|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1864/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1864/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
22 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
711/QĐ-CT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số
1162/QĐ-CT ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1751/QĐ-CT ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đính chính
một phần Quyết định số 711/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 15/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ
giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước bao gồm: 15
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 02 danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
tài nguyên nước (từ số thứ tự 53 đến số thứ tự 66) tại mục IV, Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ UBND tỉnh Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-CT ngày 22/8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (15 TTHC)
1. Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC:
1.004122.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
07 ngày
|
- Trong thời hạn sáu (07)
ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ
trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn năm (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung
không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức
tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND
tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC:
2.001738.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
07 ngày
|
- Trong thời hạn sáu (06)
ngày làm việc,
Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm
vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn năm (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung
không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức
tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn
thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
3. Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Mã TTHC:
1.004253.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
3 ngày
|
- Trong thời hạn 3 ngày làm
việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình,
trình lãnh đạo phòng thông qua
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0.5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
09 ngày làm việc theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
Mã TTHC:
1.004232.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
21 ngày
|
- Trong thời hạn mười lăm (21)
ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ
trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo
văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ
sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công
chức tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên
xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm
theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển công chức Sở
Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC:
1.004228.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
15 ngày
|
- Trong thời hạn mười một
(15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo, Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung
không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức
tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm
theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC:
1.004223.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
21 ngày
|
- Trong thời hạn mười lăm
(21) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo. Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo
văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ
sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công
chức tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi
trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC:
1.004211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
15 ngày
|
- Trong thời hạn mười một
(15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa báo cáo hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình
lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung
không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức
tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý
|
|
|
|
|
|
để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi
trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
8. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3
, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Mã TTHC:
1.004179.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
21 ngày
|
- Trong thời hạn mười lăm
(21) ngày làm
việc, Công chức thụ lý hồ sơ
có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề
án/báo cáo: Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án/báo cáo. Trường
hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công
chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ
các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời
gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá
nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
9. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3 , hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3
/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Mã TTHC:
1.004167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
15 ngày
|
- Trong thời hạn mười một
(15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa báo cáo hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung
không tính vào thời gian thẩm định). Tổchức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp
tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư
phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
10. Trả lại
Giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
3 ngày
|
- Trong thời hạn 3 ngày làm
việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình,
trình lãnh đạo phòng thông qua
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0.5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,25 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11. Cấp lại
giấy phép tài nguyên nước
Mã TTHC:
1.000824.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
06 ngày
|
- Trong thời hạn sáu (06) ngày
làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ
trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung
không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức
tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên
xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
14 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12. Lấy ý
kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực
sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng
khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
Mã TTHC:
1.001740.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
23 ngày
|
Trong thời hạn bốn mươi (23)
ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ tham mưu Sở Tài nguyên và Môi
trường giúp UBND tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý
kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan cho
ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh phê
duyệt ra văn bản trả lời.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản góp ý đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ
kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
32 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
Mã TTHC:
2.001850.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và môi
trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự
thảo văn bản xin ý kiến của các Sở, ngành, đơn vị có liên quan, tổ chức vận
hành hồ chứa
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
21 ngày
|
Tổng thời gian thẩm định
phương án 21 ngày làm việc:
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận
hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
phương án. Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện.
- Trong thời hạn 18 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có
liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa. Tổng hợp kết quả dự
thảo Tờ Trình, Quyết định phê duyệt phương án.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Dự thảo tờ trình đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản góp ý đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ
kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
14. Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển do UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương cấp
Mã
TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
5 ngày
|
- Trong thời hạn sáu (05)
ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy
xác nhận trình lãnh đạo phòng thông qua:
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận Công chức dự thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy xác nhận (thời gian chỉnh sửa, bổ
sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công
chức tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo giấy xác nhận và
thông qua lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận
và trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo giấy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên
và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở TNMT
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15. Đăng
ký khai thác sử dụng nước dưới đất
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
9 ngày
|
- Trong thời hạn sáu (07)
ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy
xác nhận trình lãnh đạo phòng thông qua:
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận Công chức dự thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy xác nhận (thời gian chỉnh sửa, bổ
sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công
chức tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo giấy xác nhận và
thông qua lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đã chuyển
lãnh đạo
phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận
và trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo giấy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở TNMT
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
12 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II. THỦ TỤC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Đăng
ký khai thác nước dưới đất
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Tờ khai; Tổ chức,
cá nhân đề nghị thực hiện thủ tục hành chính trên nộp Tờ khai (02 bản) cho
UBND huyện, chuyển hồ sơ sang phòng TNMT
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định Tờ khai:
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
5 ngày
|
- Trong thời hạn năm (5) ngày
làm việc, Công chức được giao xử lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định tờ khai dự thảo
Giấy xác nhận Tờ khai, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua:
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai
và trình lãnh đạo phòng thông qua
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận
Tờ khai và trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận tờ khai
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận tờ khai
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đống dấu, thông báo
và trả kết quả hồ sơ
|
Nhận được kết quả từ phòng
TNMT cấp huyện Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa Thông báo để trả kết
quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân
|
0,5 ngày
|
-Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
- Thông báo và trả kết quả
cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2. Lấy ý
kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh
thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không
phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác
từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất
(gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động
khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân v à có khoảng
cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3
/ngày đêm trở lên
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ dự án;
Tổ chức, cá nhân đề nghị thực
hiện thủ tục hành chính trên nộp hồ sơ cho UBND huyện, chuyển hồ sơ sang
phòng TNMT
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức
lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan:
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
37 ngày
|
- Trong thời hạn mười bảy
(37) ngày làm việc, Công chức được giao xử lý hồ sơ có nhiệm vụ Nghiên cứu hồ
sơ dự án tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên
quan dự thảo tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua:
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
trình lãnh đạo phòng thông qua
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
|
|
Bước 5
|
Xem xét Văn bản tổng hợp ý kiến
và trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
|
|
Bước 6
|
Ký Văn bản tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp ý kiến
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đống dấu, thông báo
và trả kết quả hồ sơ
|
Nhận được kết quả từ phòng
TNMT cấp huyện Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thông báo để trả kết
quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân
|
0,5 ngày
|
-Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
- Thông báo và trả kết cho
công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
40 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1864/QĐ-CT ngày 22/08/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|