|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1840/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
4626/QĐ-BNN-LN ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 299/TTr-SNN ngày 25
tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm
theo).
Điều
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau
03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn
vị.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 27 tháng 01 năm 2025.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;
- Nộp trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: https://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023.
Điều 2 Thông tư số
24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
|
Quyết định số 4626/QĐ-
BNN-LN ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp không kiểm
tra, xác - Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng: 22 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp
UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng:
+ 57 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ chủ dự án không nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo
đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền.
+ 37 ngày ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ chủ dự án đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế:
+ 42 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ chủ dự án đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206 A Trần Hưng Đạo,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;
- Nộp trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
https://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023.
Điều 2 Thông tư số
24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế
* Thời hạn giải quyết:
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa).
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức.
- Quét (scan) hồ sơ (nộp
trực tiếp) và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (nếu
có) cho cơ quan chuyên môn.
(Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem
xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng thẩm
định và tổ chức thẩm định:
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ
Phương án trồng rừng thay thế
|
Công chức được giao nhiệm
vụ Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
20 ngày làm việc
|
Trường hợp cần kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
(Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do).
|
+ 15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt Phương án:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chủ dự
án.
(Trường hợp không phê
duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chủ dự án).
|
Công chức được giao nhiệm
vụ.
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm.
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT.
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Xác nhận trên cổng dịch
vụ công trực tuyến.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
|
- Văn thư Sở Nông nghiệp
và PTNT (Văn thư Chi cục Kiểm lâm);
- Công chức Sở Nông
nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 5
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng
rừng thay thế: Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng rừng thay thế,
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế cho chủ dự án;
|
Chủ dự án
|
|
Bước 6
|
Thực hiện trồng rừng và
nghiệm thu:
Chủ dự án thực hiện trồng
rừng theo Phương án trồng rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế
được phê duyệt; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nghiệm thu
hoàn thành trồng rừng thay thế do chủ dự án thực hiện. Trường hợp chủ dự án
không thực hiện trồng rừng thay thế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ
chức thực hiện trồng rừng thay thế bằng nguồn tiền do chủ dự án đã nộp vào Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh; trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp thấp
hơn đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh tại thời điểm tổ chức trồng rừng, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền
chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ
sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Chủ dự án.
Sở Nông nghiệp và
PTNT.
Quỹ Bảo vệ phát triển rừng.
UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Thực hiện giải ngân:
- Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng và các tổ chức được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản
tại Kho bạc Nhà nước để tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế;
- Đơn vị tiếp nhận kinh
phí trồng rừng thay thế lập báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp
hoặc cơ quan được phân cấp hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền để thẩm định, quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế:
- Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định sử dụng lãi tiền gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế
để thực hiện các hoạt động trồng rừng thay thế theo quy định của Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT).
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng.
Đơn vị tiếp nhận kinh
phí trồng rừng thay thế.
UBND tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa); 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
2.
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế
* Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp UBND tỉnh bố
trí đất để trồng rừng: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp UBND tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng:
+ Trường hợp chủ dự án
không nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ chủ dự án.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ chủ dự án
đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ chủ dự án đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức.
- Quét (scan) hồ sơ (nộp
trực tiếp) và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (nếu
có) cho cơ quan chuyên môn.
(Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem
xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
(i) Trường hợp Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
|
Bước 2
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng
rừng thay thế:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận
nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng
thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh
|
Công chức được giao nhiệm
vụ Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức
trồng rừng thay thế;
|
Chủ dự án
|
10 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế
|
Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng
|
05 ngày làm việc
|
(ii) Trường hợp địa
phương không bố trí được đất để trồng rừng
|
* Trường hợp chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
|
Bước 2
|
Gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận
việc nộp tiền trồng rừng thay thế: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương
khác;
|
Công chức được giao nhiệm
vụ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả lời về việc bố trí
địa điểm trồng rừng thay thế:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề
nghị nộp tiền.
|
UBND tỉnh
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc
bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
UBND cấp tỉnh nơi tiếp
nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế.
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng
rừng thay thế:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn
giá trồng rừng của tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự
án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
UBND cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế.
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày làm việc
|
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có
văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng
thay thế;
|
UBND cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế.
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
Chủ dự án
|
05 ngày làm việc
|
Chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ sau khi nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chủ dự án
|
10 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và
có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế kể từ ngày chủ dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng
|
05 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi
được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng Việt Nam.
|
10 ngày làm việc
|
* Trường hợp chủ dự án
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
|
Bước 2
|
Gửi hồ sơ đề nghị chấp
thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ của
chủ dự án và cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng
rừng thay thế
Chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ sau khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chủ dự án
|
10 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về
việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế sau khi Chủ dự án nộp tiền.
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng
|
05 ngày làm việc
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền
chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế (Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn
giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số
tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay
thế, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
theo cam kết của chủ dự án.
Trường hợp số tiền nộp
theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp
hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy
định.)
|
UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Xác nhận trên cổng dịch
vụ công trực tuyến.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
- Văn thư Sở Nông nghiệp
và PTNT (Văn thư Chi cục Kiểm lâm);
- Công chức Sở Nông
nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải
quyết:
- Trường hợp UBND tỉnh
bố trí đất để trồng rừng: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp UBND tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng:
+ Trường hợp chủ dự án
không nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ chủ dự án.
+ Trường hợp chủ dự án
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ chủ dự
án đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ chủ dự án đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng
rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1840/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
31
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|