STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số hiệu VBQPPL quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên lĩnh vực đã công bố
|
Tên lĩnh vực chuẩn hóa
|
I. Lĩnh vực giáo dục trung học
(08)
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND tỉnh
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND tỉnh
|
6
|
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ
sở giáo dục
|
7
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục Trung học
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08)
|
1
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND tỉnh
|
2
|
1005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND tỉnh
|
3
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp
sư phạm)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND tỉnh
|
8
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo
dục quốc dân
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND tỉnh
|
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04)
|
1
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND tỉnh
|
IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
(04)
|
1
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND tỉnh
|
3
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường xuyên
|
UBND tỉnh
|
V. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21)
|
1
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
5
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
6
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
7
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu
được ủy quyền); Thủ trưởng Cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường CĐSP
|
8
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ
sở giáo dục
|
9
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ
sở giáo dục
|
10
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
11
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh (hoặc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
12
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
13
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
16
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh; Sở Nội vụ
|
17
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VI. Lĩnh vực kiểm định chất lượng
giáo dục (04)
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm
non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Mầm non
|
Kiểm định chất lượng giáo
dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Tiểu học
|
Kiểm định chất lượng giáo
dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo
dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số
42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng giáo
dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VII. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân (13)
|
1
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
3
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Trung học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.000729
|
xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Thông tư số
48/2008/TT-BGDĐT
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
5
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Cơ sở vật chất và thiết bị
trường học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
6
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở
giáo dục ĐH
|
7
|
1.009002
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh
viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học,
trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
Nghị định số
116/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Đại học, học viện, trường đại học, trường
cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên)
|
8
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng chính
sách
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Cơ
quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ
kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
10
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
11
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
12
|
1.002982
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ
sở giáo dục
|
13
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ;
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ
sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài (12)
|
1
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
6
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
7
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
8
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường
phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
9
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo
dục quốc dân
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
IX. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (07)
|
1
|
1.003734
|
Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Trung tâm sát hạch (Trung
tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
2
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT
|
Giáo dục dân tộc
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
5
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Hội đồng thi; Ban Phúc khảo;
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
6
|
2.001806
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Thông tư số
26/2016/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
7
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
Nghị định số
141/2020/NĐ-CP
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo,
UBND tỉnh
|
X. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
(03)
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
3
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Thông tư số
13/2021/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|