|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1873/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1873/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
17 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc
cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số
1946/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3318/TTr-SVHTTDL ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm theo các Quyết định:
1. Quyết định số 375/QĐ-UBND
ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 1451/QĐ-UBND
ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 1946/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thay thế
trong lĩnh Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P. KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức DVC
|
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
I.1
|
LĨNH
VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
|
1
|
2.001631.000.00.00.H10
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Toàn trình
|
|
2
|
1.003838.000.00.00.H10
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Toàn trình
|
|
3
|
2.001613.000.00.00.H10
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Toàn trình
|
|
4
|
1.003793.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
Toàn trình
|
|
5
|
2.001591.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
Toàn trình
|
|
6
|
1.003738.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Toàn trình
|
|
7
|
1.003646.000.00.00.H10
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Toàn trình
|
|
8
|
1.003835.000.00.00.H10
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
Toàn trình
|
|
9
|
1.001106.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Toàn trình
|
|
10
|
1.001123.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Toàn trình
|
|
11
|
1.001822.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Toàn trình
|
|
12
|
1.002003.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
Toàn trình
|
|
13
|
1.003901.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Toàn trình
|
|
14
|
2.001641.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Toàn trình
|
I.2
|
LĨNH
VỰC ĐIỆN ẢNH
|
|
15
|
1.003035.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Toàn trình
|
16
|
1.003017.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Toàn trình
|
I.3
|
LĨNH
VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
|
17
|
1.001833.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
18
|
1.001809.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Toàn trình
|
19
|
1.001778.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Toàn trình
|
20
|
1.001755.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
Toàn trình
|
21
|
1.001738.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Toàn trình
|
22
|
1.001704.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Toàn trình
|
23
|
1.001671.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Toàn trình
|
24
|
1.001229.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Toàn trình
|
25
|
1.001211.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Toàn trình
|
26
|
1.001191.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Toàn trình
|
27
|
1.001182.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Toàn trình
|
28
|
1.001147.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức triển lãm do
tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Toàn trình
|
I.4
|
LĨNH
VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
|
29
|
1.009397.000.00.00.H10
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)
|
Toàn trình
|
30
|
1.009398.000.00.00.H10
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Toàn trình
|
31
|
1.009399.000.00.00.H10
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
Toàn trình
|
32
|
1.009403.000.00.00.H10
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Toàn trình
|
I.5
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
33
|
1.003676.000.00.00.H10
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
34
|
1.003654.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Toàn trình
|
35
|
1.001029.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
Toàn trình
|
36
|
1.001008.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Toàn trình
|
37
|
1.000963.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch cấp)
|
Toàn trình
|
38
|
1.000922.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Toàn trình
|
39
|
1.004659.000.00.00.H10
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Toàn trình
|
40
|
1.004650.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Toàn trình
|
41
|
1.004645.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Toàn trình
|
42
|
1.004639.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Toàn trình
|
43
|
1.004666.000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Toàn trình
|
44
|
1.004662.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Toàn trình
|
I.6
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
|
45
|
1.003784.000.00.00.H10
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Toàn trình
|
46
|
1.003743.000.00.00.H10
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh ở địa
phương
|
Toàn trình
|
47
|
2.001496.000.00.00.H10
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
48
|
1.003608.000.00.00.H10
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
Toàn trình
|
49
|
1.003560.000.00.00.H10
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Toàn trình
|
I.7
|
LĨNH
VỰC THƯ VIỆN
|
|
50
|
1.008895.000.00.00.H10
|
Thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Toàn trình
|
51
|
1.008896.000.00.00.H10
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
Toàn trình
|
52
|
1.008897.000.00.00.H10
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Toàn trình
|
I.8
|
LĨNH
VỰC GIA ĐÌNH
|
|
53
|
1.005441.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Toàn trình
|
54
|
1.001420.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Toàn trình
|
55
|
1.001407.000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Toàn trình
|
56
|
2.001414.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
57
|
1.000919.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
58
|
1.000817.000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
59
|
1.000454.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Toàn trình
|
60
|
1.000433.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Toàn trình
|
61
|
1.000379.000.00.00.H10
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Toàn trình
|
62
|
1.000104.000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Toàn trình
|
63
|
2.000022.000.00.00.H10
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Toàn trình
|
64
|
1.003310.000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Toàn trình
|
I.9
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
|
65
|
1.004723.000.00.00.H10
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Toàn trình
|
II.
|
LĨNH
VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
66
|
1.002445.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Toàn trình
|
67
|
1.002396.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Toàn trình
|
68
|
1.003441.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
Toàn trình
|
69
|
1.000983.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Toàn trình
|
70
|
1.002022.000.00.00.H10
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
Toàn trình
|
71
|
1.002013.000.00.00.H10
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
Toàn trình
|
72
|
1.001782.000.00.00.H10
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Toàn trình
|
73
|
1.000953.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Toàn trình
|
74
|
1.000936.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
|
Toàn trình
|
75
|
1.000920.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Toàn trình
|
76
|
1.001195.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Toàn trình
|
77
|
1.000904.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Toàn trình
|
78
|
1.000883.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Toàn trình
|
79
|
1.000863.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Toàn trình
|
80
|
1.000847.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Toàn trình
|
81
|
1.000830.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Toàn trình
|
82
|
1.000814.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Toàn trình
|
83
|
1.000644.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Toàn trình
|
84
|
1.000842.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Toàn trình
|
85
|
1.005163.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Toàn trình
|
86
|
2.002188.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Toàn trình
|
87
|
1.000594.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Toàn trình
|
88
|
1.000560.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Toàn trình
|
89
|
1.000544.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
Toàn trình
|
90
|
1.000518.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Toàn trình
|
91
|
1.000501.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Toàn trình
|
92
|
1.000485.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin
|
Toàn trình
|
93
|
1.001801.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao
|
Toàn trình
|
94
|
1.001500.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Toàn trình
|
95
|
1.005162.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Toàn trình
|
96
|
1.001517.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Toàn trình
|
97
|
1.001527.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Toàn trình
|
98
|
1.001056.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Toàn trình
|
III
|
LĨNH
VỰC DU LỊCH
|
|
III.1
|
LĨNH
VỰC LỮ HÀNH
|
|
99
|
1.004528.000.00.00.H10
|
Công nhận điểm du lịch
|
Toàn trình
|
100
|
2.001628.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
Toàn trình
|
101
|
2.001616.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Toàn trình
|
102
|
2.001622.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Toàn trình
|
103
|
2.001611.000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Toàn trình
|
104
|
2.001589.000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Toàn trình
|
105
|
1.003742.000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Toàn trình
|
106
|
1.001837.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Toàn trình
|
107
|
1.001440.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
Toàn trình
|
108
|
1.004605.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Toàn trình
|
109
|
1.003717.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Toàn trình
|
110
|
1.003240.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Toàn trình
|
111
|
1.003275.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Toàn trình
|
112
|
1.005161.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Toàn trình
|
113
|
1.003002.000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Toàn trình
|
114
|
1.004628.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Toàn trình
|
115
|
1.004623.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Toàn trình
|
116
|
1.001432.000.00.00.H10
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Toàn trình
|
117
|
1.004614.000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
Toàn trình
|
118
|
1.003490.000.00.00.H10
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
III.2
|
LĨNH
VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC
|
|
119
|
1.004551.000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Toàn trình
|
120
|
1.004503.000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Toàn trình
|
121
|
1.001455.000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Toàn trình
|
122
|
1.004580.000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Toàn trình
|
123
|
1.004572.000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Toàn trình
|
124
|
1.004594.000.00.00.H10
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Toàn trình
|
125
|
1.008027.000.00.00.H10
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
Toàn trình
|
126
|
1.008028.000.00.00.H10
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Toàn trình
|
127
|
1.008029.000.00.00.H10
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Toàn trình
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
1
|
1.000903.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Toàn trình
|
2
|
1.000831.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
Toàn trình
|
3
|
1.004648.000.00.00.H10
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Toàn trình
|
4
|
2.000440.000.00.00.H10
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư
văn hóa hàng năm
|
Toàn trình
|
5
|
1.000933.000.00.00.H10
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư
văn hóa
|
Toàn trình
|
6
|
1.004646.000.00.00.H10
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
Toàn trình
|
7
|
1.004644.000.00.00.H10
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
Toàn trình
|
8
|
1.004634.000.00.00.H10
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Toàn trình
|
9
|
1.004622.000.00.00.H10
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Toàn trình
|
10
|
1.003645.000.00.00.H10
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Toàn trình
|
11
|
1.003635.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Toàn trình
|
II
|
LĨNH
VỰC THƯ VIỆN
|
|
12
|
1.008898.000.00.00.H10
|
Thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
Toàn trình
|
13
|
1.008899.000.00.00.H10
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập
và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Toàn trình
|
14
|
1.008900.000.00.00.H10
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Toàn trình
|
III
|
LĨNH
VỰC GIA ĐÌNH
|
|
15
|
1.003243.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Toàn trình
|
16
|
1.003226.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
Toàn trình
|
17
|
1.003185.000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Toàn trình
|
18
|
1.003140.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Toàn trình
|
19
|
1.003103.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Toàn trình
|
20
|
1.001874.000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Toàn trình
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên hành chính
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
1
|
1.000954.000.00.00.H10
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa hàng năm
|
Toàn trình
|
2
|
1.001120.000.00.00.H10
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
Toàn trình
|
3
|
1.003622.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã
|
Toàn trình
|
I.2
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
4
|
1.008901.000.00.00.H10
|
Thông báo thành lập thư viện đối
với thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
5
|
1.008902.000.00.00.H10
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
6
|
1.008903.000.00.00.H10
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
7
|
2.000794.000.00.00.H10
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
Toàn trình
|
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1873/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
528
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|