ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1801/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-BTTTT ngày 26 tháng
7 năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 1634/TTr-STTTT ngày 04 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất
bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2024. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 06) được ban hành kèm theo
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông dự thảo Quyết định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
sửa đổi, bổ sung đối với 02 quy trình nội bộ (số 24, 29) được ban hành kèm theo
Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in
và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
|
01
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm
tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
02
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRỌNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát
hành
1. Thủ tục: Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh - Mã số: 1.003868 (Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình)
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1, 2
Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ và khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và các giấy tờ cần thiết gửi/nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông), địa chỉ:
Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết) và nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu để cấp giấy phép. Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu
vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức,
cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một
cửa Sở Thông tin và Truyền thông) để nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có yêu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền
thông), địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh*;
- Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu
của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai
giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với
định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh
doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của
thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân
tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản;
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân
dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan
được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa
phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ
chức đảng, cơ quan cấp trên.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
1.6. Đối tượng thực hiện: Cơ quan, tổ chức.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh.
1.9. Phí, lệ phí:
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính).
(Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2024:
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy
phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy
chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500
đồng/phút.
Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính).
1.10. Mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục kèm theo Thông tư
số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền
thông).
1.11. Yêu cầu, điều kiện: Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định
nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất
bản phẩm để kinh doanh.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm
tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
____________________
* Thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc
Mẫu số 14
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./……(nếu có)
|
..................,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
Kính gửi:
................................................... (1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất
bản: ....................................
2. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp);
Số quyết định thành lập (đối với đơn vị sự nghiệp công lập); Số giấy phép hoạt
động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)(2)
Cơ quan cấp
........................................................................ ngày
........ tháng ........ năm ...........
3. Địa chỉ:
......................................................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................................
Email:
.............................................................................................................................................
4. Tên tài liệu:
................................................................................................................................
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước
ngoài): ....................................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):
..............................................................................................
6. Hình thức tài liệu:
.....................................................................................................................
7. Số trang (hoặc dung lượng - byte): Phụ bản (nếu
có): ............................................................
8. Khuôn khổ (định dạng):
.................................... cm. số lượng in:
....................................bản
9. Ngôn ngữ xuất bản:
...................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ cơ sở in:
...............................................................................................................
11. Mục đích xuất bản:
..................................................................................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
..................................................................................................
13. Kèm theo đơn này gồm :
........................................................................ (3)
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung
giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở
in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật về xuất bản,
sở hữu trí tuệ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN CHỦ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ
THẨM QUYỀN(4)
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ
chức)
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
__________________________________________
(*) Cơ quan, tổ chức ở trung ương và
tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin
và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở TTTT sở tại;
(2) Trường hợp cơ quan, tổ chức đề
nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải ghi các thông
tin quy định tại mục này.
(3) Ghi rõ trong đơn các tài liệu
đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2020/TT-BTTT.
(4) Phần này áp dụng đối với tài liệu
không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề (trừ trường hợp cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước).
2. Thủ tục: Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh - Mã số: 1.003725 (Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình)
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở
Thông tin và Truyền thông), địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần,
buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ,
tết). Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức,
cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận một
cửa Sở Thông tin và Truyền thông) để nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có yêu cầu).
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền
thông), địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh;
- Danh mục
xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ
chức và cá nhân.
2.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông.
2.8. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
2.9. Phí, lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Theo
quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính).
(Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2024: 25.000 đồng/hồ sơ Theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
2.10. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (Mẫu số 29);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh
(Mẫu số 30).
(Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền
thông).
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
2.12. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01 /2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm
tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
______________________________
* Thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc
Mẫu số 29
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ …
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./…… (nếu có)
|
..................,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:
.................................... (1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép:
........................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):
.................................... Số điện thoại:
....................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước
ngoài, .................................... (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị
được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:
................................................................................................
2. Tổng số bản: ........................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:
................................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ): ...............................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
.........................................................................................
................................................................................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:
.....................................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm
nhập khẩu (Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến thủ tục này trên Cổng thông
tin một cửa quốc gia thì gửi kèm theo file danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia).
Tổ chức/cá nhân...xin cam kết thực hiện đúng các
quy định của Luật Xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở xem xét,
cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
________________________
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như
sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức
nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục
Xuất bản, in và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc
nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
Mẫu số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ …
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..................,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
DANH MỤC XUẤT BẢN
PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh, ngày ........ tháng ........ năm ........... )
I. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm
bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội
dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác
của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng, cassette
|
Hình thức khác
|
Nhà cung cấp:
....................................
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:
....................................
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản,
In và Phát hành/ Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số ....../ ngày ........ tháng
........ năm ..........
__________________________________
(1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát
hành/Sở đóng dấu giáp lai với Giấy phép nhập khẩu. Nếu cơ sở nhập khẩu đăng ký
Danh mục trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai của
Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở.