STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang số
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
6
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Phòng TN&MT cấp huyện
|
35
|
7
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
8
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
9
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
72
|
10
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng ĐKĐĐ
|
105
|
11
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ, UBND cấp xã
|
108
|
12
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
113
|
13
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
130
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
135
|
15
|
Đăng ký xác lập chuyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
143
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
149
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017.
|
Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
157
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
- Quyết định số 26/2017/QĐ- UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
162
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
170
|
20
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
177
|
21
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
186
|
22
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
190
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
217
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
238
|
25
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
254
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
271
|
27
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
287
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
295
|
29
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh
nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa
quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
310
|
30
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
319
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
326
|
32
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
333
|
33
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017;
- Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
339
|
II. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017;
- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014;
- Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017;
- Thông tư 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
353
|
III. Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
359
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
373
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
378
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngay 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
389
|
5
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án, Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
396
|
6
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
401
|
7
|
Quyết định về việc chứng nhận cơ sở đã hoàn thành
việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg
ngày 22/4/2003 của Chính phủ
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
409
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
413
|
9
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
432
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
439
|
11
|
Thẩm định hồ sơ cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
452
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
457
|
IV. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
471
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
501
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
504
|
4
|
Thủ tục xin gia hạn, trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
508
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
512
|
V. Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
515
|
2
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ.
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
518
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
522
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
526
|
5
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
531
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
536
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
538
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
542
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
546
|
10
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
549
|
11
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
551
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
555
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp huyện
|
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
UBND cấp huyện
|
563
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
565
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
568
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017;
- Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
578
|
5
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu
hồi đất ở của người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
583
|
6
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai
khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
595
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
UBND cấp huyện
|
601
|
2
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
UBND cấp huyện
|
606
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
xã (lĩnh vực đất đai)
|
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND xã
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
UBND cấp xã
|
615
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
|
2
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
- Nghị định số 18/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015.
|
UBND cấp xã
|
617
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Nghị định số 18/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015.
|
UBND cấp xã
|
622
|