|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1746/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch Sở Tư pháp Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1746/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
28 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 2813/TTr-STP ngày 23/11/2022 và ý kiến của Chánh văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại báo cáo số 101/BC-VPUB ngày 25/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết
công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày
09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các thủ tục hành chính lĩnh vực
hộ tịch tại mục II Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TTCNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV, TCDNC;
- Lưu: VP, TTPVHCC. CT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính thực
hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử Quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp).
|
8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTP 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung.
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/trường hợp
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTP 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/trường hợp
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Khai sinh: 75.000 đồng/
trường hợp khai sinh
Nhận Cha, mẹ, con: 1.500.000
đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- UBND cấp huyện nơi đã đăng
ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại khai sinh.
- Trường hợp việc khai sinh
trước đây được đăng ký tại UBND cấp xã thì đăng ký lại khai sinh do UBND cấp
huyện thực hiện.
- Trường hợp khai sinh trước
đây được đăng ký tại UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì đăng ký lại khai sinh
do UBND cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện; nếu người đó không
cư trú tại Việt Nam thì do UBND cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư
pháp thực hiện.
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/trường hợp
|
-Như trên-
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không
quá 10 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000đồng/trường hợp
|
-Như trên-
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký
khai sinh không đúng hạn: 5.000đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký đúng hạn.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTP 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 5 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
Miễn phí
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
15.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh: 5.000
đồng/ trường hợp.
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
15.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
- Trường hợp đăng ký khai tử
không đúng hạn: 5.000 đồng /trường hợp.
- Miễn lệ phí trường hợp đăng
ký đúng hạn
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
- Trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký đúng hạn
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí.
|
-Như trên-
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
- Trường hợp đăng ký khai tử
không đúng hạn: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký đúng hạn
|
-Như trên-
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí.
|
-Như trên-
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí.
|
-Như trên-
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
15.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 23 ngày.
|
UBND cấp xã
|
15.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
5.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
5.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
30.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 10 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
5.000 đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
C
|
Thủ tục hành chính thực
hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Sở Tư pháp
- UBND cấp huyện
- UBND cấp xã
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
-Như trên-
|
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1746/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
1.504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|