TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH
NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông Tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông Tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông Tư số 130/2017/TT-BTC.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển
đổi từ hộ kinh doanh.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp
nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn Đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy
quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh
doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký
kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề
nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 300.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố.
- Miễn phí trong trường hợp thay
đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp.
- Miễn phí công bố lần đầu trong
trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con
dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về
việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và
thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Miễn phí khi
công bố mẫu con dấu.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền
bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được
ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử.
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b
khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi
hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh
doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập
nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một
cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b
khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều
này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh
doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập
nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều
199 Luật Doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều
199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có
liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm
nhất 15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về
việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận
về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại
hoạt động trước thời hạn.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp
phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động
trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05
ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp
Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh
nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc
trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh
doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập
họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan
đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải
được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối
với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì
quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết
hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp.
Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký
kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của
doanh nghiệp.
Sau thời hạn 180 (một trăm tám
mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể
doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên
có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định,
Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
- Trường hợp thông tin kê khai
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử
lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần đối với trường
hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không
thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy
định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung,
thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật DN số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
- Thông tư 09/2018/TT-BKHĐT
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày
|
Bộ
phận một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày
|
Bộ
phận một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|