ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1852/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 25 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Triển khai thực hiện Kế hoạch số
107/KH-UBND ngày 14/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính năm 2019 và làm cơ sở triển khai thực hiện những năm tiếp
theo trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 214/TTr-SVHTTDL ngày 22/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa để triển khai
thực hiện đối với 44 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau, như sau:
1. Lĩnh vực Nghệ
thuật biểu diễn
1.1. Thủ tục: Cấp Giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289751-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân dân
tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 11 ngày làm việc (đã cắt giảm 04/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 26,67%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ
tục hành chính từ 11 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt
giảm lên 33,33%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 06 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày làm
việc.
1.2. Thủ tục: Cấp Giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
BVH-CMU-278976
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 03 ngày
làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), để thực
hiện. Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép cũng không quá 07 ngày làm việc.
2. Lĩnh vực Di sản
Văn hóa
2.1. Thủ tục: Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289762-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 13 ngày
làm việc (đã cắt giảm 02/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 13,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 13 ngày làm việc xuống còn 12
ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 20%), để thực hiện, như sau:
- Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 12 ngày làm
việc.
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
2.2. Thủ tục: Cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Số hồ
sơ TTHC công khai: T-CMU-289763-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn
15 ngày làm việc (đã cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn
12 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 40%), để thực hiện.
2.3. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289765-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban
nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 23 ngày (đã cắt giảm 07/30
ngày, tỷ lệ cắt giảm 23,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ
tục hành chính từ 23 ngày xuống còn 20 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 33,33%), để
thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 15 ngày;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày.
2.4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291187
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn
12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 12 ngày làm việc xuống còn
11 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 26,67%), để thực hiện.
2.5. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291188
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 08
ngày làm việc (đã cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 08 ngày làm việc xuống còn
07 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 30%), để thực hiện.
2.6. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291186
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 25 ngày
(đã cắt giảm 05/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn
giải quyết của thủ tục hành chính từ 25 ngày xuống còn 20 ngày (nâng tỷ lệ cắt
giảm lên 33,33%), để thực hiện.
3. Lĩnh vực Điện ảnh
3.1. Thủ tục: Cấp Giấy phép phổ biến
phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt
hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy
phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phép phổ biến)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289511-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim
trình duyệt. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn
10 ngày (đã cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 10 ngày xuống còn 09 ngày (nâng tỷ
lệ cắt giảm lên 40%), để thực hiện.
3.2. Thủ tục: Cấp Giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289512-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim
trình duyệt. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn
13 ngày (đã cắt giảm 02/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 13,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 13 ngày xuống còn 11 ngày (nâng tỷ
lệ cắt giảm lên 26,67%), để thực hiện.
4. Lĩnh vực Lễ hội
4.1. Thủ tục: Đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
Số hồ sơ TTHC công khai:
BVH-CMU-279065
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 18 ngày (cắt giảm 02/20 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 10%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 10 ngày;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 08 ngày.
4.2. Thủ tục: Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Số hồ sơ TTHC công khai:
BVH-CMU-279066
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo. Ủy
ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 04/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 26,67%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 06 ngày;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày.
5. Lĩnh vực Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế
5.1. Thủ tục: Phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
Số hồ sơ TTHC công khai: BVH-CMU-279072
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 06 ngày
làm việc (đã cắt giảm 01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%). Nay, tiếp tục cắt giảm
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 06 ngày làm việc xuống còn 05
ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 28,57%), để thực hiện.
5.2. Thủ tục: Phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
Số hồ sơ TTHC công khai: BVH-CMU-279070
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 39 ngày làm
việc (đã cắt giảm 06/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 13,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời
hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 39 ngày làm việc xuống còn 37 ngày làm
việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 17,78%), để thực hiện.
5.3. Thủ tục: Xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí
Số hồ sơ TTHC công khai:
BVH-CMU-279071
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 09 ngày
làm việc (đã cắt giảm 01/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%). Nay, tiếp tục cắt giảm
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 09 ngày làm việc xuống còn 08
ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 20%), để thực hiện.
6. Lĩnh vực Mỹ
thuật Nhiếp ảnh Triển lãm
6.1. Thủ tục: Cấp Giấy phép
triển lãm mỹ thuật
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289756-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 06 ngày làm việc
(đã cắt giảm 01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn
giải quyết của thủ tục hành chính từ 06 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
(nâng tỷ lệ cắt giảm lên 28,57%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 02 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
6.2. Thủ tục: Cấp Giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289759-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 06 ngày làm việc
(đã cắt giảm 01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn
giải quyết của thủ tục hành chính từ 06 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
(nâng tỷ lệ cắt giảm lên 28,57%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 02 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
6.3. Thủ tục: Cấp Giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289760-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 06 ngày làm việc
(đã cắt giảm 01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn
giải quyết của thủ tục hành chính từ 06 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
(nâng tỷ lệ cắt giảm lên 28,57%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 02 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
6.4. Thủ tục: Cấp Giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289761-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 06 ngày làm việc
(đã cắt giảm 01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm
14,29%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ
06 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 28,57%), để
thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 02 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
6.5. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289758-TT
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
(cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%) hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian giải quyết tại Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét cấp giấy phép.
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị hoặc trong thời hạn 10 ngày làm việc đối với trường hợp phải
xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thời gian giải quyết tại Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị và các hồ sơ có liên quan, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có ý kiến bằng
văn bản gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp không cấp phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do.
7. Lĩnh vực Quản
lý, sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
7.1. Thủ tục: Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-289922-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 04
ngày làm việc (đã cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), để thực hiện.
8. Lĩnh vực Văn
hóa cơ sở
8.1. Thủ tục: Thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
Số hồ sơ TTHC công khai T-CMU-289843-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo. Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời
hạn 07 ngày (đã cắt giảm 08/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 53,33%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 07 ngày xuống còn 06 ngày
(nâng tỷ lệ cắt giảm lên 60%), để thực hiện.
8.2. Thủ tục: Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291310
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban
nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 08 ngày (đã cắt giảm 02/10
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục
hành chính từ 08 ngày xuống còn 07 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 30%), để thực
hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 03 ngày;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày.
8.3. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291311
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban
nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 08 ngày (đã cắt giảm 02/10
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục
hành chính từ 08 ngày xuống còn 07 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 30%), để thực
hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 03 ngày;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày.
8.4. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291312
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 08
ngày (đã cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời
hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 08 ngày xuống còn 07 ngày (nâng tỷ lệ
cắt giảm lên 30%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 03 ngày;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày.
9. Lĩnh vực Khách
sạn và dịch vụ du lịch khác
9.1. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291076
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 16 ngày (đã cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 16 ngày xuống còn 11 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên
45%), để thực hiện.
9.2. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291077
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 16 ngày (đã cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 16 ngày xuống còn 11 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên
45%), để thực hiện.
9.3. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291078
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong
thời hạn 16 ngày (đã cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 16 ngày xuống còn
11 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 45%), để thực hiện.
9.4. Thủ tục: Công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291079
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 24 ngày (đã cắt
giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 24 ngày xuống còn 15 ngày (nâng tỷ
lệ cắt giảm lên 50%), để thực hiện.
9.5. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai: CMU-291080
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 16 ngày (đã cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 16 ngày xuống còn 11 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên
45%), để thực hiện.
9.6. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai: CMU-291081
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 16 ngày (đã cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 16 ngày xuống còn 11 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên
45%), để thực hiện.
10. Lĩnh vực Lữ
hành
10.1. Thủ tục: Công nhận điểm du lịch
Số hồ sơ TTHC công khai: CMU-291093
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 24 ngày làm việc
(đã cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn
giải quyết của thủ tục hành chính từ 24 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc
(nâng tỷ lệ cắt giảm lên 33,33%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 12 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 08 ngày làm
việc.
11. Lĩnh vực Gia
đình
11.1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (cấp tỉnh)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290053-TT
Trình tự thực hiện và thời hạn giải
quyết theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật là 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong
thời hạn 21 ngày làm việc (đã cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%). Nay, tiếp
tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 21 ngày làm việc xuống
còn 13 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 56,67%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 06 ngày làm
việc.
11.2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (cấp tỉnh)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290054-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 10 ngày làm việc
(đã cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn
giải quyết của thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc
(nâng tỷ lệ cắt giảm lên 40%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 06 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
11.3. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (cấp tỉnh)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290055-TT
Trình tự thực hiện và thời hạn giải
quyết theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong
thời hạn 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%). Nay, tiếp
tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 12 ngày làm việc xuống
còn 10 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 50%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 06 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày làm
việc.
11.4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (cấp tỉnh)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290056-TT
Trình tự thực hiện và thời hạn giải
quyết theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật là 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong
thời hạn 21 ngày làm việc (đã cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%). Nay, tiếp
tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 21 ngày làm việc xuống
còn 16 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 46,67%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 06 ngày làm
việc.
11.5. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (cấp tỉnh)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290057-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 10 ngày làm việc
(đã cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn
giải quyết của thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc
(nâng tỷ lệ cắt giảm lên 46,67%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 05 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
11.6. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (cấp tỉnh)
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290058-TT
Trình tự thực hiện và thời hạn giải
quyết theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật là 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, giải quyết trong
thời hạn 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%). Nay, tiếp
tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 12 ngày làm việc xuống
còn 10 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 50%), để thực hiện, trong đó:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, thẩm định trong thời hạn 06 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày làm
việc.
11.7. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290059-TT
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, giải quyết trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11.8. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Số hồ sơ TTHC công khai: T-CMU-290060-TT
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận, giải quyết trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm
02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11.9. Thủ tục: Cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290061-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 03
ngày làm việc (đã cắt giảm 04/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 57,14%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 03 ngày làm việc xuống còn
02 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 71,43%), để thực hiện.
11.10. Thủ tục: Cấp lại thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290062-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 03
ngày làm việc (đã cắt giảm 04/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 57,14%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 03 ngày làm việc xuống còn
02 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 71,43%), để thực hiện.
11.11. Thủ tục: Cấp lại thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290063-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 03
ngày làm việc (đã cắt giảm 04/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 57,14%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 03 ngày làm việc xuống còn
02 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 71,43%), để thực hiện.
11.12. Thủ tục: Cấp lại Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-290064-TT
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 03
ngày làm việc (đã cắt giảm 04/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 57,14%). Nay, tiếp tục cắt
giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 03 ngày làm việc xuống còn
02 ngày làm việc (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 71,43%), để thực hiện.
12. Lý do đơn giản
hóa (tại Điều 1 Quyết định này)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
nhằm tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời
gian, giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính
trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức cá nhân trên địa bàn
tỉnh.
Điều 2. Tổ chức
triển khai thực hiện
1. Trên cơ sở quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 612/QĐ-UBND ngày 10/4/2019, giao Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan
cập nhật, sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ nội dung thông tin của quy trình nội
bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với
44 thủ tục hành chính được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này; khẩn
trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định
này có hiệu lực thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân cập nhật,
điều chỉnh thời hạn giải quyết của từng thủ tục hành chính đã được cắt giảm,
đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính để triển khai thực hiện thống nhất, đồng bộ và thực hiện niêm yết
công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- UBND các huyện, thành phố Cà Mau (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- Phòng: KGVX (VIC), CCHC (Đời 133, VIC);
- Lưu: VT.Tr55/10.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|