|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1856/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 29 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 47/SLĐTBXH-VP ngày 24/7/2024 và
ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1013/SKHCN-TCĐ ngày
02/6/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính liên thông được sửa đổi, bổ sung trong đó: 01 (một) thủ tục Người có công
và 01 (một) thủ tục Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động,
Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày
làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 20 lĩnh vực Người có công tại Quyết định số
3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh; số thứ tự 03 thuộc mục II phần I
lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND
tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các sở: Lao động TBXH, KH&CN;
- Trung
tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công (01 TTHC)
|
1
|
Trợ cấp hàng tháng/
một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT.NCC.LT.20
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, Trung tâm hành chính công cấp huyện, cấp tỉnh, UBND tỉnh
|
Không
|
- Quyết định
40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
- Thông tư liên
tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - TBXH,
Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số
40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - TBXH sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TBXH.
- Quyết định số
1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TBXH về việc công
bố TTHC sửa đổi, bổ sung, TTHC bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TBXH.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội (01TTHC)
|
1
|
Chi trả trợ
cấp xã hội
hàng
tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay
đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc
tỉnh.
|
QT.BTXH.LT.03
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã; Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
- Quyết
định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành
chính
sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và XH.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Trợ cấp
hàng tháng/một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NCC.LT.20
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Bản khai cá nhân đề
nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong, theo mẫu BM.NCC.20.01
|
x
|
|
-
|
Hoặc bản khai cá
nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã từ
trần, theo mẫu BM.NCC.20.02
|
x
|
|
-
|
Hoặc bản khai cá
nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong, theo
mẫu BM.NCC.20.03
|
x
|
|
-
|
Một trong các giấy
tờ chứng minh là TNXP:
- Lý lịch cán bộ hoặc
lý lịch đảng viên (khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTG ngày
14/4/1999 có hiệu lực thi hành);
- Giấy tờ do cơ
quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận
hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP; Giấy chuyển thương, chuyển viện,
phiếu sức khỏe; Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP; Giấy chứng
nhận tham gia TNXP; Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ;
- Trường hợp TNXP
không còn một trong các giấy tờ thì phải nộp bản khai có chứng thực của UBND
cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP.
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp
yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cấp xã: 05 ngày; cấp
huyện: 05 ngày; Sở Nội vụ: 07 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp
huyện, Sở Nội vụ, Sở Lao động - TB&XH, UBND cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
UBND
cấp tỉnh
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định
trợ cấp hàng tháng, một lần hoặc Văn bản trả lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ đồng
thời chuyển qua phần mềm cho chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân/ Công chức
TN&TKQ cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 (x) và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Cán bộ chuyên môn
tiếp nhận, thẩm định, tổ chức hội nghị lập biên bản xác nhận và trình Lãnh đạo
UBND ký
|
Công chức Văn hóa,
xã hội/ Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04
ngày
|
Mẫu 05 (x) và hồ sơ theo Mục 2.3, danh
sách, biên bản họp xác nhận
|
B3
|
Chuyển hồ sơ lên
Phòng Nội vụ qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ của
Nội vụ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ:
Tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người nộp hồ
sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ đồng thời chuyển qua phần mềm cho chuyên môn xử
lý.
- Nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ cấp xã /Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ cấp huyện
|
01
ngày
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 (h), biên bản, danh sách và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Phân công công chức
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nội
vụ
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) danh sách, biên bản cấp xã
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B5
|
Chuyên viên thẩm định
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ
tổng hợp danh sách trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ lên
Sở Nội vụ
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
03
ngày
|
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục 2.3, danh sách
hoặc Văn bản trả lời
|
B6
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức
TN&TKQ của Sở kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ:
Tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người nộp hồ
sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ cho phòng xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Nội vụ/Nhân
viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
01
ngày
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 (t) và hồ sơ theo mục 2.3, danh
sách
|
B7
|
Chuyển hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) về phòng chuyên môn của Sở Nội
vụ đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng chuyên môn để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 (t) và hồ sơ theo mục 2.3, danh
sách
|
B8
|
Sở Nội vụ phối hợp
với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, xét duyệt và tổng hợp hồ
sơ gửi UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động
- TB&XH, Công chức TN&TKQ
|
6,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 (t) và hồ sơ theo mục 2.3, danh
sách, tờ trình và dự thảo quyết định
|
B9
|
UBND tỉnh thẩm định,
ra quyết định trợ cấp hàng tháng
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Mẫu 05 (t), quyết định trợ cấp hàng tháng/
một lần
|
B10
|
Sau khi nhận kết quả
từ UBND tỉnh, Sở Nội vụ chuyển kết quả về Phòng Nội vụ và 01 quyết định đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND cấp xã nhận kết
quả từ Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho đối tượng.
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động
- TB&XH/ Bộ phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
Mẫu 05 (h), Quyết định
trợ cấp hàng tháng/ một lần, hồ sơ theo mục 2.3 và danh sách
|
B11
|
Công chức
TN&TKQ trả kết quả cho đối tượng khi đến hẹn.
|
Công chức
TN&TKQ tại UBND cấp xã/ Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (x) và quyết định trợ cấp hàng
tháng/1 lần văn bản trả lời
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NCC.LT.20.01
|
Bản khai cá nhân đề
nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
|
|
BM.NCC.LT.20.02
|
Bản khai cá nhân đề
nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã từ trần
|
|
BM.NCC.LT.20.03
|
Bản khai cá nhân đề
nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
|
|
BM.NCC.LT.20.04
|
Biên bản xác nhận
và đề nghị giải quyết chế độ đối với TNXP
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
|
Lưu
tại xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ, danh sách.
|
-
|
Biên bản họp
|
|
Lưu
tại huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Danh sách
|
|
Lưu ở
Sở LĐTB&XH
|
|
Quyết định
trợ cấp một lần/ hàng tháng
|
Hồ sơ
được lưu trữ tại Phòng Người có công 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.LT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản
đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cấp xã: 03 ngày; cấp huyện:
03 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp
huyện.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
UBND
cấp huyện.
Cơ quan
được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Đối
tượng, người giám hộ của đối tượng.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới/Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức Văn hóa - Xã hội tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ đồng
thời chuyển qua phần mềm cho chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức VH-XH
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
UBND xã thẩm định hồ
sơ, lập danh sách, ban hành Văn bản đề nghị Phòng Lao động -Thương binh và Xã
hội cấp huyện thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư
trú mới.
|
UBND
xã
|
03
ngày
|
Mẫu 01, 05 (x); Văn bản đề nghị Phòng Lao
động -Thương binh và Xã hội cấp huyện kèm danh sách.
|
B3
|
Chuyển văn bản và hồ
sơ kèm theo đến Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội (Phòng LĐ-TB&XH)
qua Trung tâm hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động
-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ đồng thời chuyển qua phần
mềm cho phòng chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Công
chức Văn hóa -Xã hội/Văn thư cấp xã/Nhân viên bưu điện; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h), hồ sơ theo mục 2.3; Văn bản
đề nghị Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện (kèm danh sách)
|
B5
|
Duyệt hồ sơ và chuyển
cho công chức xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: tổng hợp danh sách đối tượng được chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới.
- Nếu hồ sơ không đủ
điều kiện dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện
chi trả kèm danh sách.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
02
ngày
|
Mẫu 05 (h); Danh sách đối tượng được chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc dự thảo Văn bản trả lời kèm danh sách.
|
B7
|
Trình lãnh đạo UBND
huyện duyệt Danh sách đối tượng được chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc dự
thảo Văn bản trả lời kèm danh sách.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND huyện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06; Danh sách đối tượng được chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc dự thảo Văn bản trả lời kèm danh sách.
|
B8
|
Phát hành văn bản
và trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho UBND cấp
xã.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ/Nhân viên bưu điện
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Danh sách đối tượng được chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc dự thảo Văn bản trả lời kèm danh sách.
|
B9
|
Trả kết
quả cho UBND cấp xã.
Đối với kết quả là
danh sách đối tượng được chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới thì Phòng
LĐ-TB&XH sẽ lập danh sách đối tượng và chuyển cho cơ quan Bưu điện, phối
hợp UBND xã tổ chức thực hiện chi trả hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú
mới.
|
Công chức Văn
hóa -Xã hội/Văn thư UBND cấp xã; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (h): Danh sách đối tượng/Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả kèm danh sách.
|
B10
|
Cơ quan Bưu điện,
phối hợp UBND cấp xã thực hiện chi tiền hàng tháng cho đối tượng/Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả.
|
Công chức TN&TKQ tại UBND cấp xã; Đối tượng, người giám hộ của
đối tượng
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (x) Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
theo địa chỉ nơi cư trú mới (kèm danh sách)/Văn bản trả lời nêu rõ
lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả kèm danh sách.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng, người
giám hộ của đối tượng.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu
tại xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 (x) lưu tại UBND bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Văn bản
đề nghị Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện thực hiện chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
theo địa chỉ nơi cư trú mới; Danh sách.
|
-
|
Danh
sách đối tượng được chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả (kèm danh sách).
|
4.2
|
Lưu
tại phòng LĐ-TB&XH UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản
đề nghị Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện thực hiện chi trả
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới; Danh sách.
|
-
|
Danh sách đối tượng
được chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc Văn bản trả lời nêu
rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả (kèm danh sách).
|
Hồ sơ
được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo
quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1856/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|