ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1694/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 22
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y TẾ DỰ PHÒNG; Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 209/TTr-SYT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế;
Y tế dự phòng; Y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà
Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Mức
thu các khoản phí của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hết
hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024, các nội dung khác giữ nguyên và tiếp
tục thực hiện theo Quyết định này đến khi Bộ trưởng Bộ Y tế có công bố sửa đổi,
bổ sung mới. Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, mức thu các khoản phí của các thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số
59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Danh mục, Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố, phê duyệt tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 07/02/2017; tại số thứ tự
1.1, 1.2 tiểu mục 1 mục II phần A kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày
21/5/2019; tại số thứ tự 1, 3 kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày
21/01/2021; tại Quyết định số 1341/QĐ- UBND ngày 28/7/2023; tại số thứ tự 6, 7,
8 kèm theo Quyết định số 1805/QĐ- UBND ngày 21/10/2023; tại số thứ tự 20, 21,
23 kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 23/01/2024; tại Quyết định số
683/QĐ-UBND ngày 04/4/2024, tại số thứ tự 1, 2, 4 kèm theo Quyết định số
1093/QĐ-UBND ngày 31/5/2024) hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi22/T8);
- Lưu: VT, M.A481/8.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y TẾ DỰ PHÒNG; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1694/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ
website https://dichvucong.gov.vn. Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau
theo địa chỉ: website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo
quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1.
|
1.012289 .000.00.0 0.H12
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01/01/2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ
“1.012289” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
1.012292 .000.00.0 0.H12
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng:
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc
(cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012292” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
1.012290 .000.00.0 0.H12
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm
2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc
(cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Trường hợp mất, hư hỏng:
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 105.000 đồng/hồ
sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 150.000 đồng/hồ sơ
- Trường hợp còn lại: Mức
phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ
sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012290” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
1.012278 .000.00.0 0.H12
|
Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
(cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Bệnh viện: Mức phí từ
ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 7.350.000 đồng/hồ sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 10.500.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 3.990.000 đồng/hồ sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 5.700.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết
ngày 31/12/2024: 2.170.000 đồng/hồ sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 3.100.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt,
Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 3.010.000 đồng/hồ sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 4.300.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012278” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
1.012279 .000.00.0 0.H12
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 1.050.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 1.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012279” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
1.012280 .000.00.0 0.H12
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trường hợp không phải thẩm
định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - Trường hợp phải thẩm định thực tế
tại cơ sở: Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 1.050.000 đồng/hồ sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 1.500.000 đồng/hồ sơ
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng:
Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 3.010.000 đồng/hồ sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 4.300.000 đồng/hồ sơ
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 2.170.000 đồng/hồ sơ
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở
đi: 3.100.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012280” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
1.012271 .000.00.0 0.H12
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012271” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
1.012272 .000.00.0 0.H12
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc
(cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Trường hợp mất, hư hỏng:
+ Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 105.000 đồng/hồ sơ
+ Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 150.000 đồng/hồ sơ
- Trường hợp còn lại:
+ Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ
+ Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012272” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
1.002464 .000.00.0 0.H12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002464” trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia;
|
10.
|
1.000562 .000.00.0 0.H12
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc
(cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000562” trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia;
|
11.
|
1.000511 .000.00.0 0.H12
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000511” trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia;
|
II
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
12.
|
1.003039 .000.00.0 0.H12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 2.100.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003039” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
13.
|
1.003029 .000.00.0 0.H12
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 2.100.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003029” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
14.
|
1.003006 .000.00.0 0.H12
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 2.100.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003006” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
15.
|
1.002467 .000.00.0 0.H12
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 210.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 300.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002467” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
16.
|
1.002944 .000.00.0 0.H12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 210.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 300.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002944” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
IV
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
17.
|
1.012418 .000.00.0 0.H12
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc
(cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 1.750.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012418” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
18.
|
1.012415 .000.00.0 0.H12
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
Trong thời hạn 28 ngày làm việc
(cắt giảm 07/35 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 1.750.000 đồng/hồ sơ;
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012415” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
19.
|
1.012416 .000.00.0 0.H12
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
- Mức phí từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024: 1.750.000 đồng/hồ sơ
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi: 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012416” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số Danh mục có 19 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y TẾ DỰ PHÒNG; Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1694/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm
02 thủ tục: 1.1. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Mã số TTHC: 1.012289.H12);
1.2. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người
có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã số TTHC:
1.012271.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 23,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm
03 thủ tục: 2.1. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Mã số TTHC:
1.012292.H12); 2.2. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01/01/2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng (Mã số TTHC: 1.012290.H12); 2.3. Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã số TTHC: 1.012272.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
3. Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Mã số TTHC: 1.012278.H12)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 47,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
4. Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Mã số TTHC: 1.012279.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp
lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 15,5 ngày.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
5. Nhóm 02
thủ tục: 5.1. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Mã số TTHC:
1.012280.H12); 5.2. Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng
nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan
chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.012418.H12)
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp 1: Không phải thẩm
định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
+ Trường hợp 2: Phải thẩm định
thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc,
tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 15,5 ngày; Trường hợp 2: 47,5
ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
6. Nhóm 03
thủ tục: 6.1. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số TTHC: 1.002464.H12); 6.2. Cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo (Mã số TTHC: 1.000511.H12); 6.3. Cấp giấy chứng
nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT- BYT (Mã số TTHC: 1.012416.H12)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
7. Cấp lại
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Mã số TTHC: 1.000562.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
8. Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (Mã số TTHC:
1.003039.H12)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Kế hoạch - Tài chính) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
9. Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B (Mã số TTHC:
1.003029.H12)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Kế hoạch - Tài chính) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
10. Nhóm
03 thủ tục: 10.1. Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (Mã số
TTHC: 1.003006.H12); 10.2. Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (Mã số TTHC:
1.002467.H12); 10.3. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Mã số TTHC:
1.002944.H12)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
11. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3
Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (Mã số TTHC: 1.012415.H12)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 07/35 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 27,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý :
Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất
phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ
sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo
Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử theo quy định./.