|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1796/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1796/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 08
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1603/TTr-SGTVT ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm PVHC tỉnh;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TN, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2.
Mã TTHC: 1.000004
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động.
Mã TTHC: 1.004998
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
Mã TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe.
Mã TTHC: 1.001765 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 06, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND
ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm
tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận
tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe.
Mã TTHC: 1.004993 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ
tự 07, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày
25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
3
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
Mã TTHC: 1.001735 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 04, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND
ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào
tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
Mã TTHC: 1.001751 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 05, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND
ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
Mã TTHC: 1.001777 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ
tự 01, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày
25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
6
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
Mã TTHC: 1.001623
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, mục 1 được
công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh).
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. Mã TTHC: 1.005210 (Sửa
đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo
Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động.
Mã TTHC: 1.004987
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, mục 1 được
công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh).
|
Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề
nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
Mã TTHC: 1.000703
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01 được công bố
tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh).
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
Mã TTHC: 2.002286
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03 được công
bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh).
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
Mã TTHC: 2.002287
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04 được công bố
tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh).
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
12
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải.
Mã TTHC: 2.002288
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05 được công bố
tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
13
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
Mã TTHC: 2.002289
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06 được công
bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
Mã TTHC: 1.001023 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 09, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia.
Mã TTHC: 1.010711
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05, mục I
được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
16
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
Mã TTHC: 1.002877 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 10, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
17
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
Mã TTHC: 1.002869 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 11, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới. Mã TTHC: 1.010707 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01,
mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày
06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
19
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc. Mã TTHC: 1.001737 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ
tự 02, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
20
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào.
Mã TTHC: 1.002861 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 06, mục I, được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
21
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào.
Mã TTHC: 1.002859
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07 mục I được
công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã
TTHC: 1.002856
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, mục II
được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
trưởng Bô Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
23
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
Mã TTHC: 1.002852 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 08, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào.
Mã TTHC: 1.002063 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ
tự 06, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khanh Hòa.
|
Không
|
25
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
Mã TTHC: 1.001577 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ
tự 03, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
26
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia.
Mã TTHC: 1.002286
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, mục II
được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Mã TTHC: 1.002268
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05, mục II
được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
28
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Mã TTHC: 1.010709 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, mục I được công bố tại
danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh).
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khanh Hòa.
|
Không
|
29
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Mã TTHC: 1.010708 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 02, mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
30
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia.
Mã TTHC: 1.010710 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 04, mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND
ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn
bản đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1796/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|