|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1745/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1745/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
24 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
433/QĐ-BYT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh
vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế; Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết
thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y
tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 103/TTr-SYT ngày 17 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định theo các Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục 1 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh
vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình
Định đã công bố tại Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 11/5/2015, Quyết định số
1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017, Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí, lệ phí nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính mới
được công bố tại Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
Nghị định số 155//2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
Nghị định số 155//2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trong thời gian 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được
đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 360.000 đồng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 10.500.000 đồng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 5.700.000 đồng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 4.300.000 đồng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 5.700.000 đồng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
6
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc
công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
8
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn
sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
10
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
11
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14
|
Giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
15
|
Giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
16
|
Giám định để thực hiện chế độ
hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
17
|
Giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
18
|
Giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
19
|
Giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo
hiểm xã hội
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
PHỤ LỤC 2
BÃI
BỎ 28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị
bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-282506-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-282507-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282511-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-282512-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-282513-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-282514-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-282515-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-282516-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-282517-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-282519-TT
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-28251-TT
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
12
|
T-BDI-282521-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
13
|
T-BDI-279605-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
14
|
T-BDI-282503-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (4692/QĐ-BYT)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
15
|
T-BDI-282504-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (4692/QĐ-BYT)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
16
|
T-BDI-282505-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (4692/QĐ-BYT)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
17
|
T-BDI-282510-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (4692/QĐ-BYT)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
18
|
T-BDI-279636-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(4692/QĐ-BYT)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh bị
bãi bỏ
|
19
|
T-BDI-281561-TT
|
Giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20
|
T-BDI-281558-TT
|
Giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21
|
T-BDI-281567-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ
hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22
|
T-BDI-281568-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23
|
T-BDI-281569-TT
|
Giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24
|
T-BDI-281570-TT
|
Giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25
|
T-BDI-281571-TT
|
Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo
hiểm xã hội
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Danh mục TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
26
|
T-BDI-282498-TT
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2623/QĐ-
BYT)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
27
|
T-BDI-282495-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
28
|
T-BDI-282494-TT
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1745/QĐ-UBND ngày 24/05/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|