|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1866/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1866/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG
CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 230/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục
hành chính (TTHC) và bãi bỏ 01 (Một) TTHC được công bố tại Quyết
định số 548/QĐ- UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo
dục và Đào tạo và phê duyệt 01 (Một) quy trình nội bộ trong giải
quyết TTHC lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công
khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch
vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm
vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác,
sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội
dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, niêm yết, công khai theo
quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải
quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC
HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1866/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam (1.004889)
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc. Trường hợp
cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị
xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá
45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
a) Xác minh để công nhận văn
bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục
Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng)
là 250.000 đồng/văn bằng;
b) Xác minh để công nhận văn
bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi
hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Thông tư số
13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
- Thông tư số
07/2024/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
sửa đổi, bổ sung Điều 7 và thay thế Phụ lục II, Phụ lục III của Thông tư số
13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn
bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.
- Quyết định số 2761/QĐ-BGDĐT
ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng
tại Việt Nam (1.004889)
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH HỆ THỐNG
VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1866/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục
công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm
Trương Thanh Tòng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
1 ngày (08 giờ)
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Giáo dục dân tộc- khảo
thí-kiểm định chất lượng giáo dục
|
Đinh Thái Vĩnh Trà
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc- khảo
thí-kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
+ Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết
quả giải quyết;
- Trình lãnh đạo Phòng
GDDT-KT- KĐCLGD.
|
10 ngày (80 giờ)
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc- khảo
thí-kiểm định chất lượng giáo dục
|
Đinh Thái Vĩnh Trà
|
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
ký duyệt.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
Bước 3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nguyễn Thị Bạch Vân
|
- Xem xét, ký duyệt;
- Chuyển phòng
GDDT-KT-KĐCLGD.
|
03ngày (24 giờ)
|
|
Bước 4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
- Chuyển văn thư đóng dấu văn
bản;
- Đính kèm kết quả lên hệ thống,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01ngày (08 giờ)
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm
Trương Thanh Tòng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
2. Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8 giờ = 360 giờ
(Trường hợp cần xác minh thông
tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm
Trương Thanh Tòng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
1 ngày
(08 giờ)
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Giáo dục dân tộc- khảo
thí-kiểm định chất lượng giáo dục
|
Đinh Thái Vĩnh Trà
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
10 ngày
(80 giờ)
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc- khảo
thí-kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Thiếu về
thành phần hồ sơ quy định (hồ sơ chưa rõ ràng) cần xác minh thêm thông tin về
văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài thì
chuyên viên tham mưu lãnh đạo cử người đi xác minh thông tin về văn bằng.
+ Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết
quả giải quyết;
- Trình lãnh đạo Phòng
GDDT-KT-KĐCLGD.
|
25 ngày
(200 giờ)
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc- khảo
thí-kiểm định chất lượng giáo dục
|
Đinh Thái Vĩnh Trà
|
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
ký duyệt.
|
05 ngày
(40 giờ)
|
|
Bước 3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nguyễn Thị Bạch Vân
|
- Xem xét, ký duyệt;
- Chuyển phòng
GDDT-KT-KĐCLGD.
|
03 ngày
(24 giờ)
|
|
Bước 4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
- Chuyển văn thư đóng dấu văn
bản;
- Đính kèm kết quả lên hệ thống,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01ngày
(08 giờ)
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm
Trương Thanh Tòng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
42
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|