|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1747/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 01
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Căn cứ Quyết định số
1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-UBND
ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào
tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3533/TTr-SGDĐT ngày 23/10/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo các Quyết định:
1. Quyết định số
1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
736/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Tuyết Minh
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
3.000181.000.00.00.H10
|
Tuyển sinh trung học
phổ thông
|
13
|
Một
phần
|
2
|
1.006388.000.00.00.H10
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục.
|
17
|
Một
phần
|
3
|
1.005074.000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học phổ thông hoạt động giáo dục.
|
24
|
Một
phần
|
4
|
1.005067.000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học phổ thông hoạt động trở lại.
|
29
|
Một
phần
|
5
|
1.005070.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học phổ thông.
|
33
|
Một
phần
|
6
|
1.006389.000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung
học phổ thông.
|
39
|
Một
phần
|
7
|
2.002478.000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông.
|
42
|
Toàn
trình
|
8
|
2.002479.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh
trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
45
|
Toàn
trình
|
9
|
2.002480.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh
trung học phổ thông người nước ngoài
|
47
|
Toàn
trình
|
10
|
1.001088.000.00.00.H10
|
Xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học
|
49
|
Toàn
trình
|
II.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
11
|
1.005084.000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú.
|
52
|
Một
phần
|
12
|
1.005081.000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục.
|
63
|
Toàn
trình
|
13
|
1.005079.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia tách
trường phổ thông dân tộc nội trú.,
|
67
|
Một
phần
|
14
|
1.005076.000.00.00.H10
|
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú.
|
71
|
Một
phần
|
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
15
|
1.005065.000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên.
|
74
|
Một
phần
|
16
|
1.005062.000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
88
|
Một
phần
|
17
|
1.000744.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia tách
trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
91
|
Một
phần
|
18
|
1.005057.000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên.
|
96
|
Một
phần
|
IV.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
19
|
1.005015.000.00.00.H10
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ
thông chuyên tư thục.
|
99
|
Một
phần
|
20
|
1.005008.000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục.
|
110
|
Một
phần
|
21
|
1.004988.000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.
|
115
|
Một
phần
|
22
|
1.004999.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học phổ thông chuyên.
|
118
|
Một
phần
|
23
|
1.004991.000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung
học phổ thông chuyên.
|
122
|
Một
phần
|
24
|
1.005017.000.00.00.H10
|
Thành lập trường năng
khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương .
|
125
|
Một
phần
|
25
|
1.005053.000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
135
|
Một
phần
|
26
|
1.005049.000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.
|
142
|
Một
phần
|
27
|
1.005025.000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.
|
145
|
Một
phần
|
28
|
1.005043.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
148
|
Một
phần
|
29
|
1.005036.000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
152
|
Một
phần
|
30
|
1.005466.000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
155
|
Một
phần
|
31
|
1.005195.000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
|
161
|
Toàn
trình
|
32
|
1.005359.000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
|
165
|
Toàn
trình
|
33
|
1.004712.000.00.00.H10
|
Tổ chức lại, cho phép
tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
169
|
Một
phần
|
34
|
2.001805.000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
173
|
Một
phần
|
35
|
1.000181.000.00.00.H10
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
177
|
Toàn
trình
|
36
|
1.001000.000.00.00.H10
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
181
|
Toàn
trình
|
37
|
1.005061.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
185
|
Một
phần
|
38
|
2.001985.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
|
192
|
Một
phần
|
39
|
2.001987.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
196
|
Một
phần
|
V.
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
40
|
1.000715.000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
|
200
|
Một
phần
|
41
|
1.000713.000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
|
216
|
Một
phần
|
42
|
1.000711.000.00.00.H10
|
Cấp chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
|
233
|
Một
phần
|
43
|
1.000259.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
254
|
Một
phần
|
VI.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
44
|
1.009002.000.00.00.H10
|
Đăng ký hỗ trợ tiền
đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo
giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được
phép đào tạo giáo viên
|
264
|
Toàn
trình
|
45
|
1.000288.000.00.00.H10
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia.
|
268
|
Một
phần
|
46
|
1.000280.000.00.00.H10
|
Công nhận trường tiểu
học đạt chuẩn Quốc gia.
|
284
|
Một
phần
|
47
|
1.000691.000.00.00.H10
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn Quốc gia.
|
300
|
Một
phần
|
48
|
1.000729.000.00.00.H10
|
Xếp hạng trung tâm
giáo dục thường xuyên.
|
320
|
Một
phần
|
49
|
2.000011.000.00.00.H10
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
324
|
Một
phần
|
50
|
1.005143.000.00.00.H10
|
Phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài.
|
328
|
Toàn
trình
|
51
|
1.002407.000.00.00.H10
|
Xét, cấp học bổng
chính sách.
|
333
|
Toàn
trình
|
52
|
1.001714.000.00.00.H10
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục.
|
342
|
Toàn
trình
|
53
|
1.004435.000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
349
|
Toàn
trình
|
54
|
1.004436.000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
355
|
Toàn
trình
|
55
|
1.002982.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.
|
361
|
Toàn
trình
|
56
|
1.005144.000.00.00.H10
|
Đề nghị miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo
dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
367
|
Toàn
trình
|
VII.
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI
|
57
|
1.001492.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của
Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
386
|
Một
phần
|
58
|
1.001499.000.00.00.H10
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục.
|
390
|
Một
phần
|
59
|
1.001497.000.00.00.H10
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục.
|
400
|
Một
phần
|
60
|
1.001496.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.
|
408
|
Một
phần
|
61
|
1.000939.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
415
|
Một
phần
|
62
|
1.000716.000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
425
|
Một
phần
|
63
|
1.008722.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
430
|
Một
phần
|
64
|
1.008723.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường
THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà
đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
434
|
Một
phần
|
65
|
1.006446.000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
438
|
Một
phần
|
66
|
1.000718.000.00.00.H10
|
Bổ sung, điều chỉnh
Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam.
|
443
|
Một
phần
|
67
|
1.001495.000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
446
|
Một
phần
|
68
|
1.001493.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
449
|
Toàn
trình
|
VIII.
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
69
|
1.003734.000.00.00.H10
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
|
452
|
Một
phần
|
70
|
1.005090.000.00.00.H10
|
Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
455
|
Toàn
trình
|
71
|
1.005098.000.00.00.H10
|
Xét đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông.
|
460
|
Toàn
trình
|
72
|
1.005142.000.00.00.H10
|
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
465
|
Toàn
trình
|
73
|
1.005095.000.00.00.H10
|
Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông.
|
472
|
Toàn
trình
|
74
|
2.001806.000.00.00.H10
|
Xét tuyển học sinh
vào trường dự bị đại học.
|
475
|
Toàn
trình
|
75
|
1.009394
000.00.00.H10
|
Đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển
|
480
|
Toàn
trình
|
IX.
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
76
|
1.005092.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc.
|
487
|
Toàn
trình
|
77
|
2.001914.000.00.00.H10
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ.
|
491
|
Toàn
trình
|
78
|
1.004889.000.00.00.H10
|
Công
nhận văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước
ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
495
|
Toàn
trình
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
1
|
1.004494.000.00.00.H10
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
500
|
Một
phần
|
2
|
1.006390.000.00.00.H10
|
Để trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
511
|
Một
phần
|
3
|
1.006444.000.00.00.H10
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
519
|
Một
phần
|
4
|
1.006445.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
522
|
Một
phần
|
5
|
1.004515.000.00.00.H10
|
Giải thể trường mẫu
giáo, mầm non, nhà trẻ.
|
530
|
Một
phần
|
II.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
6
|
1.004555.000.00.00.H10
|
Thành lập trường tiểu
học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
533
|
Một
phần
|
7
|
2.001842.000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục.
|
540
|
Một
phần
|
8
|
1.004552.000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại.
|
545
|
Một
phần
|
9
|
1.004563.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học.
|
548
|
Một
|
10
|
1.001639.000.00.00.H10
|
Giải thể trường tiểu
học.
|
554
|
Một
phần
|
11
|
1.005099.000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học.
|
557
|
Một
phần
|
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
12
|
3.000182.000.00.00.H10
|
Tuyển sinh trung học
cơ sở
|
562
|
Một
phần
|
13
|
1.004442.000.00.00.H10
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục.
|
564
|
Một
phần
|
14
|
1.004444.000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động giáo dục.
|
571
|
Một
phần
|
15
|
1.004475.000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung
học cơ sở hoạt động trở lại.
|
576
|
Một
phần
|
16
|
2.001809.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở.
|
580
|
Một
phần
|
17
|
2.001818.000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung
học cơ sở.
|
587
|
Một
phần
|
18
|
2.002481.000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở.
|
590
|
Toàn
trình
|
19
|
2.002482.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
592
|
Toàn
trình
|
20
|
2.002483.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở người nước ngoài
|
595
|
Toàn
trình
|
21
|
2.001904.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc THCS.
|
598
|
Toàn
trình
|
22
|
1.005108.000.00.00.H10
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc THCS.
|
601
|
Toàn
trình
|
IV.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
23
|
1.004496.000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục.
|
604
|
Toàn
trình
|
24
|
1.004545.000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
609
|
Một
phần
|
25
|
2.001839.000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.
|
619
|
Toàn
trình
|
26
|
2.001837
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú.
|
624
|
Một
phần
|
27
|
2.001824.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
629
|
Một
phần
|
V.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
28
|
1.004439.000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng.
|
633
|
Một
phần
|
29
|
1.004440.000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
|
640
|
Toàn
trình
|
VI.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
30
|
1.005106.000.00.00.H10
|
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
644
|
Một
phần
|
31
|
1.005097.000.00.00.H10
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
656
|
Toàn
trình
|
32
|
1.008724.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
668
|
Một
phần
|
33
|
1.008725.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường
tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
672
|
Một
phần
|
34
|
1.004438.000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học
cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
676
|
Toàn
trình
|
35
|
1.003702.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
682
|
Toàn
trình
|
36
|
1.001622.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo.
|
691
|
Toàn
trình
|
37
|
1.008950.000.00.00.H10
|
Trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
698
|
Toàn
trình
|
38
|
1.008951.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
704
|
Toàn
trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1
|
1.004443.000.00.00.H10
|
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
|
708
|
Một
phần
|
2
|
1.004441.000.00.00.H10
|
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
|
711
|
Toàn
trình
|
3
|
1.004485.000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
714
|
Một
phần
|
4
|
1.004492.000.00.00.H10
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập.
|
722
|
Một
phần
|
5
|
2.001810.000.00.00.H10
|
Giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập.
|
733
|
Một
phần
|
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1747/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|