ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1784/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
28 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 134/TTr-SNN-VP ngày
26/9/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung về lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi
bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 7; 8 của điểm V.1, thuộc khoản A1, mục A phần
I Danh mục thủ tục hành chính và số thứ tự 7, 8 (từ trang 327 đến hết trang
340) của điểm V.1, thuộc khoản A.1, mục A phần II Nội dung thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và PTNT trên địa
bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày
16/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành
Nông nghiệp và PTNT được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC(VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
- BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
1
|
1.004363. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
4
|
2
|
1.004346. 000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
10
|
4
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004363
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp
nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình
Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT giải quyết. Thời
gian thực hiện 0,5 ngày làm việc.
Văn phòng Sở Nông nghiệp và
PTNT nhận và bàn giao hồ sơ cho bộ phận Trồng trọt – BVTV giải quyết. Thời gian
thực hiện 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Bộ phận Trồng trọt –
BVTV Thành lập đoàn đánh giá. Giám đốc Sở quyết định thành lập Đoàn đánh giá
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Đánh giá thực tế tại
cơ sở, Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước
thời điểm đánh giá 03 ngày làm việc, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01
ngày làm việc.
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt
và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Sở Nông nghiệp và
PTNT cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc
kết quả kiểm tra lại)
Trường hợp không cấp, Sở Nông
nghiệp và PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Đồng thời gửi kết quả về bộ
phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho
Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
+ Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- 11 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 74 ngày làm việc khi nhận được
bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Có
giá trị trong thời hạn 05 năm).
h) Phí, lệ phí: 800.000
đồng theo quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng
trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh
viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho
thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử
dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường
tối thiểu 20 cm.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Mẫu đơn, Tờ khai đính
kèm:
Phụ
lục XIV
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………...
Địa chỉ:
……………………………………………………………......…………...
Tel: …………………... Fax:……………………...
E-mail: ……………..………
2. Tên cơ sở:
……………………………........................................................
Địa chỉ:
……………………………………………………………...……………..
Tel: ……………………...
Fax:……………………... E-mail:
………………………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc
kỹ thuật
□
- Đóng gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:.................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước.
I. THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:
.........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:.................................E-mail:
....................................
2. Tên cơ sở:
.....................................................................................................
..............
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:.................................E-mail:
.....................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước
ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
……………………………………
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:
…………………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng
đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: ……. m2 hoặc ............... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành
kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp;
thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục
3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục
3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở
lên □
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
........... chiều rộng (m): ......... chiều cao: ..................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
..............................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại:
..................Mobile: ....................Fax:................... E-mail:
.....................
b) Trạm cấp cứu gần nhất: .........................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
....................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km): ........................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..............................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
...................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Điện thoại:
...............................Fax:............................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.............................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
.............................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...............................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê
kho):.........................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ:
1.004346
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp
nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình
Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ
sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT giải quyết.
Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc.
Văn phòng Sở Nông nghiệp và
PTNT nhận và bàn giao hồ sơ cho Bộ phận Trồng trọt – BVTV giải quyết. Thời gian
thực hiện 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Bộ phận Trồng trọt –
BVTV Thành lập đoàn đánh giá. Giám đốc Sở quyết định thành lập Đoàn đánh giá
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Đánh giá thực tế tại
cơ sở, Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước
thời điểm đánh giá 03 ngày làm việc, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01
ngày làm việc.
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt
và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Sở Nông nghiệp và
PTNT cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc
kết quả kiểm tra lại).
Trường hợp không cấp, Sở Nông
nghiệp và PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đồng thời gửi kết quả về bộ phận
trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho
Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
- Bản sao chứng thực hoặc bản
sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- 8 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 71 ngày làm việc khi nhận được
bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Có
giá trị trong thời hạn 05 năm).
h) Phí, lệ phí: 800.000đ
theo quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá
nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng
trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh
viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho
thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử
dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường
tối thiểu 20 cm.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm
dịch thực vật.
Mẫu đơn, Tờ khai hành
chính:
Phụ
lục XIV
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………...
Địa chỉ: ……………………………………………………………......…………...
Tel: …………………... Fax:……………………...
E-mail: ……………..………
2. Tên cơ sở:
……………………………........................................................
Địa chỉ:
……………………………………………………………...……………..
Tel: ………………... Fax:…………………...
E-mail: ……………………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc
kỹ thuật
□
- Đóng gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:.................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước.
I. THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .......................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: .................................Fax:.................................E-mail:
..................................
2. Tên cơ sở: .....................................................................................................
............
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:.................................E-mail:
...................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước
ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
……………………………………
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:
…………………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………………………….
............................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng
đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: ………. m2 hoặc ................ tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục
3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục
3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở
lên □
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
.......... chiều rộng (m): .......... chiều cao: ..................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
..............................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện thoại: ..................Mobile:
....................Fax:................... E-mail: .....................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
.........................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
....................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km): ........................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..............................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
...................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Điện thoại: ...............................Fax:.............................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.............................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
.............................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...............................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê
kho):.............................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|