ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1697/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỆN QUA LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ÁP DỤNG THEO QUY TRÌNH MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1060/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về
quy trình “một cửa liên thông” giữa các cơ quan nhà nước và điện lực trong giải
quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 199/TTr-SCT ngày 21 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính cấp điện qua lưới điện trung
áp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang áp dụng theo quy trình một cửa liên thông.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công ty Điện lực Kiên Giang,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện;
Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỆN QUA LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG ÁP DỤNG THEO QUY TRÌNH MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
I. LĨNH VỰC: NĂNG LƯỢNG
|
1
|
Cấp điện qua lưới điện trung áp
|
- Đối với công trình do ngành điện
đầu tư: Không quá 10 ngày làm việc.
- Đối với công trình do khách hàng
đầu tư: Không quá 09 ngày làm việc.
|
Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực
các huyện, thành phố, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008;
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm
2014;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23
tháng 6 năm 2014;
- Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày
30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Công Thương về một số nội dung trong việc rút ngắn
thời gian tiếp cận điện năng;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: cấp điện qua lưới điện
trung áp
1. Trình tự thực hiện:
1.1 Đối với công trình do ngành
điện đầu tư:
Khách hàng nộp hồ sơ yêu cầu mua điện
tại Bộ phận một cửa của Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành
phố.
Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực
các huyện, thành phố phối hợp với khách hàng thực hiện khảo
sát hiện trường và lập hồ sơ dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công
trình điện.
Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực
các huyện, thành phố gửi đồng thời hồ sơ đến các cơ quan nhà nước theo quy định
tại Điều 5 của Quy định này để thực hiện các thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung hợp phần quy hoạch không theo chu kỳ đối
với công trình có tổng công suất lớn hơn 2.000 kVA; Chấp thuận xây dựng công
trình và cấp phép thi công công trình (đào đường, vỉa hè); Xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường.
Các Cơ quan nhà nước trả kết quả xử
lý hoặc thông báo các vướng mắc, yêu cầu điều chỉnh, bổ sung (nếu có) trực tiếp
cho Bộ phận một cửa của Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành
phố.
Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực
các huyện, thành phố thực hiện thi công công trình và ký kết Hợp đồng mua bán
điện, nghiệm thu đóng điện với khách hàng.
1.2 Đối với công trình do khách
hàng đầu tư:
Khách hàng nộp hồ sơ yêu cầu mua điện
tại Bộ phận một cửa của Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành
phố.
Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực
các huyện, thành phố phối hợp với khách hàng thực hiện khảo
sát hiện trường và lập thỏa thuận đấu nối.
Khách hàng tổ chức lập hồ sơ dự án hoặc
Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình điện, đồng thời cung cấp thành phần
hồ sơ theo Phụ lục 3 kèm theo quy định này đến Bộ phận một cửa của Công ty Điện
lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành phố để thực hiện các thủ tục hành
chính với các cơ quan nhà nước.
Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực
các huyện, thành phố gửi hồ sơ do khách hàng cung cấp đến các cơ quan nhà nước
theo quy định tại Điều 5 của Quy định này để thực hiện các thủ tục: Điều chỉnh,
bổ sung hợp phần quy hoạch không theo chu kỳ đối với công trình có tổng công suất
lớn hơn 2.000 kVA; Chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công công trình
(đào đường, vỉa hè); Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.
Các Cơ quan nhà nước thông báo trực
tiếp cho khách hàng các vướng mắc, yêu cầu điều chỉnh, bổ sung (nếu có) và gửi
kết quả xử lý về Bộ phận một cửa của Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện,
thành phố để trả cho khách hàng.
Khách hàng tổ chức thi công xây dựng
công trình điện. Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành phố hỗ
trợ tư vấn khách hàng trong quá trình thi công để đảm bảo chất lượng theo yêu cầu
kỹ thuật.
Khách hàng gửi hồ sơ đề nghị nghiệm
thu đóng điện, ký kết hợp đồng mua bán điện đến bộ phận một
cửa của Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành phố. Công ty Điện
lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành phố phối hợp khách hàng nghiệm thu
đóng điện và ký kết Hợp đồng mua bán điện.
2. Cách thức thực hiện:
Cá nhân, tổ chức mua điện cung cấp hồ sơ đăng ký mua điện và hồ
sơ liên quan đến các thủ tục của Cơ quan nhà nước tại bộ phận một cửa Công ty
Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành phố theo các hình thức:
(i) thông qua Website chăm sóc khách
hàng của Tổng công ty Điện lực miền Nam; cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến “một cửa
điện tử” của tỉnh Kiên Giang;
(ii) gọi đến Trung tâm Chăm sóc khách
hàng;
(iii) trực tiếp tại trụ sở Công ty Điện
lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành phố theo “cơ chế
một cửa”;
(iv) gửi văn bản đề nghị yêu cầu dịch
vụ đến Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực các huyện, thành phố.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1 Thành phần hồ sơ:
3.1.1 Khảo sát hiện trường và lập
hồ sơ dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình điện
a. Đối với công trình do ngành Điện đầu tư
- Giấy đề nghị mua điện (Mẫu số 1);
- Một (01) bản sao của một trong những
loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức)
như: Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng
minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác
nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
- Một (01) bản sao của một trong các
loại giấy tờ xác định chủ thể hợp đồng mua bán điện như: Hộ khẩu thường trú; Sổ
tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và
đồng ý của chủ sở hữu; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản
lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và đồng ý của chủ sở hữu; Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị.
- Một (01) bản sao của một trong các
loại giấy tờ giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện như: Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Giấy
phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực/Công
ty Điện lực
- Hồ sơ thông tin đề nghị đấu nối
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2B kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày
18/11/2015 (mẫu số 2).
b. Đối với công trình do khách
hàng đầu tư
- Giấy đề nghị mua điện (Mẫu số 1);
- Một (01) bản sao của một trong những
loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức)
như: Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng
minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác
nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
- Một (01) bản sao của một trong các
loại giấy tờ xác định chủ thể hợp đồng mua bán điện như: Hộ
khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ
01 năm trở lên và đồng ý của chủ sở hữu; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp
đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và đồng ý của
chủ sở hữu; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị.
- Một (01) bản sao của một trong các
loại giấy tờ giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện như: Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Giấy
phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực/Công
ty Điện lực
- Hồ sơ thông
tin đề nghị đấu nối theo mẫu quy định tại Phụ lục 2B kèm theo Thông tư số
39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 (mẫu số 2).
3.1.2 Điều chỉnh, bổ sung hợp phần quy hoạch không theo chu kỳ đối với công trình có tổng công suất
lớn hơn 2.000 kVA
- Tờ trình/văn bản đề nghị điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch của khách hàng/chủ đầu tư.
- 05 bộ Báo cáo điều chỉnh hợp phần
quy hoạch theo nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 22 Thông tư số 43/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm
định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực (Mẫu số 3).
3.1.3 Hồ sơ chấp thuận xây dựng
công trình
- Đơn đề nghị (bản chính - Mẫu số 4)
- Hồ sơ thiết kế, trong đó có bình đồ,
trắc dọc, trắc ngang vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình (bản chính). Nếu
hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với
công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải
có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (bản sao có xác nhận
của chủ công trình). Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị
trí các công trình ngầm hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực
ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình.
Cam kết di chuyển hoặc cải tạo công
trình đúng tiến độ theo yêu cầu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền;
không được yêu cầu bồi thường và phải chịu trách nhiệm chi trả toàn bộ chi phí
có liên quan.
3.1.4 Cấp phép thi công công trình
(đào đường, vỉa hè)
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công
công trình (bản chính - Mẫu số 5).
- Văn bản chấp thuận xây dựng công
trình của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền (bản sao có xác nhận của Chủ đầu
tư).
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công,
trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt (bản chính).
3.1.5 Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi
trường
- Văn bản đề nghị
xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường: bản chính
- 03 Bản kế hoạch bảo vệ môi trường
(bản chính - Mẫu số 6);
- 01 tập hồ sơ dự án/thiết kế có chữ ký
(ghi rõ họ tên, chức danh) của người đại diện có thẩm quyền
và đóng dấu (nếu có) của cơ quan chủ dự án.
3.1.6 Nghiệm thu đóng điện, ký kết
hợp đồng mua bán điện
- Văn bản đề nghị
nghiệm thu: bản chính;
- Hồ sơ pháp lý: bản sao;
- Hồ sơ thiết kế được duyệt: bản
chính;
- Hồ sơ hoàn công: bản sao;
- Biên bản lắp đặt hệ thống đo đếm: bản
chính;
- Biên bản áp giá bán điện: bản
chính;
- Hợp đồng mua bán điện: bản chính
3.2. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Đối với công trình do ngành điện đầu
tư: Không quá 10 ngày làm việc.
Đối với công trình do khách hàng đầu
tư: Không quá 09 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Khách hàng có nhu cầu sử dụng điện đấu nối lưới điện trung áp.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Công ty Điện lực Kiên Giang, Điện lực
các huyện, thành phố, Sở Công Thương; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và
Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh,
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc.
7 Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Ký
Hợp đồng mua bán điện, lắp đặt điện kế.
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu số 1: Mẫu đơn đề nghị đăng ký mua điện qua trạm biến áp.
Mẫu số 2: Thông tin đăng ký đấu nối cho khách hàng sử dụng điện đấu nối vào lưới
điện trung áp.
Mẫu số 3: Nội dung báo cáo điều chỉnh hợp phần quy hoạch.
Mẫu số 4: Mẫu đơn đề nghị xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ.
Mẫu số 5: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Mẫu số 6: Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm
2012;
Luật Giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008;
Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30
tháng 11 năm 2016 của Bộ Công Thương về một số nội dung trong việc rút ngắn thời
gian tiếp cận điện năng;
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
Mẫu đơn, tờ khai: đính kèm dưới đây
MẪU
SỐ 1
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ MUA ĐIỆN QUA TRẠM BIẾN ÁP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số biên nhận
Ngày nhận / /20
Ngày khảo sát: …/…/20…
|
………….,ngày …….. tháng ……. năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ MUA ĐIỆN
(Đối
với khách hàng có yêu cầu mua điện từ lưới điện
trung áp)
Kính gửi:……………………………………………..
1. Tên cơ quan hoặc cá nhân đăng ký
mua điện:……………………………………(1).
2. Đại diện là ông (bà): …………………………………………………………………..(2).
3. Số CMND/Hộ chiếu/CMCAND/CMQĐND:………..
Cơ quan cấp …………………..
..ngày... .tháng ……. năm....
4. Theo giấy ủy quyền
……………. ngày làm việc ...tháng....năm ……… của
………(3)
5. Số điện thoại liên hệ và nhận nhắn
tin (SMS):………………………….;
6. Fax…………………….;
7.Email………………………………………………………..(4)
8. Tài khoản số:………………Tại ngân hàng: ………………………………………(5)
9. Hình thức thanh toán: …………………………………………………………………
10. Địa chỉ giao dịch:…………………………….;
11. Mã số thuế: ……………………………………….
12. Mục đích sử dụng điện: …………………………………………………………
13. Địa điểm đăng ký sử dụng điện: ……………………………………………….
14. Công suất đăng ký sử dụng:………………………kW
15. Tình trạng sử dụng điện hiện tại:
Chưa có điện □; Đang dùng công tơ chung □
16. Tên chủ hộ dùng chung/số HĐMBĐ/mã
số KH/địa chỉ…………………….(6).
BẢNG KÊ
CÔNG SUẤT THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỆN
(Áp
dụng đối với yêu cầu mua điện có công suất đăng ký sử
dụng ≥ 40kW)
Tên thiết bị
|
Công suất
(kW)
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng
|
Tổng công suất sử
dụng
(kW)
|
Điện năng
(kWh/ngày làm việc)
|
Từ …….. đến …….
|
Tổng
|
1…………
2…………
3…………
.
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày …….. tháng …… năm ……
Bên mua điện(7)
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
HƯỚNG
DẪN
(1): Ghi tên Khách hàng là cá nhân,
hoặc tên đơn vị đăng ký mua điện
(2) Ghi tên cá nhân đại diện của Cơ
quan/tổ chức đăng ký mua điện
(3): Giấy ủy quyền cho cá nhân đại diện
của cơ quan/tổ chức để mua điện
(4) và (5) Ghi đầy đủ đối với cơ
quan/tổ chức. Khách hàng cung cấp thông tin để nâng cao chất lượng dịch vụ
(6): Trường hợp đang dùng chung có
thêm 01 trong những thông tin liên quan đến Chủ hộ dùng chung
(7): Là cá nhân hoặc đại diện Bên mua
điện (được ủy quyền)
MẪU
SỐ 2
THÔNG
TIN ĐĂNG KÝ ĐẤU NỐI CHO KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN ĐẤU NỐI VÀO LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương Quy định hệ thống điện phân phối)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin khách hàng có nhu cầu
đấu nối
a) Họ và tên khách hàng có nhu cầu đấu
nối:
b) Có trụ sở đăng ký tại:
c) Người đại diện/Người được ủy quyền:
d) Chức danh:
đ) Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:
e) Địa chỉ liên lạc: Điện thoại:
|
;
Fax:
|
; Email:
|
2. Hồ sơ pháp lý
Các tài liệu về tư cách pháp nhân
theo quy định của pháp luật.
3. Mô tả dự án
a) Đề nghị đấu nối: (mô tả nhu cầu đấu
nối)
b) Tên dự án:
c) Địa điểm xây dựng:
d) Lĩnh vực hoạt động/loại hình sản
xuất:
đ) Ngày dự kiến đóng điện điểm đấu nối:
e) Cấp điện áp dự kiến đấu nối:
II. THÔNG TIN VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG
ĐIỆN
1. Số liệu về điện năng và công suất
định mức
Công suất sử dụng lớn nhất: (kW)
Điện năng tiêu thụ/ngày/tháng/năm:
(kWh)
2. Số liệu dự báo nhu cầu điện tại điểm đấu nối
Đăng
ký sử dụng điện
|
Năm
hiện tại
|
Năm
thứ 2
|
Năm
thứ 3
|
Năm
thứ 4
|
Năm
thứ 5
|
Công suất lớn nhất (kW)
|
|
|
|
|
|
Sản lượng điện trung bình năm (kWh)
|
|
|
|
|
|
- Khách hàng phải cung cấp các thông
tin về tổng công suất lắp đặt của các thiết bị điện, chế độ tiêu thụ điện (ca, ngày
làm việc và ngày nghỉ).
- Đối với khách hàng sử dụng điện sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có công suất sử dụng cực đại từ 40 kW trở lên, khách
hàng phải cung cấp các thông tin về Biểu đồ phụ tải ngày điển hình của năm vào
vận hành (hoặc năm dự kiến thay đổi đấu nối hiện có) và 04 năm tiếp theo.
3. Yêu cầu về mức độ dự phòng
Đối với Khách hàng sử dụng điện nhận
điện trực tiếp từ lưới điện phân phối là khách hàng quan trọng theo danh mục được
UBND cấp tỉnh phê duyệt có nhu cầu nhận điện từ hai nguồn trở lên cần nêu rõ
nguồn dự phòng và công suất dự phòng yêu cầu.
4. Đặc tính phụ tải và các yêu cầu
khác (nếu có)
Chi tiết về đặc điểm dây chuyền công
nghệ các thành phần phụ tải của Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ
lưới điện phân phối, trong đó đặc biệt lưu ý cung cấp thông tin về các phụ tải
có thể gây ra dao động quá 5% tổng công suất của Khách
hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện phân phối tại điểm đấu nối
và mức gây nhấp nháy điện áp của các phụ tải đó.
MẪU
SỐ 3
NỘI
DUNG BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH HỢP PHẦN QUY HOẠCH
1. Cơ sở pháp lý và sự cần thiết điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch.
2. Quy mô, tiến độ và các thông số
chính của dự án cần điều chỉnh, bổ sung quy hoạch.
3. Đánh giá ảnh hưởng của việc điều
chỉnh, bổ sung dự án đối với lưới điện sau trạm 110kV khi
xuất hiện dự án.
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự
án bổ sung, điều chỉnh.
5. Kết luận và kiến nghị.
MẪU
SỐ 4
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ
TÊN
CƠ QUAN ĐƠN VỊ (1)
CHỦ ĐẦU TƯ (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
V/v: đề nghị chấp thuận
xây dựng công trình …….(3)
|
Kiên Giang, ngày … tháng … năm 201…
|
Kính gửi:
……………(4)
a) Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ;
b) Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02
năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ;
c) Căn cứ Quy định về thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.... ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng năm của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang....;
d) (....5….)
e) (…2…) đề nghị được chấp thuận xây dựng công trình (....6....) trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của (….7….).
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
f) Hồ sơ thiết kế của (....6....);
g) Bản sao (....8....) Báo cáo kết quả
thẩm tra Hồ sơ thiết kế của (....6...) do (....9....) thực hiện.
h) (....10...)
i) (….2....) cam
kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường
bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo
quy định của pháp luật có liên quan để công trình được triển khai xây dựng
trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận.
Địa chỉ liên hệ: …………..
Số điện thoại: …………..
Nơi nhận:
- Như trên,
-
- Lưu VT
|
(…….2…….)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN NỘI DUNG GHI TRONG CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên
của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn
đề nghị chấp thuận xây dựng công trình.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình, tên
đường, địa điểm; ví dụ “Chấp thuận xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường Điện
Biên Phủ, thuộc địa bàn quận Bình Thạnh”
(4) Tên cơ quan chấp thuận cho phép
xây dựng công trình (Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố)
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư
hoặc phê duyệt đầu tư công trình của cấp có thẩm quyền.
(6) Ghi rõ, đầy đủ tên, nhóm dự án của
công trình.
(7) Ghi rõ tên đường, cấp kỹ thuật của
đường hiện tại và theo quy hoạch, lý trình, phía bên trái hoặc bên phải tuyến
đường, các vị trí cắt ngang qua đường (nếu có).
(8) Bản sao có xác nhận của chủ công
trình (nếu công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp
khác).
(9) Tổ chức tư vấn (độc lập với tổ chức
tư vấn lập Hồ sơ thiết kế) được phép hành nghề trong lĩnh
vực công trình đường bộ.
(10) Các tài liệu khác nếu
(....2....) thấy cần thiết./.
MẪU
SỐ 5
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
TÊN
CƠ QUAN ĐƠN VỊ (1)
CHỦ ĐẦU TƯ (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
V/v trình hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thi công công trình ....
|
Kiên Giang, ngày … tháng … năm 201…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Cấp
phép thi công (....3….)
Kính gửi:
………………………….(...4...)
j) Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ;
k) Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02
năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ;
l) Căn cứ Quy định về thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.... ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng năm của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang....;
m) Căn cứ (....5....)
n) (…..2…..) đề nghị được cấp phép thi công (....6....) tại (....7....). Thời gian
thi công bắt đầu từ ngày.... tháng....năm .... đến hết ngày... tháng... năm...
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (...5...) (bản sao có xác nhận của
Chủ đầu tư).
+ (...8...) (bản chính).
+ (...9...)
o) (....2....) xin cam kết tự di chuyển
hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di
chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp
luật có liên quan để công trình được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu
lực của Văn bản chấp thuận. Đồng thời (....2....) xin cam kết thực hiện đầy đủ
các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, hạn chế ùn
tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
p) (...2...) xin cam kết thi công
theo đúng Hồ sơ thiết kế đã được (...10...) phê duyệt và tuân thủ theo quy định
của Giấy phép thi công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao
thông thông suốt, an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn
giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (...2...) chịu
trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ……………
Số điện thoại: ……………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………………….;
- …………………….;
- Lưu VT.
|
(……2......)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA
NGƯỜI KÝ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN GHI TRONG ĐƠN ĐỀ NGHỊ
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên
của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn
đề nghị cấp phép thi công (công trình hoặc thi công trên đường bộ đang khai
thác).
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng
mục công trình đề nghị cấp phép, quốc lộ, địa phương; ví dụ “Cấp phép thi công
đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của Quốc lộ 1, quận 12”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công (Sở
Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố);
(5) Văn bản chấp thuận xây dựng hoặc
chấp thuận thiết kế công trình của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng
mục công trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy đủ rõ lý trình, tên đường/quốc
lộ, thuộc địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào.
(8) Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công
(trong đó có Biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
(9) Các tài liệu khác nếu (....2....)
thấy cần thiết.
(10) Cơ quan phê duyệt Thiết kế bản vẽ
thi công./.
MẪU
SỐ 6
NỘI
DUNG KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MẪU
TRANG BÌA CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường)
(1)
KẾ
HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
của (2)
Đại
diện (*)
(ký, ghi họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Đại
diện đơn vị tư vấn (nếu có) (*)
(ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Tháng
… năm 20...
|
Ghi chú: (1) Chủ dự án, phương án
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; (2) Tên dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
(*) Chỉ thể hiện tại trang phụ
bìa.
CẤU
TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG
KÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa
danh nơi thực hiện dự án), ngày... tháng... năm...
Kính gửi:
(1) …………………………………………………………………………….
Chúng tôi gửi đến (1) bản kế hoạch bảo
vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, phương án sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án):
nêu đúng tên gọi như được nêu trong báo cáo đầu tư (báo
cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương).
1.2. Tên chủ dự án:...
1.3. Địa chỉ liên hệ:...
1.4. Người đại diện theo pháp
luật:...
1.5. Phương tiện liên lạc với
chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail...).
1.6. Địa điểm thực hiện dự án:
Mô tả vị trí địa lý (tọa độ các điểm khống
chế ranh giới theo hệ VN2000) của địa điểm thực hiện dự án kèm theo sơ đồ minh
họa chỉ rõ các đối tượng tự nhiên (sông ngòi, ao hồ, đường giao thông,...), các
đối tượng về kinh tế - xã hội (khu dân cư, khu đô thị; cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ; công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử,...), hiện trạng
sử dụng đất trên vị trí thực hiện dự án và các đối tượng xung quanh khác.
Chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải của
dự án kèm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi
trường hiện hành áp dụng đối với các nguồn này.
1.7. Quy mô dự án
Mô tả tóm lược về quá trình thi công
xây dựng; quy mô/công suất sản xuất; công nghệ sản xuất; liệt kê danh mục các
thiết bị, máy móc kèm theo tình trạng của chúng.
1.8. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên
liệu sử dụng
- Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu
phục vụ cho sản xuất được tính theo giờ, ngày, tháng hoặc năm; phương thức cung
cấp nguyên liệu, nhiên liệu.
- Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước
cho sản xuất.
Yêu cầu:
- Đối
với trường hợp mở rộng, nâng cấp, nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ đang hoạt động cần phải bổ sung thông tin về cơ sở đang hoạt động, đặc
biệt là các thông tin liên quan đến các công trình,
thiết bị, hạng mục, công nghệ sẽ được tiếp tục sử dụng
hoặc loại bỏ hoặc thay đổi, điều chỉnh, bổ sung.
II. Các tác động xấu đến môi trường
2.1. Tác động xấu đến môi trường do chất thải
2.1.1. Khí thải: ...
2.1.2. Nước thải: ...
2.1.3. Chất thải rắn: ...
2.1.4. Chất thải nguy hại: ...
2.1.5. Chất thải khác:... (nếu có)
Đối với mỗi loại chất thải phải nêu đủ
các thông tin về: nguồn phát sinh, tổng lượng phát sinh trên một đơn vị thời gian, thành phần chất thải. Đối với khí thải và nước thải còn
phải nêu rõ hàm lượng/nồng độ của từng thành phần ô nhiễm đặc trưng và so sánh
với tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành trong trường hợp chưa áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu.
2.2. Tác động xấu đến môi trường không do chất thải
Nêu tóm tắt các tác động xấu đến môi
trường khác (nếu có) do dự án gây ra: xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; sự xói
lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; sự bồi lắng lòng sông, lòng suối, lòng hồ;
sự thay đổi mực nước mặt, nước dưới đất; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; sự biến đổi
vi khí hậu; sự suy thoái các thành phần môi trường; sự biến đổi đa dạng sinh học
và các yếu tố khác.
Yêu cầu: các loại tác động xấu đến
môi trường phải được thể hiện theo từng giai đoạn, bao gồm một, một số hoặc toàn bộ các giai đoạn sau theo đặc thù của từng dự án cụ thể: (i) chuẩn bị đầu tư, (2) thi công xây dựng, (3) vận hành dự án và (4) hoàn thành dự án.
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường
3.1. Giảm thiểu tác động xấu do
chất thải
- Mỗi loại chất thải phát sinh đều phải
có kèm theo biện pháp giải quyết tương ứng và có thuyết minh về mức độ khả thi,
hiệu suất/hiệu quả giải quyết. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có
nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ
thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
- Phải chứng minh sau khi áp dụng biện
pháp giải quyết thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào, có so sánh, đối
chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng
được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có các kiến nghị cụ thể để các
cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.2. Giảm thiểu các tác động xấu
khác
Mỗi loại tác động xấu phát sinh đều
phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết
minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giảm thiểu tác
động xấu đó. Trường hợp không thể có biện pháp hoặc có
nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án thì phải nêu rõ lý do và có kiến
nghị cụ thể để các cơ quan liên quan
có hướng giải quyết, quyết định.
3.3. Kế hoạch giám sát môi trường
- Giám sát lưu
lượng khí thải, nước thải và những thông số ô nhiễm có trong khí thải, nước thải
đặc trưng cho dự án, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi
trường hiện hành, với tần suất tối thiểu một (01) lần/06 tháng. Không yêu cầu
chủ dự án giám sát nước thải đối với dự án có đấu nối nước thải để xử lý tại hệ thống xử lý nước thải tập trung và
không yêu cầu chủ dự án giám sát những thông số ô nhiễm có trong khí thải, nước
thải mà dự án không có khả năng phát sinh hoặc khả năng phát sinh thấp.
- Các điểm giám sát phải được thể hiện
cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.
Yêu cầu:
- Ngoài việc mô tả biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường như hướng dẫn tại mục
3.1 và 3.2 Phụ lục này, biện pháp giảm thiểu tác động
xấu đến môi trường mang tính công trình phải được liệt kê dưới dạng bảng, trong
đó nêu rõ chủng loại, đặc tính kỹ thuật, đo lường cần thiết và kèm theo tiến độ
xây lắp cụ thể cho từng công trình.
- Đối với đối tượng mở rộng quy
mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ
hiện trạng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở hiện hữu và mối liên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án cải tạo, nâng cấp,
nâng công suất.
IV. Cam kết
Chúng tôi cam kết về việc thực hiện
các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường nêu trong kế hoạch bảo vệ
môi trường đạt các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
về môi trường và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định
hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Chúng tôi gửi kèm theo đây các văn bản
có liên quan đến dự án (nếu có và liệt kê
cụ thể).
Chúng tôi bảo đảm về độ trung thực của
các thông tin, số liệu, tài liệu trong bản kế hoạch bảo vệ
môi trường, kể cả các tài liệu đính kèm. Nếu có sai phạm,
chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
|
(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự
án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ môi trường
được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) của đại diện có thẩm quyền
của chủ dự án ở trang cuối cùng.
CẤU
TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa
điểm), ngày ….. tháng
….. năm 20…..
Kính gửi:
(1) …………………………………………………………………………..
Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án:...
1.3. Địa chỉ liên hệ:...
1.4. Người đại diện theo pháp
luật:...
1.5. Phương tiện liên lạc với
chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail...).
II. Thông tin cơ bản về hoạt động
sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ; sản phẩm và số lượng
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………...
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ (m2): ………………………..
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử
dụng trong quá trình sản xuất:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá
hình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu
tố gây tác động
|
Tình
trạng
|
Biện
pháp giảm thiểu
|
Tình
trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí thải từ các phương tiện vận
chuyển, máy móc thi công
|
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc thi
công đã qua kiểm định
|
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô
nhiễm
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết
bị
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
|
|
|
Nước thải xây dựng
|
|
|
Thu gom, xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn xây dựng
|
|
|
Thu gom để tái
chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn sinh hoạt
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vi có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Rung
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn hoạt động
Yếu
tố gây tác động
|
Tình
trạng
|
Biện
pháp giảm thiểu
|
Tình
trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Bụi và khí thải
|
|
|
Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí
thải với ống khói
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc
không khí ở cuối đường ống
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước
khi thải vào hệ thống thoát nước chung
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sản xuất
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý nước thải cục bộ và thải vào
hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
|
|
Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy
định và thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được sau
xử lý)
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải từ hệ thống làm mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Giải nhiệt và thải ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải rắn
|
|
|
Thu gom để tái
chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự xử lý
|
|
|
Thuê đơn vị có
chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có
chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm
tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nhiệt dư
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu hoàn toàn trách nhiệm
nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung
thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo
vệ môi trường này./.
|
(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ môi
trường được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của
chủ dự án ở phía dưới từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu
có) ở trang cuối cùng.