|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1896/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
28 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công
tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 50/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 18 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 545/QĐ- BGTVT ngày 10 tháng 5 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 và thay
thế các Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019, Quyết định số
1183/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021, Quyết định số 3528/QĐ-UBND ngày 25 tháng
8 năm 2021, Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022, Quyết định số
3264/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Sở Giao thông
vận tải có trách nhiệm chủ trì, rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
01
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1896/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
2.000769.000.00.00.H08
|
Sau 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới
đường bộ.
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư liên tịch số
72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận
tải.
|
-
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (18 THỦ TỤC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày
10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
2.001002.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Phí, lệ phí;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000
đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000
đồng/lần.
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ)
|
- Thông tư số 29/2015/TT-
BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
1.002300.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Phí, lệ phí;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000
đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000
đồng/lần.
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ)
|
- Thông tư số 29/2015/TT-
BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
1.002835.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát
hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
Các cơ sở đào tạo lái xe
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
(Nộp trong quá trình giải
quyết hồ sơ)
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3070/QĐ-UBND
ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
4
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
1.002820.000.00.00.H08
|
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể
từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát
hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có
tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái
xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải
thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe
đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp
lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử
dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và
trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
(Nộp trong quá trình giải
quyết hồ sơ)
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
1.002809.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản
định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Phí, lệ phí;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe
đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ)
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3747/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
1.002801.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Còn lại
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ)
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
1.002804.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ)
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3395/QĐ-UBND
ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
1.002796.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đứng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ)
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2607/QĐ-UBND
ngày 16/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
1.002793.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ)
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
1.002030.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận
được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động,
tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng
ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
2.000872.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp có thời hạn giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
1.001919.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện.
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001896.000.00.00.H08
|
- Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng
nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời
gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung,
số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 15/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
- Trường hợp cải tạo, thay
đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập
kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
2.000847.000.00.00.H08
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng
tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
15
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
2.000881.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận
được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động,
tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
16
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.002007.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
17
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
1.001994.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001826.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1896/QĐ-UBND ngày 28/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
208
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|