BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1761/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 8
năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Sở Công Thương;
- Văn phòng Bộ (TH-CC);
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Khánh
|
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
STT
|
Số hồ sơ TTHC
(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi (2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
1.003820
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Hóa chất
|
Cục Hóa chất
|
2.
|
1.003724
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất
Bảng 3
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Hóa chất
|
Cục Hóa chất
|
3.
|
1.004015
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Hóa chất
|
Cục Hóa chất
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT
|
Số hồ sơ TTHC
(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi (2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1.
|
1.000171
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
An toàn thực phẩm
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1.
|
2.000607
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công Thương
|
2.
|
2.000484
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Năng lượng
|
Sở Công Thương
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
1. Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 1
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất Bảng 1 lập 01
bộ hồ sơ gửi Bộ Công Thương (Cục Hóa chất);
- Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Bộ Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và
trình Thủ tướng Chính phủ cho phép;
- Trường hợp không cho phép, Thủ tướng Chính phủ ủy
quyền Bộ Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì trong
vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương phải
thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu tổ
chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ một lần duy nhất. Thời gian thông báo và thời
gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép sản xuất.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện;
- Nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương (Cục Hóa chất).
1.3. Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
1 (Phụ lục kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BCT),
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản
xuất;
- Giấy tờ, tài liệu đáp ứng các điều kiện quy định
tại Điểm h, i Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP .
1.4. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất Bảng 1.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục
Hóa chất - Bộ Công Thương.
1.8. Phí, Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài
chính (nếu có).
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép sản xuất hóa Chất Bảng 1.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép, điều chỉnh, cấp lại Giấy
phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF (Phụ lục kèm theo Thông tư số
48/2018/TT-BCT);
- Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản
xuất (Mẫu 3 kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BCT).
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân không được phép sản xuất hóa chất
Bảng 1, trừ trường hợp đặc biệt để phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm
quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh thì việc sản xuất hóa chất Bảng 1
phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp
luật;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật của cơ sở sản
xuất hóa chất Bảng 1 phải có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
cán bộ quản lý, kỹ thuật, điều hành hoạt động sản xuất của cơ sở sản xuất hóa
chất Bảng 1 phải có bằng đại học về chuyên ngành hóa chất hoặc có chứng chỉ chứng
minh trình độ chuyên môn về hóa chất;
- Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của
cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về an toàn hóa chất và được cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm
phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
- Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp,
phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số
55/2014/TT-BCT ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
PHỤ LỤC
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP, ĐIỀU CHỈNH, CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC,
DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…
|
……, ngày… tháng….
năm……
|
Kính gửi: Bộ Công
Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp: ………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đầu tư số: ………….
Nơi đặt trụ sở chính: ………….
Điện thoại: …………. Fax: …………. Email: ………….
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép, (Điều chỉnh
Giấy phép, cấp lại Giấy phép) sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31 hoặc
hóa chất DOC, DOC-PSF theo các nội dung sau:
1. Mục đích sản xuất: ………….
2. Địa điểm đặt Cơ sở sản xuất: …………. Điện thoại: …
Fax: …
3. Sản phẩm chính. Yêu cầu liệt kê từng sản phẩm theo
các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC: ………….
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ………….
- Số CAS: ………….
- Công thức hóa học: ………….
- Hàm lượng hoặc nồng độ: ………….
- Công suất: ………….
4. Sản phẩm phụ (nếu có). Yêu cầu liệt kê từng sản
phẩm phụ theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC: ………….
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ………….
- Số CAS: ………….
- Công thức hóa học: ………….
- Hàm lượng hoặc nồng độ: ………….
- Công suất: ………….
5. Loại cơ sở: ………….
6. Các giải pháp xử lý bảo vệ môi trường, vệ sinh
lao động và an toàn hóa chất: .………….
Lý do đề nghị cấp phép: ………….2
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam kết:
- Thực hiện sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31
hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF: theo đúng mục đích và nội dung nêu trong văn bản đề
nghị này;
- Tuân thủ các quy định về sản xuất hóa chất Bảng
1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF theo quy định tại Nghị định số
38/2014/NĐ-CP , văn bản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và pháp
luật Việt Nam.
Liệt kê hồ sơ gửi kèm: ………….
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi rõ loại hóa chất đề nghị cấp phép,
cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
2 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại
hoặc điều chỉnh Giấy phép.
Trường hợp cấp lại không phải điền các nội dung từ
điểm 1 đến điểm 6 của Phụ lục này. Trường hợp điều chỉnh Giấy phép phải điền đủ
nội dung điều chỉnh từ điểm 1 đến điểm 6 của Phụ lục này.
Mẫu 3
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN
LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./……….
|
……, ngày… tháng….
năm……
|
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ
QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC,
DOC-PSF1
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam/Nữ
|
Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh
|
Những khóa đào
tạo đã tham gia
|
Sức khỏe
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày …
tháng … năm 20 …
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất sản xuất
2. Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
2.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất
Bảng 3 lập 01 bộ hồ sơ gửi Bộ Công Thương (Cục Hóa chất);
- Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định cho
phép;
- Trường hợp không cho phép, Bộ Công Thương có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì trong
vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương phải
thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu tổ
chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ một lần duy nhất. Thời gian thông báo và thời
gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép sản xuất.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện;
- Nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương (Cục Hóa chất).
2.3. Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị bao gồm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3 (Phụ lục kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BCT);
- Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản
xuất;
- Giấy tờ, tài liệu đáp ứng các điều kiện quy định
tại Điểm h, i Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP .
2.4. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục
Hóa chất - Bộ Công Thương.
2.8. Phí, Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài
chính (nếu có).
2.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3 (Phụ lục kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BCT);
- Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản
xuất (Mẫu 3 kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BCT);
2 11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp
luật;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật của cơ sở sản
xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 phải có trình độ từ đại học trở lên về
chuyên ngành hóa chất; cán bộ quản lý, kỹ thuật, điều hành hoạt động sản xuất của
cơ sở sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 phải có bằng đại học về chuyên
ngành hóa chất hoặc có chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn về hóa chất;
- Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của
cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về an toàn hóa chất và được cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm
phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
- Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp,
phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số
55/2014/TT-BCT .
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
PHỤ LỤC
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP, ĐIỀU CHỈNH, CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC,
DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…
|
……, ngày… tháng….
năm……
|
Kính gửi: Bộ Công
Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp: ………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đầu tư số: ………….
Nơi đặt trụ sở chính: ………….
Điện thoại: …………. Fax: …………. Email: ………….
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép, (Điều chỉnh
Giấy phép, cấp lại Giấy phép) sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31 hoặc
hóa chất DOC, DOC-PSF theo các nội dung sau:
1. Mục đích sản xuất: ………….
2. Địa điểm đặt Cơ sở sản xuất: …………. Điện thoại: …
Fax: …
3. Sản phẩm chính. Yêu cầu liệt kê từng sản phẩm
theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC: ………….
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ………….
- Số CAS: ………….
- Công thức hóa học: ………….
- Hàm lượng hoặc nồng độ: ………….
- Công suất: ………….
4. Sản phẩm phụ (nếu có). Yêu cầu liệt kê từng sản
phẩm phụ theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC: ………….
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ………….
- Số CAS: ………….
- Công thức hóa học: ………….
- Hàm lượng hoặc nồng độ: ………….
- Công suất: ………….
5. Loại cơ sở: ………….
6. Các giải pháp xử lý bảo vệ môi trường, vệ sinh
lao động và an toàn hóa chất: .………….
Lý do đề nghị cấp phép: ………….2
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam kết:
- Thực hiện sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31
hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF: theo đúng mục đích và nội dung nêu trong văn bản đề
nghị này;
- Tuân thủ các quy định về sản xuất hóa chất Bảng
1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF theo quy định tại Nghị định số
38/2014/NĐ-CP , văn bản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và pháp
luật Việt Nam.
Liệt kê hồ sơ gửi kèm: ………….
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi rõ loại hóa chất đề nghị cấp phép,
cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
2 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại
hoặc điều chỉnh Giấy phép.
Trường hợp cấp lại không phải điền các nội dung từ
điểm 1 đến điểm 6 của Phụ lục này. Trường hợp điều chỉnh Giấy phép phải điền đủ
nội dung điều chỉnh từ điểm 1 đến điểm 6 của Phụ lục này.
Mẫu 3
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN
LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./……….
|
……, ngày… tháng….
năm……
|
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ
QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC,
DOC-PSF1
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam/Nữ
|
Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức
danh
|
Những khóa đào
tạo đã tham gia
|
Sức khỏe
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày …
tháng … năm 20 …
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất sản xuất
3. Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất DOC, DOC-PSF
3.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF lập
01 (một) bộ hồ sơ gửi Bộ Công Thương (Cục Hóa chất);
- Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
Giấy phép;
- Trường hợp không cấp Giấy phép, Bộ Công Thương phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì trong
vòng 03 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương phải thông báo cho tổ
chức, cá nhân về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá nhân
hoàn chỉnh hồ sơ một lần duy nhất. Thời gian thông báo và thời gian hoàn chỉnh
hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép sản xuất.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện;
- Nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương (Cục Hóa chất).
3.3. Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị bao gồm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC,
DOC-PSF (Phụ lục kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BCT);
- Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản
xuất;
- Giấy tờ tài liệu đáp ứng các điều kiện quy định tại
Điểm h, i Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP .
3.4. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục
Hóa chất - Bộ Công Thương.
3.8. Phí, Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài
chính (nếu có).
3.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF.
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC,
DOC-PSF (Mẫu 1 kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BCT);
- Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản
xuất (Mẫu 3 kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BCT).
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp
luật;
- Đáp ứng yêu cầu về nhân lực quy định tại điểm h
và i Điều 15 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP .
3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm
phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
- Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số
55/2014/TT-BCT ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
PHỤ LỤC
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP, ĐIỀU CHỈNH, CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC,
DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…
|
……, ngày… tháng….
năm……
|
Kính gửi: Bộ Công
Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp: ………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đầu tư số: ………….
Nơi đặt trụ sở chính: ………….
Điện thoại: …………. Fax: …………. Email: ………….
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép, (Điều chỉnh
Giấy phép, cấp lại Giấy phép) sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31 hoặc
hóa chất DOC, DOC-PSF theo các nội dung sau:
1. Mục đích sản xuất: ………….
2. Địa điểm đặt Cơ sở sản xuất: …………. Điện thoại: …
Fax: …
3. Sản phẩm chính. Yêu cầu liệt kê từng sản phẩm
theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC: ………….
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ………….
- Số CAS: ………….
- Công thức hóa học: ………….
- Hàm lượng hoặc nồng độ: ………….
- Công suất: ………….
4. Sản phẩm phụ (nếu có). Yêu cầu liệt kê từng sản
phẩm phụ theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC: ………….
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ………….
- Số CAS: ………….
- Công thức hóa học: ………….
- Hàm lượng hoặc nồng độ: ………….
- Công suất: ………….
5. Loại cơ sở: ………….
6. Các giải pháp xử lý bảo vệ môi trường, vệ sinh
lao động và an toàn hóa chất: .………….
Lý do đề nghị cấp phép: ………….2
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam kết:
- Thực hiện sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31
hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF: theo đúng mục đích và nội dung nêu trong văn bản đề
nghị này;
- Tuân thủ các quy định về sản xuất hóa chất Bảng
1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF theo quy định tại Nghị định số
38/2014/NĐ-CP , văn bản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và pháp
luật Việt Nam.
Liệt kê hồ sơ gửi kèm: ………….
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi rõ loại hóa chất đề nghị cấp phép,
cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
2 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại
hoặc điều chỉnh Giấy phép.
Trường hợp cấp lại không phải điền các nội dung từ
điểm 1 đến điểm 6 của Phụ lục này. Trường hợp điều chỉnh Giấy phép phải điền đủ
nội dung điều chỉnh từ điểm 1 đến điểm 6 của Phụ lục này.
Mẫu 3
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN
LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./……….
|
……, ngày… tháng….
năm……
|
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ
QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC,
DOC-PSF1
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam/Nữ
|
Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức
danh
|
Những khóa đào
tạo đã tham gia
|
Sức khỏe
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày …
tháng … năm 20 …
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất sản xuất