VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LAI CHÂU
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1803/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh lai Châu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ
sơ phải số hóa
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (09
TTHC)
|
1
|
2.001259.000.00.00.H35
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1) Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng
hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
|
|
2) Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có).
|
2
|
1.001392.000.00.00.H35
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1) Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông
tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà
sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính.
|
|
3
|
2.001209.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
1) Bản công bố hợp chuẩn.
|
|
4
|
2.001207.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
1) Bản công bố hợp chuẩn.
|
|
5
|
2.001277.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
1) Bản công bố hợp quy.
|
|
6
|
2.002253.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
1) Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
|
7
|
2.001269.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
1) Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng
quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
74/2018/NĐ-CP .
|
|
8
|
2.000212.000.00.00.H35
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
1) Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn.
|
|
9
|
1.000449.000.00.00.H35
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
1) Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn.
|
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC)
|
10
|
1.011937.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP).
|
|
11
|
1.011938.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP).
|
|
12
|
1.011939.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1) Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp.
|
|
III
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
13
|
2.002385.000.00.00.H35
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
1) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
|
14
|
2.002380.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ;
|
|
2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ
trách an toàn.
|
3) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế.
|
15
|
2.002381.000.00.00.H35
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ;
|
|
2) Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người
phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
gần nhất).
|
16
|
2.002382.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ.
|
|
17
|
2.002383.000.00.00.H35
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ;
|
|
2) Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường
hợp bổ sung thiết bị bức xạ.
|
18
|
2.002384.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ.
|
|
19
|
2.002379.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (24
TTHC)
|
20
|
1.001786.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
21
|
2.002144.000.00.00.H35
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức,
cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
|
|
2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
22
|
2.000079.000.00.00.H35
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức,
cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
|
|
2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
23
|
1.011818.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
24
|
1.011814.000.00.00.H35
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 (Thông tư
14/2023 của Bộ KH&CN).
|
|
25
|
1.011815.000.00.00.H35
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
1) Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo
mẫu BM III.1 (Thông tư 14/2023 của Bộ KH&CN).
|
|
26
|
1.011816.000.00.00.H35
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ
được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu
BM II.1 (Thông tư 14/2023 của Bộ KH&CN)
|
|
27
|
1.011819.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
1) Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
|
|
28
|
1.011820.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh).
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
29
|
2.002544.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
|
30
|
2.002546.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
|
31
|
2.002548.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
|
32
|
2.002249.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung chuyển giao công nghệ.
|
|
33
|
2.002248.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ.
|
|
34
|
1.001677.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động.
|
|
35
|
1.011812.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1) Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 (Thông tư
14/2023 của Bộ KH&CN).
|
|
2) Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu
BM I.2 (Thông tư 14/2023 của Bộ KH&CN).
|
36
|
1.001693.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động.
|
|
37
|
2.001525.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
1) Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
38
|
1.001716.000.00.00.H3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
39
|
1.001747.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
40
|
1.001770.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
|
41
|
2.002278.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
1) Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
|
42
|
3.000259.000.00.00.H35
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
1) Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ.
|
|
43
|
1.012353.000.00.00.H35
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử
dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài
nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị xác định công nghệ;
|
|
2) Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
|
V
|
Lĩnh vực quản lý công sản (02 TTHC)
|
44
|
1.006221.000.00.00.H35
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
1) Văn bản đề nghị giao quyền sở hữu hoặc giao quyền
sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì
|
|
45
|
1.006222.000.00.00.H35
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
1) Văn bản đề nghị giao quyền sở hữu hoặc giao quyền
sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì
|
|
VI
|
Lĩnh vực công chức, viên chức (03 TTHC)
|
46
|
1.012299.000.00.00.H35
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
1) Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 ban hành
kèm theo Nghị định số 85/2023/NĐ-CP và hợp đồng lao động ban hành kèm theo Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP
|
|
47
|
1.012300.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1) Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 ban hành
kèm theo Nghị định số 85/2023/NĐ-CP và hợp đồng lao động ban hành kèm theo Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP
|
|
48
|
1.012301.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ
quản lý
|
1) Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề
nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ và năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|