|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 182/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 26
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số
150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại
Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 09/TTr-SYT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính thứ tự số 1 Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày
11/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ
tự số 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 18, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 41, 42,
43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 Mục I Lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017;
Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 4, 5, 6, 7, 10 Mục I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính thứ tự số 19 và Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 66, 67, 71, 72, 73,
75, 76, 78, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102,
103, 105, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120,
121, 122, 123 tại Phần 17 Phụ lục 1 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày, kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
- 150.000 đồng (trường hợp 1)
- 430.000 đồng (trường
hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
- 150.000 đồng (trường hợp 1,
2)
- 430.000 đồng (trường hợp 3,
4, 5, 6, 7, 8)
|
8
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
9
|
Đăng ký hành nghề
|
- Cùng thời điểm cấp giấy
phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp
quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày, kể từ khi nhận được
đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
- trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
- 10 ngày, làm việc kể từ
ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Sở Y tế
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày, kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày, kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày, kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
18
|
Cho phép thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
1.003613.000.00.00.H01
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày
11/12/2023 của Chính phủ
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.008069.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở y tế
|
2
|
1.003876.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
3
|
1.003848.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
4
|
1.003824.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
5
|
1.003803.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
6
|
1.003800.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
7
|
1.003787.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
8
|
1.003774.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
9
|
1.003773.000.00.00.H01
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
10
|
1.003748.000.00.00.H01
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
11
|
1.003746.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
Sở Y tế
|
12
|
1.003720.000.00.00.H01
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
13
|
1.003709.000.00.00.H01
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
14
|
1.003644.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
15
|
1.003628.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
16
|
1.003547.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
17
|
1.003531.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
18
|
1.003516.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
19
|
2.000984.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
20
|
1.002230.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
21
|
1.002215.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
22
|
1.002205.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
23
|
1.002191.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
24
|
1.002182.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
25
|
1.002162.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
26
|
1.002140.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
27
|
1.002131.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
28
|
1.002111.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
29
|
1.002097.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
30
|
1.002073.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
Sở Y tế
|
31
|
1.002058.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
32
|
1.002037.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
33
|
1.002015.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
34
|
1.002000.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
35
|
1.001987.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
36
|
1.001907.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
37
|
1.001884.000.00.00.H01
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
38
|
1.001866.000.00.00.H01
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
39
|
1.001846.000.00.00.H01
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
40
|
1.001824.000.00.00.H01
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
41
|
1.001641.000.00.00.H01
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
42
|
1.001595.000.00.00.H01
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
43
|
1.000854.000.00.00.H01
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 182/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|