Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1747/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
01/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1747/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày 01
tháng 11 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Căn cứ Quyết định số
1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-UBND
ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào
tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3533/TTr-SGDĐT ngày 23/10/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo các Quyết định:
1. Quyết định số
1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
736/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Tuyết Minh
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức
DVC
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
1
3.000181.000.00.00.H10
Tuyển sinh trung
học phổ thông
13
Một
phần
2
1.006388.000.00.00.H10
Thành
lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông tư thục.
17
Một
phần
3
1.005074.000.00.00.H10
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
24
Một
phần
4
1.005067.000.00.00.H10
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại.
29
Một
phần
5
1.005070.000.00.00.H10
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông.
33
Một
phần
6
1.006389.000.00.00.H10
Giải
thể trường trung học phổ thông.
39
Một
phần
7
2.002478.000.00.00.H10
Chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông.
42
Toàn
trình
8
2.002479.000.00.00.H10
Tiếp nhận học sinh
trung học phổ thông Việt Nam về nước
45
Toàn
trình
9
2.002480.000.00.00.H10
Tiếp nhận học sinh
trung học phổ thông người nước ngoài
47
Toàn
trình
10
1.001088.000.00.00.H10
Xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học
49
Toàn
trình
II.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
11
1.005084.000.00.00.H10
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú.
52
Một
phần
12
1.005081.000.00.00.H10
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục.
63
Toàn
trình
13
1.005079.000.00.00.H10
Sáp nhập, chia tách
trường phổ thông dân tộc nội trú.,
67
Một
phần
14
1.005076.000.00.00.H10
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú.
71
Một
phần
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
15
1.005065.000.00.00.H10
Thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên.
74
Một
phần
16
1.005062.000.00.00.H10
Cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
88
Một
phần
17
1.000744.000.00.00.H10
Sáp nhập, chia tách
trung tâm giáo dục thường xuyên.
91
Một
phần
18
1.005057.000.00.00.H10
Giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên.
96
Một
phần
IV.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
19
1.005015.000.00.00.H10
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục.
99
Một
phần
20
1.005008.000.00.00.H10
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục.
110
Một
phần
21
1.004988.000.00.00.H10
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.
115
Một
phần
22
1.004999.000.00.00.H10
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên.
118
Một
phần
23
1.004991.000.00.00.H10
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên.
122
Một
phần
24
1.005017.000.00.00.H10
Thành
lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương .
125
Một
phần
25
1.005053.000.00.00.H10
Thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.
135
Một
phần
26
1.005049.000.00.00.H10
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.
142
Một
phần
27
1.005025.000.00.00.H10
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.
145
Một
phần
28
1.005043.000.00.00.H10
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.
148
Một
phần
29
1.005036.000.00.00.H10
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.
152
Một
phần
30
1.005466.000.00.00.H10
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
155
Một
phần
31
1.005195.000.00.00.H10
Cho
phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
161
Toàn
trình
32
1.005359.000.00.00.H10
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
165
Toàn
trình
33
1.004712.000.00.00.H10
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập.
169
Một
phần
34
2.001805.000.00.00.H10
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
173
Một
phần
35
1.000181.000.00.00.H10
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
177
Toàn
trình
36
1.001000.000.00.00.H10
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
181
Toàn
trình
37
1.005061.000.00.00.H10
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
185
Một
phần
38
2.001985.000.00.00.H10
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
192
Một
phần
39
2.001987.000.00.00.H10
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại
196
Một
phần
V.
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
40
1.000715.000.00.00.H10
Cấp
Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
200
Một
phần
41
1.000713.000.00.00.H10
Cấp
Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
216
Một
phần
42
1.000711.000.00.00.H10
Cấp
chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
233
Một
phần
43
1.000259.000.00.00.H10
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
254
Một
phần
VI.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN
44
1.009002.000.00.00.H10
Đăng ký hỗ trợ tiền
đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo
giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được
phép đào tạo giáo viên
264
Toàn
trình
45
1.000288.000.00.00.H10
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
268
Một
phần
46
1.000280.000.00.00.H10
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.
284
Một
phần
47
1.000691.000.00.00.H10
Công
nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.
300
Một
phần
48
1.000729.000.00.00.H10
Xếp hạng trung tâm
giáo dục thường xuyên.
320
Một
phần
49
2.000011.000.00.00.H10
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
324
Một
phần
50
1.005143.000.00.00.H10
Phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài.
328
Toàn
trình
51
1.002407.000.00.00.H10
Xét, cấp học bổng
chính sách.
333
Toàn
trình
52
1.001714.000.00.00.H10
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục.
342
Toàn
trình
53
1.004435.000.00.00.H10
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
349
Toàn
trình
54
1.004436.000.00.00.H10
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
355
Toàn
trình
55
1.002982.000.00.00.H10
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.
361
Toàn
trình
56
1.005144.000.00.00.H10
Đề nghị miễn giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học
tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên,
giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
367
Toàn
trình
VII.
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI
57
1.001492.000.00.00.H10
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
386
Một
phần
58
1.001499.000.00.00.H10
Phê
duyệt liên kết giáo dục.
390
Một
phần
59
1.001497.000.00.00.H10
Gia
hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.
400
Một
phần
60
1.001496.000.00.00.H10
Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.
408
Một
phần
61
1.000939.000.00.00.H10
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam.
415
Một
phần
62
1.000716.000.00.00.H10
Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
425
Một
phần
63
1.008722.000.00.00.H10
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
430
Một
phần
64
1.008723.000.00.00.H10
Chuyển đổi trường
THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
434
Một
phần
65
1.006446.000.00.00.H10
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
438
Một
phần
66
1.000718.000.00.00.H10
Bổ
sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
443
Một
phần
67
1.001495.000.00.00.H10
Cho
phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
446
Một
phần
68
1.001493.000.00.00.H10
Chấm
dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
449
Toàn
trình
VIII.
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
69
1.003734.000.00.00.H10
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
452
Một
phần
70
1.005090.000.00.00.H10
Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú.
455
Toàn
trình
71
1.005098.000.00.00.H10
Xét đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông.
460
Toàn
trình
72
1.005142.000.00.00.H10
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
465
Toàn
trình
73
1.005095.000.00.00.H10
Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông.
472
Toàn
trình
74
2.001806.000.00.00.H10
Xét tuyển học sinh
vào trường dự bị đại học.
475
Toàn
trình
75
1.009394
000.00.00.H10
Đăng ký xét tuyển
học theo chế độ cử tuyển
480
Toàn
trình
IX.
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
76
1.005092.000.00.00.H10
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.
487
Toàn
trình
77
2.001914.000.00.00.H10
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ.
491
Toàn
trình
78
1.004889.000.00.00.H10
Công
nhận văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước
ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
495
Toàn
trình
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Số trang
Mức DVC
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
1
1.004494.000.00.00.H10
Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
500
Một
phần
2
1.006390.000.00.00.H10
Để
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
511
Một
phần
3
1.006444.000.00.00.H10
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
519
Một
phần
4
1.006445.000.00.00.H10
Sáp
nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
522
Một
phần
5
1.004515.000.00.00.H10
Giải
thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ.
530
Một
phần
II.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
6
1.004555.000.00.00.H10
Thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
533
Một
phần
7
2.001842.000.00.00.H10
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
540
Một
phần
8
1.004552.000.00.00.H10
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
545
Một
phần
9
1.004563.000.00.00.H10
Sáp
nhập, chia, tách trường tiểu học.
548
Một
10
1.001639.000.00.00.H10
Giải
thể trường tiểu học.
554
Một
phần
11
1.005099.000.00.00.H10
Chuyển trường đối
với học sinh tiểu học.
557
Một
phần
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
12
3.000182.000.00.00.H10
Tuyển sinh trung
học cơ sở
562
Một
phần
13
1.004442.000.00.00.H10
Thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục.
564
Một
phần
14
1.004444.000.00.00.H10
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
571
Một
phần
15
1.004475.000.00.00.H10
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.
576
Một
phần
16
2.001809.000.00.00.H10
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
580
Một
phần
17
2.001818.000.00.00.H10
Giải
thể trường trung học cơ sở.
587
Một
phần
18
2.002481.000.00.00.H10
Chuyển trường đối
với học sinh trung học cơ sở.
590
Toàn
trình
19
2.002482.000.00.00.H10
Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở Việt Nam về nước
592
Toàn
trình
20
2.002483.000.00.00.H10
Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở người nước ngoài
595
Toàn
trình
21
2.001904.000.00.00.H10
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc THCS.
598
Toàn
trình
22
1.005108.000.00.00.H10
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc THCS.
601
Toàn
trình
IV.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
23
1.004496.000.00.00.H10
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục.
604
Toàn
trình
24
1.004545.000.00.00.H10
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú.
609
Một
phần
25
2.001839.000.00.00.H10
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.
619
Toàn
trình
26
2.001837
000.00.00.H10
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú.
624
Một
phần
27
2.001824.000.00.00.H10
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú.
629
Một
phần
V.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
28
1.004439.000.00.00.H10
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng.
633
Một
phần
29
1.004440.000.00.00.H10
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
640
Toàn
trình
VI.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN
30
1.005106.000.00.00.H10
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
644
Một
phần
31
1.005097.000.00.00.H10
Quy trình đánh giá,
xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
656
Toàn
trình
32
1.008724.000.00.00.H10
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
668
Một
phần
33
1.008725.000.00.00.H10
Chuyển đổi trường
tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
672
Một
phần
34
1.004438.000.00.00.H10
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
676
Toàn
trình
35
1.003702.000.00.00.H10
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người.
682
Toàn
trình
36
1.001622.000.00.00.H10
Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo.
691
Toàn
trình
37
1.008950.000.00.00.H10
Trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
698
Toàn
trình
38
1.008951.000.00.00.H10
Hỗ trợ giáo viên
mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
704
Toàn
trình
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Số trang
Mức DVC
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
1
1.004443.000.00.00.H10
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
708
Một
phần
2
1.004441.000.00.00.H10
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
711
Toàn
trình
3
1.004485.000.00.00.H10
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
714
Một
phần
4
1.004492.000.00.00.H10
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập.
722
Một
phần
5
2.001810.000.00.00.H10
Giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập.
733
Một
phần
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1747/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
528
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng