DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1901 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục Đề nghị dừng thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí:
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
2
|
Thủ tục Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí:
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT
&HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
8
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
9
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
10
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
14
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
15
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
16
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
17
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
18
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
19
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
20
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
21
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
22
|
Thủ tục Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
|
23
|
Thủ tục Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
- Miễn phí đối với trường hợp
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm
dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
24
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
25
|
Thủ tục Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
26
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
27
|
Thủ tục Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chấm dứt hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
- Miễn phí đối với trường hợp
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm
dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
28
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo
ủy quyền
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
29
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
30
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
31
|
Thủ tục Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
32
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
33
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
34
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
35
|
Thủ tục Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
36
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
37
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
38
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
39
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
40
|
Thủ tục Cập nhật bổ sung
thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các
trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện
tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
41
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
42
|
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng
ký kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục
giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc
giải thể của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế.
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh
doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý
kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của
doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
43
|
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký
kinh doanh đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm
thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển
tình trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc
giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế
theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh
doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý
kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của
doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
44
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan
thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối
của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Phòng Đăng ký kinh doanh cập
nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với
trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
ở nước ngoài.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
45
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
46
|
Thủ tục Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
47
|
Thủ tục Chuyển đổi doanh
nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
48
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
49
|
Thủ tục Thông báo về việc sáp
nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
50
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
51
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP(1)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)1
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI(2)
|
61
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|