|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1789/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Hộ tịch Ủy ban huyện tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1789/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1789/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017,
năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 94/TTr-STP ngày 21/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch áp dụng chung tại Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
1028/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch áp dụng chung tại Ủy
ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 15 thủ tục hành chính
cấp huyện (STT: từ 16 đến 30) tại phần Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận,
trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
1028/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
1.
|
2.000528.000.00.00.H12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
2.
|
2.000806.000.00.00.H12
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
3.
|
1.001766.000.00.00.H12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
4.
|
2.000779.000.00.00.H12
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
5.
|
1.001695.000.00.00.H12
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6.
|
1.001669.000.00.00.H12
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
7.
|
2.000756.000.00.00.H12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
8.
|
2.000748.000.00.00.H12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
9.
|
2.002189.000.00.00.H12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
10.
|
2.000554.000.00.00.H12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
11.
|
2.000547.000.00.00.H12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
12.
|
2.000522.000.00.00.H12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
13.
|
1.000893.000.00.00.H12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
14.
|
2.000513.000.00.00.H12
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15.
|
2.000497.000.00.00.H12
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Tổng số danh mục
có 15 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Tư pháp huyện, thành phố Cà
Mau thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, sau đây viết tắt là “Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố Cà Mau), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh;
- Người thực hiện việc đăng ký
khai sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm
quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ
tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài:
75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ);
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
(Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000528” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày.
|
Người yêu cầu đăng ký kết hôn trực
tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền (bên nam hoặc bên
nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký kết hôn 1.500.000 đồng/lần đăng
ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000806” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
- Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện
hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử;
- Người thực hiện việc đăng ký
khai tử có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ
tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí
đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng
miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký nhận
cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp
huyện có thẩm quyền.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài:
1.500.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng
miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000779” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh và nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban
nhân dân cấp huyện có thẩm quyền.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí
đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Lệ phí
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài:
1.500.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng
miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001695” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
- Người có yêu cầu đăng ký giám
hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
giám hộ;
- Người thực hiện việc đăng ký
giám hộ có thể nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001669” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc.
|
- Người có
yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc
ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ;
- Người nộp hồ sơ đăng ký chấm dứt
giám hộ có thể nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền hoặc
gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000756” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
-
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ
tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
-
03 ngày làm việc đối với việc thay
đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Người có
yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân
tộc trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện;
- Người thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống
đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ
đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc trong nước và có
yếu tố nước ngoài: 28.000 đồng/lần đăng.
- Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có
yếu tố nước ngoài: 70.000 đồng/lần đăng ký
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000748” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12
ngày.
|
- Người có yêu cầu ghi chú kết
hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú kết
hôn;
- Người thực hiện việc ghi chú kết
hôn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền hoặc
gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002189” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
ngày.
|
- Người có yêu cầu ghi chú ly
hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú
ly hôn;
- Người thực hiện việc ghi chú
ly hôn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ
tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000554” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc.
|
- Người có yêu cầu ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
thực hiện việc ghi chú;
- Người thực hiện việc ghi chú
có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000547” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
12.
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký lại khai sinh;
- Người thực hiện việc đăng ký lại
khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm
quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng
ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000522” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
13.
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
- Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
khai sinh;
- Người thực hiện việc đăng ký
khai sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm
quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống đăng
ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân: 75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.000893” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
14.
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký lại kết
hôn phải trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền (bên
nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của
bên còn lại).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài: 1.500.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000513” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
15.
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10
ngày làm việc.
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại
khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện đăng ký lại
khai tử;
- Người thực hiện việc đăng ký lại
khai tử có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống bưu chính.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tư pháp;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Lệ phí đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài:
75.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000497” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số danh mục có 15 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1789/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|