|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1875/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Xây dựng Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1875/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tường Văn
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1875/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
30 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 17/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh
Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2265/TTr-SXD ngày 20/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh (Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội
bộ được phê duyệt, chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020; tổ chức thực hiện chuyển đổi số toàn diện
trong các lĩnh vực, dữ liệu, chữ ký số, trực tuyến cấp độ 4.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết
định số 3262/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 và số 30/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4 (để thực hiện);
- V0- V3, KSTT1-4, XD1;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tường Văn
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT
|
Trình tự/Tên
TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Ghi chú
(thẩm quyền phê
duyệt)
|
I
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH (05
TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều
chỉnh nhiệm vụ quy hoạch
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
1.1
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ Quy hoạch
xây dựng vùng
|
35 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính
công
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
24
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
1.2
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch
chung, Quy hoạch chung khu chức năng
|
30 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
19
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
1.3
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch
phân khu chức năng
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
1.4
|
Đối với Nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ Quy hoạch
phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế), nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
khu chức năng đặc thù
|
20 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
14
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
1.5
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Nhiệm vụ thiết kế đô thị
riêng
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
2
|
2
|
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
2.1
|
Đối với đồ án quy hoạch xây dựng vùng
|
45 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
24
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
2.2
|
Đối với đồ án Quy hoạch chung, Quy hoạch chung
khu chức năng
|
35 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
24
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
2.3
|
Đối với đồ án Quy hoạch phân khu (nằm ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế); Quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
16
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
2.4
|
Đối với đồ án Quy hoạch chi tiết (nằm ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng
|
20 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
11
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
3
|
3
|
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đề án
quy hoạch
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
3.1
|
Đối với đồ án Quy hoạch vùng
|
45 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
24
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
3.2
|
Đối với đồ án Quy hoạch chung, Quy hoạch chung
khu chức năng
|
35 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
24
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
3.3
|
Đối với đồ án Quy hoạch phân khu; Quy hoạch
chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
16
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
3.4
|
Đối với đồ án Quy hoạch chi tiết (nằm ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng
|
20 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
11
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
4
|
4
|
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng,
phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
14
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
5
|
5
|
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến
trúc
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
II
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (07
TTHC)
|
|
|
6
|
1
|
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
1.1
|
Đối với dự án sử dụng vốn khác
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Dự án nhóm B
|
12 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
11
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Dự án nhóm C
|
08 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
7
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
1.2
|
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Dự án nhóm B
|
20 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
19
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Dự án nhóm C
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
7
|
2
|
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
2.1
|
Công trình cấp II, III
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
15
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình còn lại
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
8
|
3
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
3.1
|
Cấp mới, điều chỉnh, sửa chữa, cải tạo, di dời
|
08 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
7
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
3.2
|
Cấp lại, gia hạn
|
05 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
9
|
4
|
|
Thủ tục Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình chuyên ngành)
|
- Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 15 ngày
- Kể từ ngày kết thúc kiểm tra tại công trình: 07
ngày
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây
dựng
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC
tỉnh
|
|
10
|
5
|
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III
cho tổ chức
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
3.1
|
Trường hợp cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, điều
chỉnh hạng, điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực
|
15
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Hạ tầng kỹ
thuật và phát triển đô thị
|
14
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực
|
5
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Hạ tầng kỹ
thuật và phát triển đô thị
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
11
|
6
|
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
4.1
|
Trường hợp cấp mới, xét nâng hạng, chuyển đổi,
điều chỉnh, bổ sung
|
12
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Hạ tầng kỹ
thuật và phát triển đô thị
|
11
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
4.2
|
Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
5
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Hạ tầng kỹ
thuật và phát triển đô thị
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
4.3
|
Trường hợp cấp chuyển đổi
|
15
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Hạ tầng kỹ
thuật và phát triển đô thị
|
14
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
12
|
7
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
10
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Hạ tầng kỹ
thuật và phát triển đô thị
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
III
|
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(01 TTHC)
|
|
|
13
|
1
|
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ
chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Kinh tế và Vật
liệu xây dựng
|
2
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
IV
|
CN01
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở (02 TTHC)
|
|
|
14
|
1
|
|
Thủ tục thẩm định giá bán,
giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước
|
15
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà
và Thị trường Bất động sản
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
15
|
2
|
T-QNH-
287387-TT
|
Thủ tục Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán,
cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
|
10
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà
và Thị trường Bất động sản
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
V
|
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN (02 TTHC)
|
|
|
16
|
1
|
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
15
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà
và Thị trường Bất động sản
|
9
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
17
|
2
|
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
2.1
|
Trường hợp cấp mới
|
5
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà
và Thị trường Bất động sản
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường hợp cấp lại
|
3
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà
và Thị trường Bất động sản
|
2
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
(hoặc cán bộ được ủy
quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT
|
TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Ghi chú
(thẩm quyền phê
duyệt)
|
I
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH (05
TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
(Quy hoạch chi tiết; thiết kế đô thị riêng)
|
15 ngày
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
13,5
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
2
|
2
|
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định phê Đồ án quy hoạch
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị
riêng)
|
20 ngày
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
18,5
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
3
|
3
|
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
|
|
4
|
4
|
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt (chấp
thuận) tổng mặt bằng (kèm phương án kiến trúc công trình), tổng mặt bằng công
trình hạ tầng kỹ thuật theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
18,5
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
5
|
5
|
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
8,5
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
II
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03
TTHC)
|
|
|
6
|
1
|
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu
tư xây dựng/báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh (do UBND cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
10 ngày
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
7
|
2
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV
|
|
UBND huyện
|
|
2.1
|
|
Trường hợp cấp cho Nhà riêng lẻ
|
07 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
5,5
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
|
2.2
|
|
Trường hợp cấp cho công trình còn lại
|
08 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
6,5
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
|
2.3
|
|
Trường hợp gia hạn, cấp lại
|
05 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
3,5
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
0,5
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
8
|
3
|
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
≤15 kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
≤07 ngày kết thúc
kiểm tra tại công trình
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp
huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1875/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
2.534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|