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
|
Kết quả:
|
Chứng chỉ hành nghề kiến
trúc.
|
Phí, Lệ phí:
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính
* Lưu ý: Cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ.
|
Tên mẫu đơn, tờ
khai:
|
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
- Chứng chỉ hành nghề kiến
trúc hết thời hạn sử dụng.
- Bảo đảm phát triển nghề
nghiệp liên tục;
- Không vi phạm Quy tắc ứng xử
nghề nghiệp của kiến trúc sư hành nghề.
|
Căn cứ pháp lý:
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
|
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
,
ngày........ tháng …… năm ……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp/gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm
quyền)
1. Họ và
tên:..................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................................................................
3. Quốc tịch:
.................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ
chiếu/Căn cước công dân:
Số.............................
ngày cấp:............................. nơi cấp...........................................
5. Địa chỉ thường
trú:......................................................................................................
6. Số điện thoại:.........................................
Địa chỉ Email:..............................................
7. Đơn vị công
tác:...............................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành):............................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên
quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề:
.......................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã
được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:..............................
ngày cấp........................... nơi cấp:...........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên
môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện
thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/đồ
án:..........................
Nhóm dự
án/:...................................
Loại công trình
:................................
Chức danh/Nội dung công việc
thực hiện:
2…………………………………………..
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề
nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT
|
Thời gian
|
Hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục
|
Điểm CPD
|
Ghi chú
|
1
|
Năm……
|
Viết bài trên tạp chí kiến
trúc số.......
|
01
|
|
2
|
Năm.......
|
Tham gia học cao học
|
01
|
|
. . .
|
.............
|
.........
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm CPD tích lũy
|
20
|
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:.......................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi
trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC**
(Ký, đóng dấu)
|
Tỉnh/thành phố,
ngày..../.../.....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
* Trường hợp xin cấp chứng
chỉ không kê khai mục này.
** Cá nhân tham gia hành nghề
độc lập không phải lấy xác nhận này.
5. Thủ tục
công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Cá nhân đề công nhận
chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ:
https://dichvucong.kontum.gov.vn.
- Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng
Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
Bước 2. Trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng
văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ.
Bước 3. Trong thời hạn 10
ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn
bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
Bước 4. Theo phiếu hẹn, cá
nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua
dịch vụ bưu chính.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua mạng.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x
6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao văn bằng được đào tạo,
chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Bản sao có chứng thực hoặc
tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để
đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân là người nước ngoài
hành nghề kiến trúc tại Việt Nam dưới 06 tháng.
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
|
Kết quả:
|
Văn bản công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.
|
Phí, Lệ phí:
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính
* Lưu ý: Cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ.
|
Tên mẫu đơn, tờ khai:
|
Đơn đề nghị công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Người nước ngoài đã có chứng
chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam dưới 6
tháng.
|
Căn cứ pháp lý:
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
|
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CÔNG
NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và
tên:...........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................................
3. Quốc tịch:
..........................................................................................................
4. Hộ chiếu số:………………..ngày cấp:……..……
nơi cấp…………………....
5. Số điện thoại: ……………………..Địa
chỉ Email: ........................................
6. Đơn vị công tác:
................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi
rõ chuyên ngành): .............................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên
quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng):
.................................................................................
9. Chứng chỉ hành nghề số:………..ngày
cấp:……. nơi cấp: ..............................
Lĩnh vực hoạt động: .........................................................................................
10. Thời hạn:…………………………………………………............................
11. Quá trình hoạt động chuyên
môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện
thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:…………
Nhóm dự án:…………………
Loại công trình :………….....
Chức danh/Nội dung công việc
thực hiện:………………………
2…………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động:
……………………..............................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
6. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Cá nhân đề nghị chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam gửi 01 bộ hồ
sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ:
https://dichvucong.kontum.gov.vn.
- Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng
Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
Bước 2. Trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng
văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ.
Bước 3. Trong thời hạn 10
ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn
bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
Bước 4. Theo phiếu hẹn, cá
nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua
dịch vụ bưu chính.
- Thời gian: Các ngày làm việc
trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua mạng.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x
6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng.
- Bản sao văn bằng được đào tạo,
chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Bản sao có chứng thực hoặc
tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để
đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân là người nước ngoài hành
nghề kiến trúc tại Việt Nam từ 06 tháng trở lên.
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
|
Kết quả:
|
Văn bản chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.
|
Phí, Lệ phí:
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính
* Lưu ý: Cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ.
|
Tên mẫu đơn, tờ khai:
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Người nước ngoài đã có chứng
chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam từ 6
tháng trở lên.
|
Căn cứ pháp lý:
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
|
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CÔNG
NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:...........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................
4. Hộ chiếu số:………………..ngày cấp:……..……
nơi cấp…………………....
5. Số điện thoại: ……………………..Địa
chỉ Email: ........................................
6. Đơn vị công tác: ................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi
rõ chuyên ngành): .............................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên
quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng):
.................................................................................
9. Chứng chỉ hành nghề số:………..ngày
cấp:……. nơi cấp: ..............................
Lĩnh vực hoạt động:
.........................................................................................
10. Thời hạn:…………………………………………………............................
11. Quá trình hoạt động chuyên
môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện
thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:…………
Nhóm dự án:…………………
Loại công trình :………….....
Chức danh/Nội dung công việc
thực hiện:………………………
2…………
|
|
2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động:
……………………..............................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc
theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của
pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|