|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên có tính lý hóa giống nhau tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
31/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2020/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 20 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 261/TTr-STC ngày 08 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá tính
thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Khoản 1
Điều 1 Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ; Khoản 4,
Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về thuế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
3. Các nội dung khác liên quan đến
giá tính thuế tài nguyên không quy định tại Quyết định này thì được thực hiện
theo quy định của Luật Thuế tài nguyên, Nghị định số 50/2010/NĐ-CP và các quy định
của Nhà nước có liên quan.
Điều 2. Giá tính
thuế tài nguyên
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau ban hành kèm theo Quyết định
này, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng gồm:
- Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với nước
thiên nhiên (Phụ lục IV);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với
tài nguyên khác (Phụ lục V);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau không được quy định tại
Quyết định này thì được thực hiện theo mức giá tối thiểu của khung giá tính thuế
tài nguyên quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC .
3. Khi giá tài nguyên pho biến trên
thị trường biển động lớn: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ
20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ
Tài chính ban hành. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên
thị trường, lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, báo cáo UBND tỉnh có văn bản
trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng
giá tính thuế tài nguyên.
4. Đối với loại tài nguyên mới chưa
được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành và
bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định tại Quyết định này, Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ
giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường
trình UBND tỉnh ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.
5. Đối với tài nguyên khai thác không
bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra, Sở
Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xây
dựng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số
50/2010/NĐ-CP và quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP .
Điều 3. Điều khoản
chuyển tiếp
Kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2020 (ngày
Thông tư số 05/2020/TT-BTC có hiệu lực thi hành) đến ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành, giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên được thực hiện
như sau:
1. Đối với loại tài nguyên trong Bảng
giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 có mức giá tính thuế tài nguyên nhỏ hơn mức giá
tối thiểu của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại Thông tư số
05/2020/TT-BTC , giá tính thuế tài nguyên được thực hiện theo mức giá tối thiểu
của khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC .
2. Đối với loại tài nguyên trong Bảng
giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018, có mức giá tính thuế tài nguyên lớn hơn hoặc bằng
mức giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa của nhóm, loại tài nguyên
tương ứng quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC , giá tính thuế tài nguyên được
thực hiện theo Bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và
Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 11 năm 2020.
Quyết định này thay thế Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ Pháp chế, Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Các Sở: Tư pháp, TT&TT;
- Lưu: VT, KT (XTn 35 b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
150.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm tượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
110.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
385.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tính quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xi titan
|
Tẩn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%
|
Tấn
|
84.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%
|
Tấn
|
133.000
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%
|
Tấn
|
190.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%< TR2O3≤4%
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%< TR2O3≤10%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2
≤0,4%
|
Tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%< SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2
≤1%
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>
1%
|
Tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥
70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
255.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3
≤0,3%
|
Tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%< WO3
≤0,5%
|
Tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%< WO3
≤0,7%
|
Tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3
≤1%
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
Tấn
|
5.070.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%
|
Tấn
|
6.04 i.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%
|
Tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
Tấn
|
28.750.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
37.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng houxite trầm tích
|
Tấn
|
52.500
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite laterit
|
Tấn
|
260.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%
|
Tấn
|
483.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
|
|
959.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1 %≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm tượng Cu<20%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản
phẩm công nghiệp)
|
Tấn
|
19.800.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken)
|
|
469.000
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%
|
Tấn
|
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
|
Tấn
|
838.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1 %
|
Tấn
|
1.173.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25%
|
Tấn
|
1.509.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%
|
Tấn
|
1.844.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%
|
Tấn
|
2.179.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%
|
Tấn
|
2.515.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (cobau), mô-lip- đen (molipden), thủy
ngân, ma-nhê (magic), Va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
2.800.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (cuban), thủy ngân, ma-nhê (magie),
va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
11.400.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có điện tích bề mặt từ 0,1 m2
đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1 m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến
dưới 3 m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
192.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
196.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
160.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
300.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
105.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3)
để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - ván vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dựng khối (<0,4 m3)
để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.450.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế
tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.380.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không
đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bản phong hóa
|
m3
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite đùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzife
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
100.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25%< Al2O3≤30%
|
Tấn
|
152.000
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30%< Al2O3≤33
%
|
Tấn
|
329.700
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%
|
Tấn
|
471.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao tanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
75.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Tấn
|
140.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5
< 20%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5<
30%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5
≥ 30%
|
Tấn
|
600.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I dạng bột
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
|
1.100.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
Tấn
|
125.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
- 15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
- 15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tần
|
3.050.880
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II1703 06
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
Tấn
|
760.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
|
Tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak>40%
|
Tấn
|
910.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Tấn
|
206.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Tấn
|
192.000
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm
|
Tấn
|
1.523.000
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trung than nguyên khai 15-100 mm
|
Tấn
|
2.302.000
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Ruhi thô chua phân loại theo kích thước, chất
lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chua phân loại theo kích thước,
chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corintlon thô chưa phân loại theo kích thước,
chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan (1)
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mũ não có màu xanh da trời, xanh nước
biển, sáng ngọc
|
Viên
|
600.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể máu; cryolite; opan quý màu
trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
Tấn
|
800.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
Tấn
|
25.000.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4
< 20%
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4
< 40%
|
Tấn
|
200.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4
< 60%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4
< 70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2
< 20%
|
Tấn
|
100.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quăng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2
< 30%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2
< 50%
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fiuorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2
< 70%
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2
< 90%
|
Tấn
|
3,000.000
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tod (Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
Tấn
|
1.120.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Set Bentonite
|
m3
|
210.000
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng Silic
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
Tấn
|
875.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
Viên
|
1.500.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm
|
Viên
|
2.000.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.000.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safta
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tim, xanh Cửu long
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đa vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Viên
|
500.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có máu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá
quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5 mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý
hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Viên
|
400.000
|
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) < 25cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
|
|
|
|
III10301
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III10302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III10303
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
26.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
|
|
|
|
III10401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III10402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
|
III10403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ một)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thố/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
III11502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.300.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11802
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III11803
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III11804
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
III11805
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
|
|
|
|
III20101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III20102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.100.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
1 5.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.100.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.200.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
|
|
|
|
III20701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III20702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III20703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.750.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
|
3.400.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.700.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.250.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
|
|
|
|
III30101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III30103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chít)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.050.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Re mít
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4,650.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
|
|
|
|
III31701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III31703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III31802
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
III31803
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
|
III31804
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.850.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III4 03
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
|
|
|
|
III40401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III40402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III40402
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
|
|
|
|
III40801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III40802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III40803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
|
|
|
|
III41001
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41002
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba là
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.500.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III5010101
|
|
D<35cm
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5010102
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5010201
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5010202
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dài ngựa
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5010301
|
|
D<35cm
|
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III5010302
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5010501
|
|
D<35cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III5010502
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5010601
|
|
D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III5010602
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5010701
|
|
D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III5010702
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
|
1.500.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám tràng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000 1.000.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7 m3
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7 cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
Kg
|
17.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
850.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
650.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
Kg
|
56.000
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
|
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
80.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
25.000
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
90.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Vàng đắng
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
10.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
40.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Chai cục, dầu rải
|
Kg
|
10.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Song mây (song
nước, song bột)
|
Sợi
|
10.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Mây sáo
|
Sợi
|
7.500
|
|
|
III1105
|
|
|
|
Dăm bột nhang
|
Kg
|
10.000
|
|
|
III1106
|
|
|
|
Nhựa thông
|
Kg
|
20.000
|
|
|
III1107
|
|
|
|
Đót khô
|
Kg
|
15.000
|
|
|
III1108
|
|
|
|
Quả ươi
|
|
|
|
|
|
III110801
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
15.000
|
|
|
|
III110802
|
|
|
Khô
|
Kg
|
50.000
|
|
|
III1109
|
|
|
|
Quà cà na, trám
|
|
|
|
|
|
III110901
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
10.000
|
|
|
|
III110902
|
|
|
Khô
|
Kg
|
40.000
|
|
|
III1110
|
|
|
|
Riềng (tươi)
|
Kg
|
5.000
|
|
|
III1111
|
|
|
|
Quả sấu
|
Kg
|
10.000
|
|
|
III1112
|
|
|
|
Cây thiên tuế
|
Cây
|
360.000
|
|
|
III1113
|
|
|
|
Gốc cây kiểng (Ø<25cm)
|
Cây
|
250.000
|
|
|
III1114
|
|
|
|
Tinh dầu xá xị
|
Lít
|
100.000
|
|
|
III1115
|
|
|
|
Củ khúc khắc tươi
|
Kg
|
60.000
|
|
|
III1116
|
|
|
|
Rễ cây mật nhân tươi
|
Kg
|
18.000
|
Ghi chú: D:
Đường kính, 1Ste = 0,7m3.
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk
Lắk)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng
chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước
sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
3.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.600
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên
nhiên
|
Tấn
|
2.550.000
|
Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
4.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|