|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1720/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1720/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 25
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 521/TTr-STNMT ngày 06/10/2023 và số 547/TTr-STNMT ngày
21/10/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Công
bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố gồm 20 thủ tục hành chính, trong
đó có 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện;
- Quy trình nội bộ của 20 thủ tục hành chính gồm:
09 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa, 09 thủ tục giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông, 02 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa và cơ chế một cửa
liên thông (theo từng trường hợp giải quyết).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy hình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các nội dung sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực:
1. Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
3. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 01 Phần I và số thứ tự 01, 02 Phần II Phụ lục I tại Danh mục kèm theo
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính có số thứ tự 07, 08, 09 Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số
1114/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số
thứ tự 01 tiểu mục II mục A Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1341/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường,
Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (18
TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Đã cắt giảm
|
01
|
1.011516.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai thác sử
dụng nước mặt
|
10 ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước.
|
02
|
1.001662.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
15 ngày làm việc
|
|
03
|
1.011518.000.00.00.H37
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
10 ngày làm việc
|
|
04
|
1.004122.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày
10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV
kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
- Thông tư
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
05
|
2.001738.000.00.00.H37
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày
10/9/2020)
|
06
|
1.004253.000.00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày
10/9/2020)
|
Không quy định
|
7
|
1.004232.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
36 ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV
kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
|
8
|
1.004223.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
9
|
1.004228.000.00.00.H37
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020)
|
10
|
1.004211.000.00.00.H37
|
Gia hạn/điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
11
|
1.004179.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV
kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
|
12
|
1.004167.000.00.00.H37
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV
kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
|
13
|
1.000824.000.00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
16 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày
10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
14
|
1.009669.000.00.00.H37
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày
02/6/2022)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP .
|
15
|
2.001770.000.00.00.H37
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày làm việc (trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề
nghị)
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày
02/6/2022)
|
16
|
1.004283.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
15 ngày làm việc
|
11,5 ngày làm việc (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày
02/6/2022)
|
17
|
1.001740.000.00.00.H37
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông
liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng
khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
40 ngày làm việc.
|
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
45 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
67 ngày làm việc
|
18
|
2.001850.000.00.00.H37
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày
10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa
chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02
TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Thời gian theo quy định
|
Đã cắt giảm
|
01
|
1.001662.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày
10/5/2023)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa
cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật tài nguyên
nước 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
02
|
1.001645.000.00.00.H37
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm
một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động
khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng
cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày
đêm trở lên
|
- Dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc.
- Dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc.
|
|
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|