ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1845/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
21 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
987/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban
hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo
Phương án).
Điều 2. Tổ chức
triển khai thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh nêu tại
Phương án được phê duyệt kèm theo Quyết định này.
- Tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ
tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 của
Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung,
hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử theo đúng thời gian
đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành xong trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
cập nhật, điều chỉnh thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính đã được cắt giảm,
đơn giản hóa tại Điều 1 của Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính (Cổng Dịch vụ công quốc gia) để thực hiện thống nhất, đồng bộ và
niêm yết công khai theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này (kem theo Danh
sách các sở, ban, ngành tỉnh).
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1845/UBND-CCHC ngày 21/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN
A
NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
1. Về nuôi con nuôi
1.1. Thủ tục Giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ
kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm
con nuôi (Mã hồ sơ: 1.004878.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 110 ngày làm việc giảm xuống còn 88 ngày làm việc (tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Mã hồ sơ:
1.003160.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 50 ngày
làm việc giảm xuống còn 38 ngày làm việc (tỷ lệ 24%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thủ tục Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Mã hồ sơ:
1.003179.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về giám định tư pháp
2.1. Các thủ tục
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000890.000.00.00.H12); Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư
pháp (Mã hồ sơ: 2.000568.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 33 ngày làm
việc (tỷ lệ 27%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000823.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm
xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 23%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 1.001344.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc giảm
xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2.4. Các thủ tục
- Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo
pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng (Mã
hồ sơ: 2.000555.000.00.00.H12);
- Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy
đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã hồ sơ: 1.001117.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Thủ tục Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 2.000894.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm
xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2.6. Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.001122.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm
xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2.7. Thủ tục Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009832.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14
ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Về lý lịch tư pháp
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000488.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm
xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4. Về công chứng
4.1. Các thủ tục
- Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã hồ sơ: 1.001125.000.00.00.H12);
- Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 1.001438.000.00.00.H12);
- Cấp lại Thẻ
công chứng viên (Mã hồ sơ: 1.001799.000.00.00.H12);
-
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên
không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng (Mã hồ sơ:
2.002387.000.00.00.H12);
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Các thủ tục
- Đăng ký
tập sự hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 1.001071.000.00.00.H12);
- Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mã hồ sơ:
1.001446.000.00.00.H12);
- Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên (Mã hồ sơ: 1.001756.000.00.00.H12);
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 2.000778.000.00.00.H12);
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Mã hồ sơ: 2.000758.000.00.00.H12);
- Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (Mã hồ sơ:
2.000743.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày
làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.3. Thủ tục Thành lập Hội
công chứng viên (Mã hồ sơ: 1.003118.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm
xuống còn 30 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4.4. Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 1.001647.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm
xuống còn 25 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4.5. Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng (Mã
hồ sơ: 1.001665.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm
xuống còn 25 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4.6. Thủ tục Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất (Mã hồ sơ: 2.000766.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm
xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4.7. Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng (Mã
hồ sơ: 1.001688.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm
xuống còn 25 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4.8. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 2.000789.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm
xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4.9. Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 1.001721.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm
xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4.10. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Mã hồ sơ: 1.001153.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Về trợ giúp pháp lý
5.1. Thủ tục Cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý (Mã hồ sơ: 2.000587.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm
xuống còn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm
29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (Mã hồ
sơ: 2.000970.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ
lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư (Mã hồ sơ: 2.000977.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm
xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
1. Đầu tư tại Việt Nam
1.1. Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Mã hồ sơ: 1.009657.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm
xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009661.000.00.00.H12): Cắt giảm
thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thủ tục Cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009665.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm
xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2. Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
2.1. Các thủ tục
- Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã
hồ sơ: 1.009492.000.00.00.H12);
- Thẩm định
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ: 1.009491.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày
làm việc giảm xuống còn 35 ngày làm việc (tỷ lệ 22%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Thẩm định nội dung
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ: 1.009494.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 75 ngày làm việc giảm
xuống còn 57 ngày làm việc (tỷ lệ 24%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Thẩm định nội dung
điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ: 1.009493.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm
xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư) (Mã hồ sơ: 2.002283.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc giảm
xuống còn 32 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
3. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
Các thủ tục
- Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.010029.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Mã hồ sơ: 1.010031.000.00.00.H12);
- Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh (Mã hồ sơ: 1.010030.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã hồ sơ: 1.010027.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (Mã hồ sơ: 1.010026.000.00.00.H12);
- Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải
thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.010023.000.00.00.H12);
- Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp (Mã hồ sơ: 1.010010.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty
cổ phần (Mã hồ sơ: 2.002043.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên (Mã hồ sơ: 2.001199.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Mã hồ sơ: 2.001583.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Mã hồ sơ: 2.001610.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty hợp danh (Mã hồ sơ: 2.002042.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.002041.000.00.00.H12);
- Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 1.005169.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã hồ sơ: 2.002011.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã hồ sơ: 1.005169.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã hồ sơ: 2.002010.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ
lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.002009.000.00.00.H12.)
- Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã hồ sơ: 2.002008.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (Mã hồ sơ: 1.005114.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (Mã hồ sơ: 2.002000.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.001996.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân (Mã hồ sơ: 2.001993.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ: 2.002044.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ: 2.001992.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế - Mã hồ sơ 2.001954.000.00.00.H12);
- Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
- Mã hồ sơ: 2.002069.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế
nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã hồ sơ: 2.002075.000.00.00.H12);
- Thông báo lập địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.002072.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.002045.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu
tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã hồ sơ: 1.005176.000.00.00.H12);
- Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty (Mã hồ sơ: 2.002085.000.00.00.H12);
- Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty (Mã hồ sơ: 2.002083.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần -
Mã hồ sơ: 2.002057.000.00.00.H12);
- Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã hồ sơ: 2.002059.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần và công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.002060.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần và ngược lại (Mã hồ sơ: 2.002034.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã hồ sơ: 2.002033.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã hồ sơ:
2.002032.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (Mã hồ sơ: 2.002018.000.00.00.H12);
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (Mã hồ sơ: 2.002017.000.00.00.H12);
- Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.002015.000.00.00.H12);
- Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.002016.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày
làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Về khoa học công nghệ
và môi trường
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Mã hồ sơ: 1.009478.000.00.00H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về chăn nuôi
2.1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ:
1.008126.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết cụ thể như sau:
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc: Từ 25 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 20 ngày làm việc (cắt
giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế
biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Từ
10 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ: 1.008127.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày
làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã hồ sơ: 1.008128.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 20
ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ: 1.008127.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05
ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Về đường bộ
1.1. Các thủ tục
- Cấp Giấy phép lái xe quốc
tế (Mã hồ sơ: 2.001002.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy phép lái xe
quốc tế (Mã hồ sơ: 1.002300.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 55 ngày
làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã hồ sơ:
1.002835.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc
cắt giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
1.3. Các thủ tục
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp (Mã hồ sơ: 1.002809.000.00.00.H12);
- Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp (Mã hồ sơ: 1.002804.000.00.00.H12);
- Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã hồ sơ: 1.002801.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể
từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
2. Về đường thủy nội
địa
2.1. Các thủ tục
- Công bố hoạt
động khu neo đậu (Mã hồ sơ: 1.009449.000.00.00.H12);
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông (Mã hồ sơ: 1.009449.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009445.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (Mã
hồ sơ: 1.009451.000.00.00.H12);
- Thiết lập khu neo đậu (Mã hồ sơ:
1.009448.000.00.00.H12);
- Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Mã hồ sơ:
1.009455.000.00.00.H12);
- Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009464.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009442.000.00.00.H12);
- Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa (Mã hồ sơ: 1.003658.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009463.000.
00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.2. Các thủ tục
- Gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009444.000.00.00.H12);
- Công bố đóng cảng,
bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009447.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm
việc (tỷ lệ 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.3. Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009456.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Công bố
chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa
có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009446.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Thủ tục Công bố đóng khu neo đậu (Mã hồ
sơ: 1.009450.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
(Mã hồ sơ: 1.009450.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
2.7. Thủ tục Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia,
luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (Mã hồ sơ: 1.009459.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ cụ thể các
trường hợp như sau:
- Từ 05 ngày làm việc cắt giảm
xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Từ 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quyết định công bố mở luồng.
2.8. Thủ tục Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi
không có nhu cầu khai thác, sử dụng (Mã hồ sơ: 1.009460.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 7,5 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
2.9. Thủ tục Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009452.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ cụ thể các trường hợp như sau:
- Bến thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương: Từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc
(tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ sơ theo
quy định.
- Bến thủy nội địa trên đường
thủy nội địa quốc gia hoặc trong vùng nước cảng biển: Từ 10 ngày làm việc cắt
giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 10%),
kể từ ngày nhận đủ sơ theo quy định.
2.10. Thủ tục Công bố
lại hoạt động cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004242.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
1. Tài nguyên và môi trường
Thủ tục Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh - Mã hồ
sơ: 1.004237.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về tài nguyên nước
2.1. Thủ tục Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Mã hồ sơ: 2.001770.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc xuống còn 27 ngày làm việc (tỷ lệ 40%); kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mã hồ sơ: 1.004283.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc
(tỷ lệ 53%), Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc điều chỉnh.
3. Về biển, hải đảo
3.1. Thủ tục: Giao khu vực
biển (Mã hồ sơ: 1.005401.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 58 ngày làm việc xuống còn 38 ngày làm việc
(tỷ lệ 34%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Thủ tục Gia hạn thời hạn
giao khu vực biển (Mã hồ sơ: 1.004935.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 43 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc
(tỷ lệ 51%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Thủ tục Trả lại khu vực
biển (Mã hồ sơ: 1.005399.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 33 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc
(tỷ lệ 27%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.4. Thủ tục Sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển (Mã hồ sơ: 1.005400.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 43 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 53%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
* CẤP TỈNH
1. Về kinh doanh bất động
sản
1.1. Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án
do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư (Mã hồ sơ: 1.002630.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30
ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Công
nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư - Mã hồ
sơ: 1.010009.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 16
ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
2. Về nhà ở
2.1. Thủ tục Gia hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.007748.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 33 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc
(tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu.
2.2. Thủ tục Cho thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Mã hồ sơ: 1.007764.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc
(tỷ lệ 20%), kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm
thì thời hạn giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn
không quá 48 ngày (tỷ lệ 20%).
3. Về quản lý chất lượng
công trình xây dựng
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành - Mã hồ sơ: 1.009794.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm
việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ
25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Về hoạt động xây dựng
4.1. Thủ tục Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã hồ
sơ: 1.009972.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết đối
với dự án nhóm B: Từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
4.2. Thủ tục Thẩm
định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/
điều chỉnh thiết kế (Mã hồ sơ: 1.009973.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết như sau:
- Công trình cấp II, III: Từ
30 ngày làm việc xuống còn 22 làm việc (tỷ lệ
26.66%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
công trình còn lại: Từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày
làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
4.3. Các thủ tục
- Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã hồ sơ: 1.009974.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009975.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) (Mã hồ sơ: 1.009976.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009977.000.00.00.H12);
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ
45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.4. Các thủ tục
- Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009978.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009979.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã hồ sơ:
1.009980.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã hồ sơ:
1.009981.000.00.00.H12);
- Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009988.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ:
1.009991.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ
25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Các thủ tục
- Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã hồ sơ:
1.009982.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009983.000.00.00.H12);
- Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009928.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ:
1.009986.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm
việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 40%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.7. Các thủ tục
- Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng -
Mã hồ sơ: 1.009984.000.00.00.H12);
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) (Mã hồ sơ: 1.009985.000.00.00.H12);
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp - Mã hồ sơ: 1.009990.000.00.00.H12);
- Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009936000.00.00.H12);
- Cấp, cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng - Mã hồ sơ: 1.009989.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày
làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.8. Thủ tục Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước
ngoài (Mã hồ sơ: 1.009987.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ
sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* CẤP HUYỆN
5. Về hoạt động xây dựng
5.1. Các thủ tục
- Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009994.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009995.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009996.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009997.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm
việc xuống còn 09 ngày làm
việc (tỷ lệ 55%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Các thủ tục
- Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009998.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009999.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Về an toàn lao động
1.1. Thủ tục Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập - Mã hồ sơ: 1.005449.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20
ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập - Mã hồ sơ: 1.005450.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc xuống còn 28 ngày làm việc
(tỷ lệ 20%). Trong đó:
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung
phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng,
mất, cấp đổi tên: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2. Về lao động, tiền
lương, quan hệ lao động
2.1. Thủ tục Thành lập Hội
đồng thương lượng tập thể (Mã hồ sơ: 1.009466.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc
(tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000479.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 27 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (cắt
giảm 07/27 ngày, tỷ lệ cắt giảm 26%). kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Gia hạn Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000464.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 22 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Cấp lại Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000448.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải
quyết như sau:
- Trường hợp doanh nghiệp thay
đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: từ 22 ngày làm việc xuống
còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 32%).
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: từ 27 ngày
làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ
26%).
2.5. Thủ tục Thu hồi Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000436.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ
24%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Thủ tục Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000414.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Thủ tục Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.001955.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 43%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Về việc làm
3.1. Các thủ tục
- Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000205.000.00.00.H12).
- Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động (Mã hồ sơ: 1.000459.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày
làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Thủ tục Hỗ trợ người sử
dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 (Mã hồ sơ: 2.002398.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ
sơ từ 09 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 22%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Về bảo trợ xã hội
4.1. Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã hồ sơ: 2.000286.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải
quyết như sau:
- Từ 34 ngày làm việc xuống còn 27 ngày làm việc
(tỷ lệ 20%) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh.
- Từ 27 ngày làm việc xuống còn
22 ngày làm việc (tỷ lệ 18%) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp
huyện kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
4.2. Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã hồ sơ: 2.000477.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 28%), kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
1. Về xuất bản, in và phát
hành
Các thủ tục:
- Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh (Mã hồ sơ: 1.003725.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.003725.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày
làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về báo chí
2.1. Thủ tục Cấp giấy phép
xuất bản bản tin (Mã hồ sơ: 1.009374.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 16
ngày làm việc (tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục: Văn bản chấp
thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (Mã
hồ sơ: 1.009386.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15
ngày làm việc xuống còn 11 ngày (tỷ lệ 27%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
IX. LĨNH VỰC Y TẾ
1. Về khám, chữa bệnh
1.1. Thủ tục Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Mã hồ sơ: 1.002464.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Các thủ tục
- Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ
sơ: 2.000980.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã
hồ sơ: 2.000968.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập (Mã hồ sơ: 1.003848.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 60 ngày
làm việc xuống còn 48 ngày (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 2.000984.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003876.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003803.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003774.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày
làm việc xuống còn 36 ngày (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Các thủ tục
- Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Mã hồ sơ: 1.003709.000.00.00.H12);
- Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003773.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003787.000.00.00.H12);
- Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ:
1.003748.000.00.00.H12).
Cắt giảm từ 30 ngày làm việc xuống còn 24 ngày
làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ (việc cắt giảm thời
gian không áp dụng đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp).
1.5. Các thủ tục
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003800.000.00.00.H12);
- Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003824.000.00.00.H12).
Cắt giảm từ 30 ngày làm việc xuống còn 15 ngày
làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ (việc cắt giảm thời
gian không áp dụng đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp).
1.6. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Mã hồ sơ: 1.003644.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003628.000.00.00.H12);
- Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Mã hồ sơ: 1.003531.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ đối với từng
trường hợp cụ thể như sau:
- Từ 60 ngày làm việc xuống
còn 30 ngày đối với bệnh viện
(tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Từ 45 ngày làm việc xuống
còn 22 ngày đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác (tỷ lệ 51%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.7. Thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã (Mã hồ sơ: 1.003746.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc xuống còn 30 ngày đối với bệnh viện (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.8. Thủ tục Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Mã hồ sơ: 1.003547.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn
giải quyết cụ thể như sau:
- Từ 60 ngày làm việc xuống còn 48
ngày đối với bệnh viện (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Từ 45 ngày làm việc xuống
còn 36 ngày đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.9. Thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở
Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
(Mã hồ sơ: 1.001907.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải
quyết hồ sơ từ 90 ngày làm việc xuống còn 30 ngày đối với bệnh viện (tỷ lệ
66,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.10. Các thủ tục
- Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT (Mã hồ sơ: 1.001538.000.00.00.H12);
- Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (Mã hồ
sơ: 1.001532.000.00.00.H12);
- Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (Mã hồ
sơ: 1.001398.000.00.00.H12);
- Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (Mã
hồ sơ: 1.001077.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 16 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
2. Về an toàn vệ sinh thực
phẩm và dinh dưỡng
2.1. Các thủ tục
- Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ: 1.003348.000.00.00.H12);
- Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ:
1.003332.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày
làm việc xuống còn 05 ngày làm
việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Đăng ký nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã
hồ sơ: 1.003108.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
- Mã hồ sơ: 2.000591.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 16
ngày làm việc (tỷ
lệ 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Về dược
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
- Mã hồ sơ: 1.009407.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc xuống còn 24
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Về mỹ phẩm
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (Mã hồ sơ: 1.009566.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc xuống còn 02
ngày làm việc (tỷ
lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
1. Về văn hoá cơ sở
1.1. Thủ tục Cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã hồ sơ: 1.001008.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã hồ sơ: 1.000922.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 04 ngày làm việc xuống còn 03
ngày làm việc (tỷ
lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về lữ hành
2.1. Thủ tục Cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã hồ sơ: 2.001628.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Cấp
lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã hồ
sơ: 2.001616.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Cấp
đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã hồ
sơ: 2.001622.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ (về năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân)
1. Thủ tục Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002385.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 03
ngày làm việc (tỷ
lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002384.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Các thủ tục
- Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ:
2.002383.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002380.000.00.00.H12);
- Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ:
2.002381.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày
làm việc xuống còn 16 ngày làm
việc (tỷ lệ 36%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục Sửa đổi
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế (Mã hồ sơ: 2.002382.000.00.00.H12): Cắt giảm
thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
5. Thủ tục Cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002379.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 07
ngày làm việc (tỷ
lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
XII.
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
1. Về kinh doanh khí
1.1. Các thủ tục
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000376.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 1.000425.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000180.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai (Mã hồ sơ: 2.000201.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000371.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000211.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn (Mã hồ sơ: 2.000175.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000078.000.00.00.H12);
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày
làm việc xuống còn 5,5 ngày làm
việc (tỷ lệ 21,4%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Các thủ tục
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mã hồ sơ: 1.000481.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG (Mã hồ sơ: 2.000390.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG (Mã hồ sơ: 2.000279.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 1.000444.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn (Mã hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000187.000.00.00.H12)
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG (Mã hồ sơ: 2.000156.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000136.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày
làm việc xuống còn 05 ngày làm
việc (tỷ lệ 28,5%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Các thủ tục
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai (Mã hồ sơ: 2.000073.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000387.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000196.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn (Mã hồ sơ: 2.000194.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000163.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000142.000.00.00.H12);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG (Mã hồ sơ: 2.000166.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG (Mã hồ sơ: 2.000354.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về lưu thông hàng hóa
trong nước
2.1. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001619.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
(Mã hồ sơ: 2.000636.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày
làm việc xuống còn 5,5 ngày làm
việc (tỷ lệ 21,4%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001624.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Các thủ tục
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ:
2.000674.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã
hồ sơ: 2.000666.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ:
2.000664.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000673.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000669.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000672.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 16 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Về điện
3.1. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mã hồ sơ: 2.001632.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã
hồ sơ: 2.001549.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.001266.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (Mã hồ sơ:
2.001724.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày
làm việc xuống còn 5,5 ngày làm
việc (tỷ lệ 21,4%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã hồ sơ:
2.001617.000.00.00.H12);
- Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Mã hồ sơ:
2.001535.000.00.00.H12);
- Cấp giấy
phép hoạt động truyền tải, phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
(Mã hồ sơ: 2.001249.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mã hồ sơ: 2.001561.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định.
4. Về xăng dầu
4.1. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã hồ
sơ: 2.000648.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20
ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000645.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000647.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 10 ngày làm
việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lĩnh vực thuốc lá
5.1. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000204.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
(Mã hồ sơ: 2.000622.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ
sơ: 2.000190.000.00.00.H12); Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000176.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
(Mã hồ sơ: 2.000167.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Thủ tục
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000626.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
* CẤP TỈNH
1. Về giáo dục trung học
1.1. Các thủ tục
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ
thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông - Mã hồ sơ: 1006388.000.00.00.H12); Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông (Mã hồ sơ: 1.005070.000.00.00.H12): Cắt
giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Các thủ tục
- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục (Mã hồ sơ: 1.005074.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại (Mã hồ sơ: 1.005067.000.00.00.H12);
- Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.006389.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về giáo dục nghề nghiệp
2.1. Các thủ tục
- Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm - Mã hồ sơ: 2.001988.000.00.00.H12);
- Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu - Mã
hồ sơ: 1.005087.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm
việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Các thủ tục
- Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (Mã hồ sơ: 1.005069.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm (Mã hồ sơ: 1.005073.000.00.00.H12);
- Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục (Mã hồ sơ: 1.005088.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Các thủ tục
- Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã hồ
sơ: 1.005082.000.00.00.H12);
- Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo
giáo viên trình độ trung cấp (Mã hồ sơ: 1.005354.000.00.00.H12);
- Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã hồ
sơ: 2.001989.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày
làm việc xuống còn 07 ngày làm
việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Về giáo dục dân tộc
3.1. Các thủ tục
- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ:
1005081.000.00.00.H12);
- Giải thể
trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề nghị
thành lập trường - Mã hồ sơ: 1005076.000.00.00.H12)
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Thủ tục
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú. (Mã hồ sơ:
1005079.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày
làm việc xuống còn 20 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ hợp lệ.
4. Về giáo dục thường
xuyên
Các thủ tục:
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 1005065.000.00.00.H12); Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1005062.000.00.00.H12);
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 1000744.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Về giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
5.1. Các thủ tục
- Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (Mã hồ sơ: 1005015.000.00.00.H12);
- Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên (Mã hồ sơ: 1004999.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày
làm việc xuống còn 20 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Các thủ tục
- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục (Mã hồ sơ: 1005008.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại (Mã hồ sơ: 1004988.000.00.00.H12);
- Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường - Mã hồ sơ: 1004991.000.00.00.H12);
- Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục (Mã hồ sơ: 1005466.000.00.00.H12);
- Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (Mã hồ sơ: 1004712.000.00.00.H12);
- Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập - Mã hồ sơ:
2001805.000.00.00.H12)
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Các thủ tục
- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục (Mã hồ sơ: 1005049.000.00.00.H12);
- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1005025.000.00.00.H12);
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học (Mã hồ sơ: 1005061.000.00.00.H12);
- Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã hồ sơ: 1000181.000.00.00.H12);
- Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Mã hồ sơ: 2001985.000.00.00.H12);
- Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại (Mã hồ sơ: 2001987.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày
làm việc xuống còn 10 ngày làm
việc (tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
5.4. Thủ tục
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (Mã hồ
sơ: 1005053.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15
ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Các thủ tục
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1005195.000.00.00.H12); Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
(Mã hồ sơ: 1005359.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ
20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Thủ tục Xác
nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ
chính khóa (Mã hồ sơ: 1001000.000.00.00.H12): Cắt giảm thời
hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 60%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Về kiểm định chất lượng
giáo dục
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 1000259.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 40 ngày làm việc xuống còn 30 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Về giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Thủ tục
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (Mã hồ sơ 1.005143.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15
ngày làm việc (tỷ
lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Về đào tạo với nước ngoài
8.1. Các thủ tục
- Cho phép
hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm
non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.006446.000.00.00.H12);
- Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã
hồ sơ: 1.000718.000.00.00.H12);
- Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001495.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.008722.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà
đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận (Mã hồ sơ: 1008723.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Các thủ tục
- Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001492.000.00.00.H12);
- Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
(Mã hồ sơ: 1.001497.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày
làm việc xuống còn 08 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
8.3. Các thủ tục
- Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.000716.000.00.00.H12);
- Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001493.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm
việc xuống còn 24 ngày làm
việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
8.4. Thủ tục Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết (Mã hồ sơ: 1.001496.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Về thi, tuyển sinh
Thủ tục
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Mã hồ sơ: 1.005095.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Về hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
10.1. Thủ tục
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Mã hồ sơ: 2001914.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 03
ngày làm việc (tỷ
lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10.2. Thủ tục
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.004889.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15
ngày làm việc (tỷ
lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* CẤP HUYỆN
11. Về giáo dục mầm non
11.1. Thủ tục Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. (Mã hồ
sơ: 1.004494.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25
ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11.2. Các thủ tục
- Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1.006390.000.00.00.H12);
- Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.006444.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (Mã hồ sơ: 1.006445.000.00.00.H12);
- Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập - Mã hồ
sơ: 1.004515.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Về giáo dục tiểu học
Các thủ tục:
- Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục (Mã hồ sơ: 1.004555.000.00.00.H12);
- Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 2.001842.000.00.00.H12); Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.004552.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (Mã hồ sơ: 1.004563.000.00.00.H12); Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học - Mã hồ sơ: 1.001639.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Về giáo dục trung học
Các thủ tục:
- Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (Mã hồ sơ: 1.004442.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục (Mã hồ sơ: 1004444.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở
lại (Mã hồ sơ: 1004475.000.00.00.H12);
- Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (Mã hồ sơ: 2.001818.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Lĩnh vực giáo dục dân tộc
14.1. Các thủ tục
- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1.004496.000.00.00.H12);
- Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục (Mã hồ sơ: 2.001839.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định.
14.2. Thủ tục
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (Mã hồ sơ: 1.004545.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc xuống còn 25
ngày làm việc (tỷ
lệ 28,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14.3. Thủ tục Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (Mã hồ sơ: 2.001837.000.00.00.H12):
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20
ngày làm việc (tỷ
lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* CẤP XÃ
15. Về giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
15.1. Thủ tục Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (Mã hồ sơ: 1.004441.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết
hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15.2. Các thủ tục
- Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (Mã hồ sơ: 1.004492.000.00.00.H12);
- Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.004443.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (Mã hồ sơ: 1.004485.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày
làm việc xuống còn 15 ngày làm
việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
PHẦN
B
LÝ DO ĐƠN GIẢN HÓA
Tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm
chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính trong quá trình thực hiện; đồng
thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, phục vụ tốt hơn nhu cầu
chính đáng của người dân và doanh nghiệp./.
DANH SÁCH
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Đơn vị
|
Phụ lục
Phương án
|
Số lượng
TTHC
|
Ghi chú
|
01
|
Sở Tư pháp
|
Mục I
|
34
|
|
02
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mục II
|
51
|
|
03
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục III
|
05
|
|
04
|
Sở Giao thông vận tải
|
Mục IV
|
26
|
|
05
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Mục V
|
07
|
|
06
|
Sở Xây dựng
|
Mục VI
|
33 (27 cấp tỉnh,
6 cấp huyện)
|
|
07
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mục VII
|
14
|
|
08
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Mục VIII
|
04
|
|
09
|
Sở Y tế
|
Mục IX
|
30
|
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mục X
|
05
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Mục XI
|
07
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
Mục XII
|
50
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Mục XIII
|
74 (52 cấp tỉnh,
18 cấp huyện, 4 cấp xã)
|
|