|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1807/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1807/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 01
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (29 thủ tục) mới ban hành, sửa đổi
bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn
tỉnh, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1
Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Rà soát quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu
quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quyết định số
1119/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số
751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban
hành; TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk và bãi bỏ danh mục TTHC tại Mục I, các TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10 khoản 1, khoản 2, Mục II, Danh mục TTHC kèm theo Quyết định
số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành;
TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên
địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (B/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- VNPT Đắk Lắk;
- Các Phòng, TT: NNMT, TH, PVHCC, CN&CTTĐT;
- UBND cấp xã do UBND cấp huyện gửi;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 4)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1807/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (Theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (06 TT)
|
01
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1012500)
|
23 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
02
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1012501)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (1012502)
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
04
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất (1012503)
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
05
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1012504)
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp nước sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền (1012505)
|
26 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (Đã được Công bố tại Quyết định
số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 và Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày
14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (11
TT)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
(1.004232)
(STT 3 Mục 1 Phần II Phụ
lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ:
+ Thiết kế thăm dò có lưu
lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về
mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo
Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm (1.004228) (Số thứ tự 4 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số
1591/QĐ- UBND ngày 25/8/2023)
|
38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về
mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo
Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
(1.004223) (Số thứ tự 5 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số
1591/QĐ- UBND ngày 25/8/2023)
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3
/ngày đêm (1.004211) (Số thứ tự 6 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về
mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo
Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122) (Số thứ tự 9 Mục 1 Phần
II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ:
1.400.000 đồng/hồ sơ.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738) (Số thứ tự 10
Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày
25/8/2023)
|
17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004253) (Số thứ tự 13 Mục 1 Phụ
lục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
08
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669) (Số thứ tự 14
Mục 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)
|
26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ
- Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
09
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770) (Số thứ tự 15
Mục 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)
|
- 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nộp Bảng
kê khai cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước:
- 38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nộp Bảng
kê khai cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên
nước.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ
- Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (1.004283) (Số thứ tự 16 Mục 1 Phụ lục kèm theo
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)
|
21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ
- Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển (1.011516)
(Số thứ tự 01 Phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
- Đối với trường hợp công
trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng: 28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Các trường hợp còn lại: 14
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
III. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 08 TT (Đã được Công bố tại Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 và Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
(06 TT)
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây và dung tích toàn
bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng
khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
(1.004179)
(Số thứ tự 7 Mục 1 Phần
II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15
Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính Phủ) (1.004179)
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ:
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm: 600.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
1.800.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến
dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000kw hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm:
4.400.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến
dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm:
8.400.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức thu các loại
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm (1.004167) (Số thứ tự 8 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (1.004167)
|
38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức thu các loại
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước (1.011518) (Số thứ tự 03 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023)
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.011518)
|
23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
4
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (1.000824) (Số thứ tự 2 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.000824)
|
17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (2.001850) (Số thứ tự 04 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định
số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (2.001850)
|
49 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
6
|
Lấy ý kiến UBND tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây
dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường
hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ
chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên (1.001740) (Số thứ tự 1 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023)
|
Thủ tục Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là UBND tỉnh) (1.001740)
|
56 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
2. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
(02 TT)
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (1.001662) (Số thứ tự 1 Mục 2, phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số
751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
|
Thủ tục Đăng ký khai thác, sử
dụng nước dưới đất (1.001662)
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
2
|
Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây
dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin
phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở
lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới
đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa
chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên”
(1.001645) (Mục 2 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ- UBND
ngày 25/8/2023)
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan, tổ chức lấy ý kiến là
UBND cấp huyện) (1.001645)
|
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 04 TT (Đã được công bố tại số thứ tự 2
Mục I Danh mục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 và số thứ tự
7, 8, 10 mục I Danh mục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
Tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
2
|
Cấp giấy phép xả thải vào
nguồn nước
|
Tài nguyên nước
|
Nội dung cấp phép xả nước
thải đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường tích hợp tại thủ tục hành chính Giấy
phép môi trường theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 (Điều 39 và
Điều 169) và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
|
3
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép
xả thải vào nguồn nước
|
Tài nguyên nước
|
4
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Thủ tục được quy định tại
Điều 39, Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước và được điều chỉnh tại
Điều 42, Nghị định 02/2023/NĐ- CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. Đến nay Nghị
định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 và Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ. Trong Nghị định số số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ không có quy định đối với TTHC này.
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|