ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1784/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 17 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BÁO CHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 92/TTr-STTTT ngày 16/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
1. Thay thế Quyết định số 1818/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 02 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT: 30, 31) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1544/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau.
3. Trên cơ sở quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử đối với 02 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 15/3/2019, giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị
liên quan cập nhật, sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ nội dung thông tin của
quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh đối với 02 thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- Phòng: KGVX (VIC), CCHC (Đời 130, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày
04/12/2014
|
1.
|
BTT-CMU-260065
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05/4/2016 của Quốc Hội
|
2.
|
T-CMU-271420-TT
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC BÁO
CHÍ
1. Thủ tục: Cho phép họp báo (nước
ngoài)
Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam có nhu cầu tổ chức họp báo tại tỉnh Cà Mau, gửi đơn đề nghị theo mẫu đến Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) ít nhất 02 ngày làm việc
trước khi tiến hành họp báo. Sau 1,5 ngày (một ngày rưỡi), kể từ khi nhận được đơn đề nghị, Sở
Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm trả lời về
đề nghị tổ chức họp báo của cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam; nếu không có ý kiến thì cuộc họp báo coi như được chấp thuận.
- Đoàn khách nước ngoài thăm Việt
Nam theo lời mời của các Bộ, ngành, địa phương hoặc cơ quan nhà nước khác của
Việt Nam có nhu cầu họp báo tại tỉnh Cà Mau, thì cơ quan chủ quản đón đoàn gửi
đơn theo mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm Thông
tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông
qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau (địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành
họp báo. Sau 1,5 ngày (một ngày rưỡi), kể từ khi nhận
được đơn đề nghị, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm trả lời về đề nghị
tổ chức họp báo của cơ quan chủ quản đón đoàn; nếu không có ý kiến thì cuộc họp
báo coi như được chấp thuận.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện (bưu chính công ích);
- Hoặc nộp trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) tại địa chỉ website
http://sotttt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị/thông báo họp báo.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam;
- Đoàn khách nước ngoài thăm Việt
Nam.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp thuận.
Phí, lệ phí (nếu có): Không.
Thời hạn giải quyết: 1,5 ngày (cắt giảm 0,5/02 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ khi
nhận được đơn đề nghị.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị/thông báo họp báo theo Mẫu
02/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
- Nội dung họp báo phải đúng với nội
dung đã được cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp
không có văn bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về báo chí
- Các hành vi bị nghiêm cấm theo quy định tại Điều 9 Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của
Quốc Hội, như sau:
“1.
Đăng, phát thông tin chống Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam có nội dung:
a) Xuyên tạc, phỉ báng, phủ nhận chính quyền nhân dân;
b) Bịa đặt, gây hoang mang trong
Nhân dân;
c) Gây chiến tranh tâm lý.
2. Đăng,
phát thông tin có nội dung:
a) Gây chia rẽ giữa các tầng lớp nhân dân, giữa Nhân dân với chính quyền nhân
dân, với lực lượng vũ trang nhân dân, với tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
b) Gây hằn thù, kỳ thị, chia rẽ,
ly khai dân tộc, xâm phạm quyền bình đẳng trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam;
c) Gây chia rẽ người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo, giữa người theo
các tôn giáo khác nhau, chia rẽ các tín đồ tôn giáo
với chính quyền nhân dân, với tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; xúc phạm niềm tin tín ngưỡng, tôn giáo;
d) Phá hoại việc thực hiện chính sách đoàn kết quốc
tế.
3. Đăng, phát thông tin có nội
dung kích động chiến tranh nhằm chống lại độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh
thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
4. Xuyên tạc lịch sử; phủ nhận thành
tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, anh hùng dân tộc.
5. Tiết lộ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước, bí mật đời tư của cá
nhân và bí mật khác theo quy định của pháp luật.
6. Thông tin cổ súy các hủ tục, mê
tín, dị đoan; thông tin về những chuyện thần bí gây
hoang mang trong xã hội, ảnh hưởng xấu đến trật tự, an toàn xã hội và sức khỏe
của cộng đồng.
7. Kích động bạo lực; tuyên truyền
lối sống đồi trụy; miêu tả tỉ mỉ những hành động dâm ô, hành vi tội ác; thông
tin không phù hợp với thuần phong mỹ tục Việt Nam.
8. Thông tin sai sự thật, xuyên tạc,
vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức,
danh dự, nhân phẩm của cá nhân; quy kết tội danh
khi chưa có bản án của Tòa án.
9. Thông tin ảnh hưởng đến sự phát
triển bình thường về thể chất và tinh thần của trẻ
em.
10. In, phát hành, truyền dẫn,
phát sóng sản phẩm báo chí, tác phẩm báo chí, nội dung thông tin
trong tác phẩm báo chí đã bị đình chỉ phát hành,
thu hồi, tịch thu, cấm lưu hành, gỡ bỏ, tiêu hủy hoặc
nội dung thông tin mà cơ quan báo chí đã có cải chính.
11. Cản trở việc in, phát hành, truyền dẫn, phát sóng sản phẩm báo chí, sản phẩm thông tin có tính chất báo chí hợp pháp tới công chúng.
12. Đe dọa, uy hiếp tính mạng, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của nhà báo, phóng viên; phá hủy, thu giữ phương tiện, tài liệu, cản trở nhà báo, phóng viên hoạt động nghề nghiệp đúng pháp luật.
13. Đăng, phát trên sản phẩm thông
tin có tính chất báo chí
thông tin quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
và 10 của Điều này”.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016 của Quốc Hội;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và
Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi,
bổ sung
Mẫu 02/BTTTT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ / THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính gửi:
……………………………………
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị/thông báo họp báo:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của
cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón đoàn
khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đích họp báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp báo:
9. Tên, chức danh người chủ trì họp
báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng
bày tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà...) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các
quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người
đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục:
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam (có trụ sở tại tỉnh Cà Mau) có nhu cầu trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở của cơ quan, tổ chức mình gửi đơn đề
nghị theo mẫu số 06/BTTTT ban hành kèm Thông
tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông và nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng
bày đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau). Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đơn đề
nghị đồng gửi Bộ Ngoại giao để thông báo.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh có ý kiến trả lời chấp thuận hoặc
không chấp thuận bằng văn bản.
- Khi có
nhu cầu thay đổi trưng bày đã được chấp thuận, cơ quan, tổ chức nước ngoài (nếu
có trụ sở tại tỉnh Cà Mau) gửi văn bản đề nghị đến Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (địa
chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). Văn bản đề nghị nêu rõ: Mục đích thay đổi, những nội dung thay đổi, kích thước thay đổi, địa điểm thay đổi.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
việc thay đổi.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện (bưu chính công ích);
- Hoặc nộp trực tuyến (cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3) tại địa chỉ website
http://sotttt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Trường hợp đề nghị trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, hồ sơ gồm: Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (theo mẫu) và nội dung thông tin, tranh, ảnh
dự kiến trưng bày.
2. Trường hợp thay đổi trưng bày
đã được chấp thuận, hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị nêu rõ: Mục đích thay đổi, những nội dung thanh đổi, kích thước thay đổi, địa điểm thay đổi.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp thuận.
Phí, lệ phí (nếu có): Không.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, trong đó:
- Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện trong thời hạn 03 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện trong thời hạn 04 ngày làm việc.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên
ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài theo Mẫu 06/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi,
bổ sung
Mẫu 06/BTTTT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
………………………………………
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của
cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày
(ghi cụ thể kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các
quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người
đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ THỰC HIỆN
VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
02
|
0
|
02
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
|
|
1.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.