|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1794/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1794/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 08
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ TƯ PHÁP, PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ TƯ
PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan
đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
2397/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
136/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1093/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp
lý được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư
pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 118/TTr-STP ngày 03/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa danh mục thủ
tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Sở Tư pháp, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi, bổ sung
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (trang 3, 4) tại Mục I Thủ tục hành chính cấp
huyện thuộc Phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và nội dung các thủ tục hành
chính (từ trang 10 đến hết trang 42 và từ trang 52 đến hết trang 131) tại Mục
II thuộc Phần 2 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; thủ tục hành chính
số thứ tự 1, 2, 3, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 (trang 4)
tại Mục II Thủ tục hành chính cấp xã thuộc Phần 1 Danh mục thủ tục hành chính
và nội dung các thủ tục hành chính (từ trang 132 đến hết trang 153, từ trang
162 đến hết trang 168 và từ trang 183 đến hết trang 266) tại Mục III thuộc Phần
2 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định
số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân
cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế danh mục
thủ tục hành chính ban hành kèm theo các Quyết định:
a) Quyết định số
2397/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
b) Quyết định số
1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
c) Quyết định số
136/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
d) Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
đ) Quyết định số
1093/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp
lý được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
|
I.
Lĩnh vực chứng thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công
chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã; Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc)
|
1
|
2.000908.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao từ sổ
gốc
|
16
|
Một
phần
|
2
|
2.000815.000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
17
|
Một
phần
|
3
|
2.000843.000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
19
|
Một
phần
|
4
|
2.000884.000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
21
|
Một
phần
|
5
|
2.000913.000.00.00.H10
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
23
|
Một
phần
|
6
|
2.000927.000.00.00.H10
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
25
|
Một
phần
|
7
|
2.000942.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
26
|
Một
phần
|
II. Lĩnh vực hộ
tịch (áp dụng tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử)
|
1
|
2.000635.000.00.00.H10
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
28
|
Toàn
trình
|
2
|
2.002516.000.00.00.H10
|
Xác nhận thông tin
hộ tịch
|
36
|
Toàn
trình
|
III.
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1
|
1.011441.000.00.00.H10
|
Đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
45
|
Một
phần
|
2
|
1.011442.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
56
|
Một
phần
|
3
|
1.011443.000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
61
|
Một
phần
|
4
|
1.011444.000.00.00.H10
|
Đăng ký thông báo
xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
67
|
Một
phần
|
5
|
1.011445.000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua
bán tài sản khác gắn liền với đất
|
72
|
Một
phần
|
IV. Lĩnh vực bồi
thường nhà nước (áp dụng tại các Sở, Ban, Ngành)
|
1
|
2.002192.000.00.00.H10
|
Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(cấp tỉnh)
|
79
|
Một
phần
|
2
|
2.002191.000.00.00.H10
|
Phục hồi danh dự
|
86
|
Một
phần
|
V.
Thủ tục hành chính liên thông
|
1
|
2.000986.000.00.00.H10
|
Liên thông thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi.
|
96
|
Một
phần
|
2
|
2.001023.000.00.00.H10
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi.
|
100
|
Một
phần
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
2.001895.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
103
|
Một
phần
|
2
|
2.002039.000.00.00.H10
|
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam
|
106
|
Một
phần
|
3
|
2.002038.000.00.00.H10
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
121
|
Một
phần
|
4
|
2.002036.000.00.00.H10
|
Thủ tục thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
136
|
Một
phần
|
5
|
1.005136.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
144
|
Một
phần
|
II.
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
2.000488.000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
149
|
Một
phần
|
2
|
2.001417.000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
156
|
Một
phần
|
3
|
2.000505.000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
159
|
Một
phần
|
III.
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
1.003976.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
162
|
Một
phần
|
2
|
1.004878.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi
|
174
|
Một
phần
|
3
|
1.003179.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
183
|
Một
phần
|
4
|
1.003160.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
187
|
Một
phần
|
5
|
2.002349.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
195
|
Toàn
trình
|
IV. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
1
|
2.002193.000.00.00.H10
|
Xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
197
|
Toàn
trình
|
V.
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
1.002010.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
200
|
Toàn
trình
|
2
|
1.002032.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
206
|
Toàn
trình
|
3
|
1.002055.000.00.00.H10
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
209
|
Toàn
trình
|
4
|
1.002079.000.00.00.H10
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
212
|
Toàn
trình
|
5
|
1.002099.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
215
|
Toàn
trình
|
6
|
1.002153.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
219
|
Toàn
trình
|
7
|
1.002181.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
222
|
Toàn
trình
|
8
|
1.002198.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
225
|
Toàn
trình
|
9
|
1.002218.000.00.00.H10
|
Hợp
nhất công ty luật
|
228
|
Toàn
trình
|
10
|
1.002234.000.00.00.H10
|
Sáp
nhập công ty luật
|
231
|
Toàn
trình
|
11
|
1.008709.000.00.00.H10
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
234
|
Toàn
trình
|
12
|
1.002398.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
237
|
Toàn
trình
|
13
|
1.002384.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
238
|
Toàn
trình
|
14
|
1.002368.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
242
|
Toàn
trình
|
VI.
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
2.001815.000.00.00.H10
|
Cấp
thẻ đấu giá viên
|
245
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001807.000.00.00.H10
|
Cấp
lại thẻ đấu giá viên
|
247
|
Toàn
trình
|
3
|
2.001395.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
249
|
Toàn
trình
|
4
|
2.001258.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
252
|
Toàn
trình
|
5
|
2.001247.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
254
|
Toàn
trình
|
6
|
2.001225.000.00.00.H10
|
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
257
|
Toàn
trình
|
7
|
2.002139.000.00.00.H10
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
258
|
Một
phần
|
8
|
2.001333.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
261
|
Toàn
trình
|
VII. Lĩnh vực Quản
tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
1.001633.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
263
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001600.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
264
|
Toàn
trình
|
3
|
1.002626.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
265
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001842.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
268
|
Toàn
trình
|
VIII.
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
1.009284.000.00.00.H10
|
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
272
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000515.000.00.00.H10
|
Tự
chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa
giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
274
|
Toàn
trình
|
3
|
2.002047.000.00.00.H10
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
277
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001716.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
278
|
Toàn
trình
|
5
|
1.008913.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi
địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
282
|
Toàn
trình
|
6
|
1.008914.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
287
|
Toàn
trình
|
7
|
1.008915.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi
địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
297
|
Toàn
trình
|
8
|
1.008916.000.00.00.H10
|
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
302
|
Toàn
trình
|
9
|
1.009283.000.00.00.H10
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm
dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
305
|
Toàn
trình
|
IX.
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
2.000954.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
308
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000596.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
310
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001233.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
314
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000587.000.00.00.H10
|
Cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
316
|
Một
phần
|
X.
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
1.001122.000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
320
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000894.000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
321
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000890.000.00.00.H10
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
323
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000823.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
324
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000568.000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
325
|
Toàn
trình
|
6
|
2.000555.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
|
327
|
Toàn
trình
|
7
|
1.001117.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
328
|
Toàn
trình
|
XI.
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
1.000627.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
329
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000588.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
331
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000426.000.00.00.H10
|
Cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
333
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000390.000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
336
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000404.000.00.00.H10
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
337
|
Toàn
trình
|
XII.
Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
1.001071.000.00.00.H10
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
339
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001125.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
342
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001153.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
343
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001438.000.00.00.H10
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
345
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001446.000.00.00.H10
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
346
|
Toàn
trình
|
6
|
1.001721.000.00.00.H10
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
349
|
Toàn
trình
|
7
|
1.001756.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
352
|
Toàn
trình
|
8
|
1.001799.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên
|
354
|
Toàn
trình
|
9
|
1.001814.000.00.00.H10
|
Xóa
đăng ký hành nghề công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn
làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng
|
357
|
Toàn
trình
|
10
|
1.001877.000.00.00.H10
|
Thành
lập Văn phòng công chứng
|
358
|
Toàn
trình
|
11
|
2.000789.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
361
|
Toàn
trình
|
12
|
1.000778.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
363
|
Toàn
trình
|
13
|
1.001688.000.00.00.H10
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
366
|
Toàn
trình
|
14
|
1.000766.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
367
|
Toàn
trình
|
15
|
1.001665.000.00.00.H10
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
370
|
Toàn
trình
|
16
|
2.000758.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
371
|
Toàn
trình
|
17
|
1.001647.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
374
|
Toàn
trình
|
18
|
2.000743.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
376
|
Toàn
trình
|
19
|
1.003118.000.00.00.H10
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
379
|
Toàn
trình
|
XIII.
Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
1
|
1.008889.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
380
|
Toàn
trình
|
2
|
1.008890.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
383
|
Toàn
trình
|
3
|
1.008904.000.00.00.H10
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
386
|
Toàn
trình
|
4
|
1.008905.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
389
|
Toàn
trình
|
5
|
1.008906.000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
390
|
Toàn
trình
|
6
|
2.001248.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
393
|
Toàn
trình
|
XIV.
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1
|
1.008925.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
397
|
Toàn
trình
|
2
|
1.008926.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
400
|
Toàn
trình
|
3
|
1.008927.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
402
|
Toàn
trình
|
4
|
1.008928.000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ Thừa
phát lại
|
404
|
Toàn
trình
|
5
|
1.008929.000.00.00.H10
|
Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
|
406
|
Toàn
trình
|
6
|
1.008930.000.00.00.H
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
409
|
Toàn
trình
|
7
|
1.008931.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
411
|
Toàn
trình
|
8
|
1.008932.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
413
|
Toàn
trình
|
9
|
1.008933.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
415
|
Toàn
trình
|
10
|
1.008934.000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
|
417
|
Toàn
trình
|
11
|
1.008935.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
421
|
Toàn
trình
|
12
|
1.008936.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
425
|
Toàn
trình
|
13
|
1.008937.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
429
|
Toàn
trình
|
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I.
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
2.000992.000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
448
|
Một
phần
|
2
|
2.001008.000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
449
|
Một
phần
|
3
|
2.001044.000.00.00.H10
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
451
|
Một
phần
|
4
|
2.001050.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
453
|
Một
phần
|
5
|
2.001052.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
455
|
Một
phần
|
II. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
1
|
2.002190.000.00.00.H10
|
Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(cấp huyện)
|
458
|
Một
phần
|
2
|
1.005462.000.00.00.H10
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
466
|
Một
phần
|
III.
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
2.000528.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
475
|
Một
phần
|
2
|
2.000806.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
485
|
Một
phần
|
3
|
1.001766.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
496
|
Một
phần
|
4
|
2.000779.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
504
|
Một
phần
|
5
|
1.001695.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
514
|
Một
phần
|
6
|
1.001669.000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
523
|
Một
phần
|
7
|
2.000756.000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
533
|
Một
phần
|
8
|
2.000748.000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
542
|
Một
phần
|
9
|
2.002189.000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
552
|
Một
phần
|
10
|
2.000554.000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
562
|
Một
phần
|
11
|
2.000547.000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
572
|
Một
phần
|
12
|
2.000522.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
595
|
Một
phần
|
13
|
1.000893.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
605
|
Một
phần
|
14
|
2.000513.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
615
|
Một
phần
|
15
|
2.000497.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
624
|
Một
phần
|
IV.
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
2.002363.000.00.00.H10
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi
con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
632
|
Một
phần
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I.
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
2.001035.000.00.00.H10
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
637
|
Một
phần
|
2
|
2.001019.000.00.00.H10
|
Chứng thực di chúc
|
639
|
Một
phần
|
3
|
2.001016.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
|
641
|
Một
phần
|
4
|
2.001406.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
643
|
Một
phần
|
5
|
2.001009.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
645
|
Một
phần
|
II. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
1
|
2.002165.000.00.00.H10
|
Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(cấp xã)
|
647
|
Một
phần
|
III.
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1.001193.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
|
655
|
Một
phần
|
2
|
1.000894.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn
|
665
|
Một
phần
|
3
|
1.001022.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
673
|
Một
phần
|
4
|
1.000689.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
687
|
Một
phần
|
5
|
1.000656.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử
|
695
|
Một
phần
|
6
|
1.003583.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
703
|
Một
phần
|
7
|
1.000593.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
708
|
Một
phần
|
8
|
1.000419.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
712
|
Một
phần
|
9
|
1.000110.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
717
|
Một
phần
|
10
|
1.000094.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
727
|
Một
phần
|
11
|
1.000080.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
736
|
Một
phần
|
12
|
1.004827.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
746
|
Một
phần
|
13
|
1.004837.000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ
|
755
|
Một
phần
|
14
|
1.004845.000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
764
|
Một
phần
|
15
|
1.004859.000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
773
|
Một
phần
|
16
|
1.004873.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
783
|
Một
phần
|
17
|
1.004884.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
792
|
Một
phần
|
18
|
1.004772.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
802
|
Một
phần
|
19
|
1.004746.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn
|
812
|
Một
phần
|
20
|
1.005461.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử
|
821
|
Một
phần
|
IV.
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
2.001263.000.00.00.H10
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
|
831
|
Một
phần
|
2
|
2.001255.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
|
839
|
Một
phần
|
3
|
1.003005.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc
người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
|
842
|
Một
phần
|
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|