|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1797/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính ngành giao thông Bình Phước
Số hiệu:
|
1797/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1797/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 30 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM
KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế
phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày
10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Giao thông vận tải, được tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới
đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục
kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay
thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm Kiểm định phương tiện cơ giới đường
bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều
3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC
(VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ VÀ HẠ CẤP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 30 tháng
9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A-
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1.
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I.
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
1.000703.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
11
|
4
|
02
|
2.002285.000.00.00.H10
|
Đăng
ký khai thác tuyến
|
16
|
4
|
03
|
2.002288.000.00.00.H10
|
Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
21
|
4
|
04
|
2.002289.000.00.00.H10
|
Cấp
lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe
hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
25
|
4
|
05
|
2.002287.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
30
|
4
|
06
|
2.002286.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi,
bị tước quyền sử dụng
|
33
|
4
|
07
|
1.002856.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
38
|
4
|
08
|
1.002852.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
43
|
4
|
09
|
1.002063.000.00.00.H10
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
48
|
4
|
10
|
1.001023.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
51
|
4
|
11
|
1.001577.000.00.00.H10
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
|
54
|
4
|
12
|
1.000660.000.00.00.H10
|
Công
bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
57
|
2
|
13
|
1.000672.000.00.00.H10
|
Công
bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
63
|
2
|
14
|
1.002877.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
69
|
4
|
15
|
1.002869.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
74
|
4
|
16
|
1.002268.000.00.00.H10
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
79
|
4
|
17
|
1.002889.000.00.00.H10
|
Công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
84
|
2
|
18
|
1.002883.000.00.00.H10
|
Công
bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
89
|
2
|
19
|
1.002286.000.00.00.H10
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
95
|
4
|
20
|
1.010707.000.00.00.H10
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
98
|
3
|
21
|
1.010708.000.00.00.H10
|
Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
101
|
4
|
22
|
1.010709.000.00.00.H10
|
Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
106
|
4
|
23
|
1.010710.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
109
|
4
|
24
|
1.010711.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
112
|
4
|
25
|
1.002861.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
115
|
4
|
26
|
1.002859.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
120
|
4
|
27
|
1.002835.000.00.00.H10
|
Cấp
mới Giấy phép lái xe
|
125
|
4
|
28
|
1.002809.000.00.00.H10
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
131
|
3
|
29
|
1.002801.000.00.00.H10
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
135
|
2
|
30
|
1.002804.000.00.00.H10
|
Đổi
giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
139
|
2
|
31
|
1.002796.000.00.00.H10
|
Đổi
giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
142
|
2
|
32
|
1.002793.000.00.00.H10
|
Đổi
giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
147
|
2
|
33
|
1.002820.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy phép lái xe
|
150
|
2
|
34
|
1.001777.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
154
|
2
|
35
|
1.001648.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào
tạo, lưu lượng đào tạo
|
158
|
2
|
36
|
1.005210.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
162
|
4
|
37
|
1.001765.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
164
|
2
|
38
|
1.004993.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe)
|
167
|
2
|
39
|
1.004995.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
170
|
2
|
40
|
1.004987.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
172
|
2
|
41
|
1.001735.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép xe tập lái
|
174
|
2
|
42
|
1.001751.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy phép xe tập lái
|
177
|
2
|
43
|
1.001001.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
180
|
4
|
44
|
1.002030.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
183
|
2
|
45
|
2.000881.000.00.00.H10
|
Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
189
|
2
|
46
|
2.000847.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
194
|
4
|
47
|
1.002007.000.00.00.H10
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
198
|
2
|
48
|
1.001994.000.00.00.H10
|
Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
201
|
2
|
49
|
1.001826.000.00.00.H10
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
205
|
2
|
50
|
2.000872.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
208
|
2
|
51
|
1.001919.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
213
|
4
|
52
|
1.001896.000.00.00.H10
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
217
|
2
|
53
|
2.001921.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm
quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
|
222
|
4
|
54
|
2.001963.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
(QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang
khai thác.
|
227
|
4
|
55
|
2.001919.000.00.00.H10
|
Cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý
thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
|
232
|
4
|
56
|
2.001915.000.00.00.H10
|
Gia
hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý
thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
|
237
|
4
|
57
|
1.001075.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm
quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
|
241
|
4
|
58
|
1.001035.000.00.00.H10
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm
quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
|
245
|
4
|
59
|
1.001046.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống
đường tỉnh.
|
249
|
4
|
60
|
1.001061.000.00.00.H10
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản
lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.
|
253
|
4
|
61
|
1.000583.000.00.00.H10
|
Gia
hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao
đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ
thống đường tỉnh.
|
257
|
4
|
62
|
1.001087.000.00.00.H10
|
Cấp
phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc
thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
|
261
|
4
|
63
|
1.000314.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm
thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm
quyền; hệ thống đường tỉnh.
|
265
|
4
|
64
|
1.000028.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
270
|
4
|
65
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng.
|
275
|
4
|
66
|
1.009973.000.00.00.H10
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
283
|
4
|
II.
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
67
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
292
|
4
|
68
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
296
|
4
|
69
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
299
|
4
|
70
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
302
|
4
|
71
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
305
|
4
|
72
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
308
|
4
|
73
|
1.009442.000.00.00.H10
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
311
|
4
|
74
|
1.009447.000.00.00.H10
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
314
|
4
|
75
|
1.009451.000.00.00.H10
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa.
|
316
|
4
|
76
|
1.009459.000.00.00.H10
|
Công
bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với
luồng địa phương.
|
319
|
4
|
77
|
1.009460.000.00.00.H10
|
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng.
|
322
|
4
|
78
|
1.009461.000.00.00.H10
|
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng.
|
325
|
4
|
79
|
1.009463.000.00.00.H10
|
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa.
|
328
|
4
|
80
|
1.009464.000.00.00.H10
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
|
332
|
4
|
81
|
1.009465.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.
|
335
|
4
|
82
|
1.009452.000.00.00.H10
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
|
339
|
4
|
83
|
1.009453.000.00.00.H10
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính
|
342
|
4
|
84
|
1.009454.000.00.00.H10
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa.
|
345
|
4
|
85
|
1.009455.000.00.00.H10
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính.
|
349
|
4
|
86
|
1.003658.000.00.00.H10
|
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
|
353
|
4
|
A2.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ
GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
87
|
1.001261.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
356
|
2
|
88
|
1.005005.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm
tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
360
|
2
|
89
|
1.005018.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
cải tạo
|
363
|
2
|
90
|
1.004325.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
368
|
2
|
91
|
1.005103 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
trong khai thác, sử dụng
|
370
|
2
|
B-
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
374
|
4
|
02
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
378
|
4
|
03
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
381
|
4
|
04
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
384
|
4
|
05
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
387
|
4
|
06
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
390
|
4
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
393
|
4
|
02
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
397
|
4
|
03
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
400
|
4
|
04
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
403
|
4
|
05
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
406
|
4
|
06
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
409
|
4
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1797/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|